|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ
|
Số hiệu:
|
3655/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 3655/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật
Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển
Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ văn bản số 1178/TTg-KTN
ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án nâng cao hiệu quả quản
lý khai thác các cảng biển thuộc Nhóm cảng biển số 5 và các bến cảng khu vực Cái
Mép - Thị Vải;
Xét tờ trình 1990/TTr-CHHVN ngày 24 tháng 5 năm
2017, văn bản số 5218/CHHVN-KHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Cục Hàng hải Việt
Nam và hồ sơ cập nhật hoàn thiện Quy hoạch; Biên bản Hội đồng thẩm định ngày 21
tháng 11 năm 2017 tại cuộc họp thẩm định điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng
biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng thẩm định
và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ
(Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau:
I. Phạm vi quy hoạch
Nhóm 5 bao gồm các cảng biển thuộc các tỉnh, thành
phố khu vực Đông Nam Bộ: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu,
Bình Dương và các bến cảng trên sông Soài Rạp thuộc tỉnh Long An.
II. Quan điểm và mục tiêu phát
triển
1. Quan điểm phát triển
- Tận dụng và phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội của khu vực để phát triển cảng, khai thác hiệu quả quỹ đất xây dựng cảng,
tăng khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn, thúc đẩy tiềm năng trung chuyển quốc
tế của cảng biển Nhóm 5.
- Tận dụng điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển
phù hợp các bến phao, điểm chuyển tải hàng hóa trên quan điểm không làm ảnh hưởng
đến các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội khác, thực hiện nghiêm các quy định
về bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh, an toàn hàng hải, nhằm giảm chi phí đầu
tư, chi phí vận tải đường biển, góp phần giảm áp lực vận tải và kiểm soát tải
trọng phương tiện giao thông trên đường bộ.
- Cỡ tàu theo quy hoạch (tấn trọng tải) để làm cơ sở
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng công cộng cảng biển, không làm cơ sở để không
cho phép tàu có trọng tải lớn hơn hành hải trên luồng và vào, rời cảng. Các tàu
có trọng tải lớn hơn nhưng có thông số kỹ thuật phù hợp với khả năng tiếp nhận
của cầu cảng, phù hợp chuẩn tắc kỹ thuật của luồng tàu (bề rộng, chiều sâu,
tĩnh không...), đảm bảo điều kiện an toàn đều được cấp phép vào, rời cảng.
- Đầu tư có chiều sâu để nâng cao năng lực khai
thác, sử dụng hiệu quả hạ tầng cầu cảng, bến cảng hiện có; tăng cường áp dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại, tiết kiệm năng lượng trong quản lý, khai thác cảng
biển; khuyến khích các bến cảng cũ, có năng suất bốc dỡ thấp nâng cấp, đổi mới
công nghệ, tăng năng suất bốc dỡ, đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa vận tải biển
của khu vực nói riêng và toàn bộ miền Nam nói chung.
- Phát triển cảng biển Nhóm 5 gắn với việc kết nối
đồng bộ hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, tạo động lực thúc đẩy
phát triển các khu kinh tế, đô thị ven biển và các khu công nghiệp lớn tại
thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và các tỉnh lân
cận.
- Kết hợp phát triển hài hòa các bến cảng chuyên
dùng hàng rời, hàng lỏng, hàng nông sản... để đáp ứng thông qua các loại hàng
hóa của toàn khu vực.
- Tận dụng tối đa mọi nguồn lực trong xã hội, đặc
biệt từ khu vực tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài để phát triển cảng biển
và cơ sở hạ tầng công cộng cảng biển theo quy định.
- Phát triển cảng biển cần đảm bảo yếu tố bền vững,
gắn liền với việc bảo vệ môi trường sinh thái vịnh Gành Rái, khu sinh thái ngập
mặn Cần Giờ và rừng ngập mặn dọc sông Thị Vải; đảm bảo không gây ảnh hưởng xấu
đến tiềm năng du lịch của các tỉnh, thành phố trong khu vực; đáp ứng yêu cầu
thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Phát triển cảng biển gắn liền với yêu cầu đảm bảo
quốc phòng - an ninh.
2. Mục tiêu, định hướng phát triển
a) Mục tiêu chung
- Bố trí hợp lý các cảng biển trong Nhóm 5 với mục
đích phát huy được hiệu quả tổng hợp; đồng thời tạo sự phát triển cân đối, đồng
bộ giữa các cảng biển và cơ sở hạ tầng liên quan với vùng hấp dẫn của cảng, kết
hợp đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ làm động lực phát triển kinh tế
và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Phân bổ, điều tiết hợp lý luồng hàng hóa nhằm giảm
tải lưu lượng giao thông đô thị, giải tỏa ùn tắc tại khu vực trung tâm thành phố
Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất,
đồng thời tạo điều kiện cho phát triển đô thị nhằm đẩy nhanh quá trình công
nghiệp hóa và hiện đại hóa, của khu vực Đông Nam Bộ giai đoạn đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030.
- Hình thành và phát triển cảng cửa ngõ quốc tế, cảng
đầu mối khu vực hiện đại nhằm đáp ứng xu thế phát triển của vận tải biển Việt
Nam và thế giới, thu hút một phần lượng hàng hóa trung chuyển trong khu vực.
b) Mục tiêu cụ thể
Bảo đảm thông qua lượng hàng hóa, hành khách các
giai đoạn quy hoạch như sau:
- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 228,2 đến 238,5
triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 10,58 đến 11,08 triệu
TEU/năm; năm khoảng từ 291,8 đến 317,7 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công
ten nơ khoảng từ 14,40 đến 15,75 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 358,5 đến
411,5 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 18,95 đến 21,48
triệu TEU/năm.
- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 281,9 đến 343,9
nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 294,4 đến 478,4 nghìn lượt khách/năm;
năm 2030 khoảng từ 307,5 đến 705,8 nghìn lượt khách/năm.
- Tiếp nhận được các tàu bách hóa, tàu hàng rời có
trọng tải đến 10.000 tấn và lớn hơn, tàu chở hàng công ten nơ có trọng tải
tương đương từ 10.000 tấn đến 200.000 tấn, tàu chuyên dùng chở dầu thô đến
300.000 tấn, tàu chở sản phẩm dầu có trọng tải từ 10.000 tấn đến trên 50.000 tấn,
tàu khách có sức chở đến 6.000 hành khách.
III. Nội dung quy hoạch
1. Quy hoạch chi tiết các cảng trong nhóm
Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) có 04 cảng biển:
Cảng thành phố Hồ Chí Minh, cảng Đồng Nai, cảng Vũng Tàu (bao gồm cả Côn Đảo)
và cảng Bình Dương.
a) Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh: Là cảng
tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại I), gồm các khu bến chính: Khu bến
trên sông Sài Gòn, khu bến Cát Lái trên sông Đồng Nai, khu bến trên sông Nhà
Bè, khu bến Hiệp Phước trên sông Soài Rạp.
Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ
112,67 đến 116,94 triệu tấn/năm, trong đó, riêng hàng công ten nơ khoảng từ
6,56 đến 6,82 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 133,03 đến 141,48 triệu tấn/năm,
trong đó riêng lượng hàng công ten nơ khoảng từ 7,72 đến 8,18 triệu TEU/năm;
năm 2030 khoảng từ 145,47 đến 159,98 triệu tấn/năm, trong đó riêng lượng hàng
công ten nơ khoảng từ 8,44 đến 9,07 triệu TEU/năm.
Lượng hành khách thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng
từ 26,49 đến 48,67 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 27,67 đến 108,76
nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 28,9 đến 243,0 nghìn lượt khách/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến chức năng chính
như sau:
+ Khu bến cảng trên sông Sài Gòn: Là khu bến cảng,
cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Khu bến này thực hiện di dời,
chuyển đổi công năng theo Quyết định số 791/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ; chuyển đổi một phần bến cảng
Khánh Hội làm bến cảng khách nội địa và trung tâm dịch vụ hàng hải. Di dời bến
cảng Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra Hiệp Phước phù hợp với tiến độ xây dựng
cầu Thủ Thiêm 4. Những bến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt động theo hiện trạng,
không cải tạo nâng cấp, mở rộng; nghiên cứu di dời sau năm 2020 hoặc chấm dứt
hoạt động khi hết thời hạn thuê đất.
+ Khu bến cảng Cát Lái (sông Đồng Nai): Là khu bến
cảng, cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Hạn chế đầu tư thêm bến cảng;
thực hiện các giải pháp khai thác để giảm áp lực vận tải lên tuyến đường bộ hiện
hữu; chỉ xem xét đầu tư thêm bến cảng khi hạ tầng kết nối cảng và hạ tầng giao
thông của khu vực cơ bản được đầu tư hoàn chỉnh, đảm bảo năng lực vận tải, đáp ứng
nhu cầu thông qua hàng hóa.
+ Khu bến cảng Nhà Bè (sông Nhà Bè): Là khu bến cảng
cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Cải tạo nâng cấp (không mở rộng) các bến
trên sông Nhà Bè. Xây dựng mới bến cảng khách cho tàu 60.000 GT tại Phú Thuận
(hạ lưu cầu Phú Mỹ).
+ Khu bến cảng Hiệp Phước (sông Soài Rạp): Là khu bến
cảng chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong tương lai, chủ yếu làm
hàng tổng hợp, công ten nơ; tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải đến 50.000 tấn và
tàu công ten nơ đến 4.000 TEU; có một số bến chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở
công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Cần Giuộc - Long An (trên sông Soài
Rạp): Là khu bến cảng tổng hợp, chuyên dùng (bao gồm bến phục vụ Trung tâm Điện
lực Long An) tiếp nhận tàu có trọng tải từ 20.000 đến 50.000 tấn qua cửa Soài Rạp.
b) Cảng biển Đồng Nai: Là cảng tổng hợp quốc
gia, đầu mối khu vực (Loại I), gồm khu bến cảng Long Bình Tân (sông Đồng Nai);
khu bến cảng Phú Hữu (đoạn sông Đồng Nai và đoạn sông Lòng Tàu - Nhà Bè), khu bến
cảng Ông Kèo (sông Lòng Tàu và sông Đồng Tranh); khu bến cảng Gò Dầu, khu bến cảng
Phước An (sông Thị Vải).
Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ
17,72 đến 18,79 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng từ 0,66 đến
0,71 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 29,20 đến 32,96 triệu tấn/năm, trong đó
lượng hàng công ten nơ khoảng từ 1,30 đến 1,51 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ
44,48 đến 51,69 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 2,27 đến
2,65 triệu TEU/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng
chính như sau:
+ Khu bến cảng Phước An, Gò Dầu (trên sông Thị Vải):
Là khu bến chính của cảng Đồng Nai, chủ yếu tiếp nhận tàu tổng hợp, công ten nơ
cho tàu có trọng tải đến 60.000 tấn (Phước An) và 30.000 tấn (Gò Dầu); có một số
bến chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Phú Hữu, Nhơn Trạch, Ông Kèo (trên
sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu): Bao gồm khu bến cảng chuyên dùng tiếp nhận
tàu có trọng tải từ 10.000 đến 30.000 tấn và khu bến tổng hợp cho tàu có trọng
tải đến 30.000 tấn.
+ Khu bến cảng trên sông Đồng Nai: Bao gồm bến cảng
cho tàu tổng hợp, công ten nơ và có bến chuyên dùng cho tàu trọng tải đến 5.000
tấn tại khu vực Long Bình Tân (Đồng Nai).
c) Cảng biển Bình Dương: Là cảng tổng hợp địa
phương (Loại II), trên sông Đồng Nai, có 01 bến cho tàu có trọng tải đến 5.000
tấn, bốc xếp hàng tổng hợp, công ten nơ.
Lượng hàng thông qua dự kiến đến năm 2020 khoảng từ
1,8 đến 2,0 triệu tấn/năm; không phát triển thêm trong giai đoạn năm 2025 -
2030.
d) Cảng biển Vũng Tàu: Là cảng tổng hợp quốc
gia, cửa ngõ quốc tế (loại IA), đảm nhận vai trò là cảng trung chuyển quốc tế,
gồm các khu bến chức năng chính: Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung; khu bến cảng
Phú Mỹ, Mỹ Xuân; khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình; khu bến cảng Long
Sơn; khu bến cảng sông Dinh và khu bến cảng Côn Đảo.
Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ
96,06 đến 100,85 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng từ 3,14 đến
3,30 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 127,88 đến 141,28 triệu tấn/năm, trong
đó hàng công ten nơ khoảng từ 5,16 đến 5,82 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ
166,81 đến 197,93 hiệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng từ 8,02 đến
9,51 triệu TEU/năm.
Lượng hành khách thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng
từ 255,39 đến 295,25 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 266,75 đến 369,65
nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 278,60 đến 462,80 nghìn lượt
khách/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng
chính như sau:
+ Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung: Khu bến cho
tàu tổng hợp, công ten nơ có bến chuyên dùng cho hàng rời, hàng lỏng, có khả
năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn.
+ Khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân (sông Thị Vải): Chủ
yếu làm hàng tổng hợp cho tàu có trọng tải từ 50.000 đến 80.000 tấn, tàu công
ten nơ có sức chở từ 4.000 đến 6.000 TEU, có một số bến chuyên dùng phục vụ cơ
sở công nghiệp, dịch vụ.
+ Khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình: Là khu
bến chính của cảng, chủ yếu làm hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập khẩu trên tuyến
biển xa và công ten nơ trung chuyển quốc tế; trong đó, khu vực Cái Mép tiếp nhận
tàu trọng tải 80.000 đến 200.000 tấn (sức chở 6.000 đến trên 18.000 TEU); khu vực
Sao Mai - Bến Đình tiếp nhận tàu công ten nơ trọng tải từ 80.000 tấn (sức chở
6.000 TEU) đến trên 100.000 tấn và có bến cảng khách du lịch quốc tế cho tàu đến
225.000 GT.
+ Khu bến cảng Long Sơn: Chức năng chính là chuyên
dùng của khu liên hợp lọc hóa dầu, có bến nhập dầu thô cho tàu trọng tải đến
300.000 tấn, bến tàu trọng tải từ 30.000 đến 100.000 tấn nhập nguyên liệu khác
và xuất sản phẩm; phần đường bờ phía Đông Nam dành để xây dựng bến tổng hợp phục
vụ cho phát triển lâu dài của khu vực.
+ Khu bến cảng Vũng Tàu - Sông Dinh tiếp nhận tàu tổng
hợp trọng tải đến 10.000 tấn (khu công nghiệp Đông Xuyên).
+ Khu bến cảng Côn Đảo với chức năng chính là bến tổng
hợp và hành khách phục vụ cho Côn Đảo, cỡ tàu trọng tải từ 2.000 đến 5.000 tấn;
bố trí bến dịch vụ hàng hải và dầu khí cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.
2. Định hướng đối với quy hoạch di dời giai đoạn
kế tiếp
- Các bến cảng trên sông Sài Gòn: Di dời bến cảng
Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra khu vực Hiệp Phước phù hợp với tiến trình xây
dựng cầu Thủ Thiêm 4; những bến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt động theo hiện
trạng, không cải tạo nâng cấp, mở rộng và nghiên cứu di dời sau năm 2020 hoặc
chấm dứt hoạt động khi hết thời hạn.
- Các bến phao trên sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè
di dời phù hợp với tiến trình đầu tư các công trình vượt sông và các bến cảng cứng
trong khu vực.
(Danh mục chi tiết
về quy mô, chức năng từng cảng trong Nhóm được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này).
3. Quy hoạch cải tạo, nâng cấp luồng tàu
- Luồng Sài Gòn - Vũng Tàu: Tiếp tục nghiên
cứu cải tạo một số đoạn cong gấp, duy trì độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải
luồng Lòng Tàu cho tàu trọng tải 30.000 tấn hành hải 24/24 giờ trong ngày.
- Luồng Soài Rạp: Thực hiện nạo vét duy tu
các đoạn cạn, nghiên cứu áp dụng các biện pháp chỉnh trị dòng sông (đê, kè...)
để đảm bảo độ sâu luồng -9,5 m (hệ Hải đồ), tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000
tấn đầy tải và 50.000 tấn giảm tải.
- Luồng sông Đồng Nai: Duy trì hiện trạng
khai thác cho tàu trọng tải 30.000 tấn đến khu bến Cát Lái, tàu trọng tải đến
5.000 tấn đến hạ lưu cầu Đồng Nai.
- Luồng Cái Mép - Thị Vải: Triển khai công
tác phân luồng chạy tàu khu vực Vịnh Gành Rái nhằm đảm bảo an toàn hành hải
trong khu vực; nghiên cứu đầu tư nạo vét đoạn luồng từ phao số “0” vào đến bến
cảng CMIT đạt cao độ -15,5 m để phục vụ các tàu trọng tải lớn hành hải, thúc đẩy
hoạt động trung chuyển tại khu vực Cái Mép. Từng bước cải tạo nâng cấp tuyến luồng
đảm bảo khả năng tiếp nhận tàu đến 200.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở đến
18.000 TEU vào, rời các bến cảng khu vực Cái Mép; tiếp nhận tàu trọng tải đến
100.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở 8.000 TEU vào, rời khu vực Phú Mỹ (Thị Vải);
đáp ứng cho tàu trọng tải đến 60.000 tấn vào, rời khu vực Phước An, Mỹ Xuân và
tàu trọng tải đến 30.000 tấn vào, rời khu vực Gò Dầu.
- Luồng Đồng Tranh: Khai thác cho cỡ tàu
3.000 tấn đầy tải và 5.000 tấn giảm tải.
- Luồng sông Dinh: Duy trì điều kiện khai
thác ổn định cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.
4. Quy hoạch hạ tầng phục vụ quản lý, khai thác
cảng biển
a) Phát triển bến sà lan phục vụ hoạt động của cảng
biển
Tận dụng hệ thống sông, kênh rạch tự nhiên để
nghiên cứu phát triển các bến tiếp nhận tàu nhỏ, sà lan phục vụ kết nối đường
thủy nội địa tới các khu vực. Cụ thể:
- Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh: các bến sà lan tại
Cát Lái, các bến trên rạch Rộp, Mương Lớn, Sóc Vàm... tại Hiệp Phước.
- Cảng biển Bà Rịa - Vũng Tàu: Các bến sà lan quanh
Trung tâm logistics Cái Mép Hạ, trên Vàm Treo Gũi, rạch Ngã Tư, rạch Bàn Thạch...
- Cảng biển Đồng Nai: Các bến sà lan trên Tắc Hông,
sông Quán Chim....
b) Khu neo đậu, vùng đón trả hoa tiêu
- Bổ sung các điểm neo đậu tàu tại khu vực Vịnh
Gành Rái để phục vụ mở rộng, phân luồng chạy tàu luồng Cái Mép - Thị Vải; bổ
sung các điểm neo đậu phục vụ tránh trú bão cho giàn khoan, tàu trọng tải lớn tại
khu vực tiếp giáp khu neo đậu ngoài phao số “0” luồng Sài Gòn - Vũng Tàu; bổ
sung trên sông Gò Gia khu neo chờ cho đội sà lan vào, rời các bến cảng khu vực
Cái Mép - Thị Vải; bổ sung khu neo đậu, tránh trú bão khu vực sông Đồng Nai đáp
ứng nhu cầu neo chờ của tàu thuyền vào, rời các bến cảng tại khu vực.
- Điều chỉnh khu vực đón trả hoa tiêu trong Vịnh
Gành Rái, dọc hai bên luồng Cái Mép - Thị Vải để thực hiện phân luồng chạy tàu.
c) Phát triển các cảng cạn và công trình phụ trợ
hoạt động cảng biển
- Phát triển các cảng cạn kết hợp thực hiện dịch vụ
logistics theo Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng cạn Việt Nam giai đoạn
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Phát triển hệ thống công trình phụ trợ (kho, bãi,
bãi đậu xe...) tại các khu công nghiệp, trung tâm logistics phù hợp với quy hoạch
phát triển giao thông các địa phương trong Nhóm cảng biển số 5.
5. Các dự án ưu tiên đầu tư trong giai đoạn đến
năm 2020
a) Luồng hàng hải: Báo cáo Chính phủ cho
phép xác định Dự án đầu tư luồng Cái Mép - Thị Vải là dự án quan trọng, cấp
bách, cần triển khai ngay, đặc biệt là đoạn luồng từ phao số “0” đến bến cảng
CMIT đạt bề rộng B = 350 m, cao độ đáy -15,5 m đảm bảo khai thác tàu trọng tải
từ 80.000 tấn đến 160.000 tấn.
b) Đường bộ:
- Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các tuyến giao thông từ
khu bến cảng Cát Lái ra đường vành đai 2, nút giao thông Mỹ Thủy và các nút
giao thông kết nối với khu bến cảng Cát Lái.
- Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu: Tập trung triển
khai đầu tư xây dựng trước đoạn Biên Hòa - Cái Mép, tăng cường khả năng kết nối
khu cảng Cái Mép - Thị Vải.
- Các tuyến đường liên cảng, các tuyến kết nối tới
các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải.
- Đường vào các bến cảng khu vực Hiệp Phước: Đầu tư
hoàn thiện tuyến trục Bắc - Nam vào khu Hiệp Phước, các tuyến chính kết nối với
khu vực cảng trong Khu công nghiệp.
c) Đường sắt: Nghiên cứu khả thi kết nối đường
sắt tới các bến cảng khu vực Cái Mép.
d) Đường thủy nội địa: Báo cáo chủ trương đầu
tư Dự án Phát triển các hành lang đường thủy và logistics khu vực phía Nam bằng
nguồn vốn vay ODA.
IV. Các chính sách, cơ chế và giải
pháp thực hiện
1. Về đầu tư phát triển cảng nói chung
- Đẩy mạnh xã hội hóa việc đầu tư phát triển cơ sở
hạ tầng cảng biển. Tăng cường xúc tiến đầu tư phát triển cảng biển. Nguồn vốn
ngân sách chỉ đầu tư các hạng mục cơ sở hạ tầng công cộng (luồng tàu, đê chắn sóng
dùng chung...) của các cảng biển, bến cảng biển đặc biệt quan trọng.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính
trong quản lý đầu tư và hoạt động khai thác cảng biển, bến cảng biển theo hướng
đơn giản hóa và hội nhập quốc tế; tạo điều kiện bố trí cơ sở làm việc của Cảng
vụ hàng hải, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại các bến cảng mới;
tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong quá trình thực hiện quy hoạch phát
triển cảng biển trong nhóm, đảm bảo sự phối hợp, gắn kết đồng bộ với quy hoạch
phát triển mạng lưới giao thông khu vực, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chung
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương có cảng biển.
- Khuyến khích xây dựng bến cảng, khu bến cảng phục
vụ chung tại các khu kinh tế, công nghiệp để nâng cao hiệu quả đầu tư bến cảng
và hiệu quả sử dụng đường bờ làm cảng. Quỹ đất dành cho phát triển cảng đảm bảo
chiều rộng từ 500 - 700 m dọc các sông lớn có tiềm năng phát triển cảng (Cái
Mép - Thị Vải, Soài Rạp, Lòng Tàu, Nhà Bè, Đồng Nai...); dành quỹ đất thích hợp
cảng để xây dựng trung tâm phân phối hàng hóa với chức năng đầu mối dịch vụ
logistics; tăng cường kết nối vận tải thủy nội địa, giảm chi phí logistics.
2. Cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy
hoạch di dời cảng
- Các cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy
hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son tiếp tục thực
hiện theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12
tháng 8 năm 2005 và các văn bản chỉ đạo liên quan của Thủ tướng Chính phủ.
- Nguồn vốn được tạo thành từ chuyển đổi công năng,
chuyển quyền sử dụng đất, bán nhà xưởng và các công trình khác, thực hiện theo
Quyết định số 46/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di
dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son và các quy định pháp
luật liên quan.
- Các chế độ chính sách khác (kinh phí thuê đất,
thuế, sử dụng vốn tín dụng ưu đãi...) cho các doanh nghiệp di dời thực hiện
theo quy định hiện hành; trường hợp cần thiết, báo cáo Ban chỉ đạo thực hiện
quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son để giải
quyết hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền.
3. Chính sách phân luồng hàng hóa
- Phân luồng điều tiết hàng hóa giữa bến cảng Cát
Lái và các bến cảng khác trong khu vực như Cái Mép - Thị Vải, Hiệp Phước, Long
An... theo hướng phân bổ lượng hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập khẩu từ Cái Mép
- Thị Vải chia sẻ cho các khu cảng Đồng Nai, Hiệp Phước, Long An thay vì tập
trung mật độ quá lớn tại khu bến cảng Cát Lái như hiện nay.
- Nghiên cứu thực hiện giải pháp hạn chế vận chuyển
hàng hóa bằng đường bộ thông qua bến cảng tại khu vực Cát Lái; tăng cường sử dụng
phương thức vận tải đường thủy nội địa kết nối tới các khu bến cảng biển.
- Thiết lập đầy đủ các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan đến hoạt động hàng hải, cảng biển tại
khu bến cảng Cái Mép, Hiệp Phước; nâng cao năng lực khu bến cảng Cái Mép - Thị
Vải, Hiệp Phước; tăng cường hải quan điện tử, từng bước tiến tới loại bỏ thủ tục
nộp hồ sơ giấy nhằm cải cách thủ tục hành chính, tạo thuận lợi thông qua hàng
hóa.
4. Cơ chế khuyến khích hoạt động trung chuyển
hàng hóa quốc tế
- Đẩy mạnh việc áp dụng cơ chế, chính sách khuyến
khích phát triển hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế; hình thành những điều
kiện cơ bản về cơ sở hạ tầng, tổ chức quản lý, khai thác, dịch vụ tài chính,
ngân hàng; các dịch vụ chuyên ngành cần thiết khác để nâng cao năng lực cạnh
tranh, thu hút, thông qua lượng hàng trung chuyển quốc tế của khu vực.
- Các địa phương trong Nhóm cảng biển số 5 cần quy
hoạch quỹ đất và thúc đẩy đầu tư các cảng cạn, trung tâm logistics phục vụ hoạt
động của các bến cảng; thúc đẩy đầu tư các cơ sở công nghiệp tại các khu bến cảng
có sản lượng hàng hóa còn thấp.
5. Giải pháp đối với các bến phao, khu chuyển tải
- Các bến phao, điểm chuyển tải hàng hóa theo quy
hoạch: Được quy hoạch, tổ chức quản lý quy hoạch và được khuyến khích đầu tư,
khai thác ổn định, lâu dài, phù hợp quy hoạch chung của cảng như đối với các cầu
cảng, bến cảng. Việc đầu tư xây dựng và khai thác bến phao (kể cả các bến phao
chuyển tải phục vụ các trung tâm nhiệt điện khi chưa có cảng trung chuyển nếu
có) phải được nghiên cứu kỹ, đảm bảo các yếu tố bảo vệ môi trường.
- Các bến phao, điểm chuyển tải tạm thời: Không được
quy hoạch, chỉ được cấp phép hoạt động trong thời gian nhất định, tối đa không
quá 5 năm và chỉ khi các cầu, bến cảng, bến phao, điểm chuyển tải theo quy hoạch
tại khu vực chưa đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa thực tế. Chủ đầu tư các bến
phao phải dừng hoạt động và thu hồi các bến phao khi hết thời hạn hoạt động.
- Trong giai đoạn trước năm 2020, di dời các bến
phao trên sông Sài Gòn. Từng bước di dời các bến phao trên sông Đồng Nai, sông
Nhà Bè phù hợp với tiến trình đầu tư các bến cứng. Nghiên cứu phát triển bến
phao, khu chuyển tải trên sông Gò Gia, Thiềng Liềng, Soài Rạp, Vịnh Gành Rái
cho cỡ tàu phù hợp, góp phần thông qua hàng hóa khu vực, giảm chi phí vận tải.
6. Giải pháp đối với bến cảng xăng dầu
- Quy hoạch các bến xăng dầu tại những vị trí phù hợp,
đảm bảo yêu cầu phòng cháy chữa cháy, ứng phó sự cố tràn dầu.
- Kiểm tra, rà soát, thực hiện các biện pháp kỹ thuật
tăng cường an toàn phòng cháy chữa cháy đối với các bến cảng xăng dầu trong
Nhóm trong trường hợp cần thiết, đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy, an toàn
hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Điều 2. Quản lý và tổ chức thực
hiện quy hoạch
1. Cục Hàng hải Việt Nam
- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành các địa
phương và các cơ quan liên quan công bố và quản lý thực hiện quy hoạch được duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành các địa
phương và các cơ quan liên quan tham mưu cho Bộ Giao thông vận tải trong việc
thỏa thuận đầu tư dự án xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cầu cảng, bến
cảng.
- Chủ trì thẩm định, báo cáo Bộ Giao thông vận tải
xem xét, quyết định việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy mô, chức năng, tiến
độ thực hiện các cầu, bến cảng.
- Đối với các cảng, bến cảng tiềm năng: Căn cứ nhu
cầu thực tế, theo đề xuất của Nhà đầu tư và Ủy ban nhân dân các địa phương, Cục
Hàng hải Việt Nam tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.
- Thường xuyên phối hợp với chính quyền địa phương
và các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch phát
triển cảng biển, đề xuất xử lý các dự án không tuân thủ quy hoạch; định kỳ hàng
năm báo cáo Bộ tổng kết tình hình triển khai thực hiện quy hoạch.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch phát triển
cảng biển, kết hợp chặt chẽ với quá trình thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu
quả khai thác cảng biển, bến cảng được ban hành tại Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải; đầu tư bến tổng hợp, công ten nơ tại các khu bến
cảng với điều kiện không ảnh hưởng tiêu cực đến lượng hàng thông qua các bến cảng
khác trong khu vực; có điều kiện giao thông kết nối thuận lợi, không gây ách tắc
giao thông đô thị, góp phần giảm chi phí vận tải.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
- Chỉ đạo việc lập các quy hoạch của địa phương phù
hợp quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển được duyệt; tổ chức quản lý chặt chẽ quỹ
đất xây dựng cảng; bố trí quỹ đất theo quy hoạch để phát triển đồng bộ cảng và
hạ tầng kết nối với cảng, khu dịch vụ hậu cảng, dịch vụ hàng hải đảm bảo điều
kiện hoạt động thuận lợi cho các cảng biển.
- Trước khi cấp vùng đất, vùng nước khu vực quy hoạch
đầu tư xây dựng cảng biển, bến cảng, cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư xây dựng cảng, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có văn bản gửi Bộ
Giao thông vận tải để Bộ tham gia ý kiến về các nội dung liên quan đến quy hoạch
cảng (công năng, quy mô, thời điểm, tiến độ đầu tư) theo quy định, đồng thời phối
hợp chặt chẽ với địa phương trong công tác quản lý thực hiện quy hoạch.
- Chỉ đạo cơ quan chức năng của địa phương phối hợp
chặt chẽ với Cục Hàng hải Việt Nam trong quá trình lập, thẩm định, trình duyệt
quy hoạch chi tiết các khu bến cảng; báo cáo Bộ Giao thông vận tải việc cập nhật,
bổ sung hoặc điều chỉnh quy hoạch chi tiết cảng biển, bến cảng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 3327/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ; Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Quốc phòng, Công an,
TN&MT, NN&PTNT;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố: Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng
Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang;
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam; các Cục, Vụ thuộc Bộ GTVT;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, KHĐT (05).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC 1
DỰ BÁO LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG
NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) QUY HOẠCH CHI TIẾT GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
|
TT
|
Tên cảng
|
Dự báo đến năm 2020
|
Dự báo đến năm 2030
|
|
Hàng lỏng
(Tr. Tấn)
|
Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)
|
Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)
|
Tổng cộng
(Tr. Tấn)
|
Hàng lỏng
(Tr. Tấn)
|
Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)
|
Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)
|
Tổng cộng
(Tr. Tấn)
|
|
I
|
Cảng thành phố Hồ
Chí Minh
|
8,90÷9,36
|
103,76÷107,58
|
6,56÷6,82
|
112,66÷116,94
|
14,45÷18,54
|
131,02÷141,45
|
8,44÷9,07
|
145,47÷159,98
|
|
1
|
Khu bến trên sông
Sài Gòn
|
0,10
|
19,89÷20,5
|
1,07÷1,1
|
19,98÷20,6
|
0,10
|
15,08÷15,55
|
0,82÷0,85
|
15,18÷15,65
|
|
2
|
Khu bến Cát Lái
trên sông Đồng Nai
|
1,30÷1,34
|
50,20÷50,33
|
4,01÷4,02
|
51,50÷51,67
|
1,32÷1,36
|
51,83÷52,80
|
4,02÷4,03
|
53,15÷54,16
|
|
3
|
Khu bến trên sông
Nhà Bè
|
6,78÷7,01
|
2,09÷2,63
|
0,10
|
8,87÷9,63
|
9,81÷12,77
|
2,11÷2,97
|
0,10
|
11,92÷15,74
|
|
4
|
Khu bến trên sông
Soài Rạp
|
0,21÷0,37
|
30,65÷32,52
|
1,30÷1,52
|
30,86÷32,89
|
2,38÷3,4
|
60,79÷68,41
|
3,42÷4,01
|
63,17÷71,81
|
|
5
|
Các bến phao, khu
chuyển tải
|
0,51÷0,54
|
0,94÷1,61
|
0,08
|
1,44÷2,15
|
0,84÷0,9
|
1,2÷1,73
|
0,08
|
2,04÷2,63
|
|
II
|
Cảng Đồng Nai
|
4,33÷4,39
|
13,39÷14,39
|
0,66÷0,71
|
17,72÷18,79
|
6,01÷7,50
|
38,47÷44,19
|
2,27÷2,65
|
44,48÷51,69
|
|
1
|
Khu bến trên sông Đồng
Nai
|
0,27
|
4,13÷4,30
|
0,46÷0,48
|
4,40÷4,57
|
0,85÷1,29
|
8,39÷9,46
|
1,14÷1,33
|
9,25÷10,75
|
|
2
|
Khu bến trên sông
Nhà Bè
|
2,17÷2,24
|
0,62÷0,80
|
-
|
2,80÷3,04
|
3,13÷3,78
|
2,28÷3,54
|
0,04÷0,05
|
5,41÷7,32
|
|
3
|
Khu bến trên sông
Lòng Tàu
|
0,48÷0,48
|
3,05÷3,32
|
-
|
3,53÷3,8
|
0,49÷0,50
|
8,39÷10,55
|
0,14÷0,18
|
8,88÷11,05
|
|
4
|
Khu bến trên sông
Thị Vải
|
1,41
|
5,08÷5,28
|
0,20÷0,23
|
6,49÷6,69
|
1,54÷1,93
|
18,63÷19,63
|
0,95÷1,10
|
20,17÷21,57
|
|
5
|
Các bến phao, khu
chuyển tải
|
-
|
0,51÷0,69
|
-
|
0,51÷0,69
|
-
|
0,77÷1,00
|
-
|
0,77÷1,00
|
|
III
|
Cảng Bình Dương
|
0,03
|
1,70÷1,91
|
0,22÷0,25
|
1,73÷1,94
|
0,03
|
1,70÷1,91
|
0,22÷0,25
|
1,73÷1,94
|
|
IV
|
Cảng Vũng Tàu
|
16,20÷16,64
|
79,86÷84,21
|
3,14÷3,30
|
96,06÷100,85
|
21,50÷30,03
|
145,31÷167,89
|
8,02÷9,51
|
166,81÷197,93
|
|
1
|
Khu bến trên sông
Thị Vải
|
3,04÷2,77
|
77,91÷81,91
|
3,14÷3,30
|
80,96÷84,68
|
6,52÷14,30
|
134,08÷153,53
|
8,02÷9,51
|
140,61÷167,83
|
|
2
|
Khu bến trên sông
Dinh và Vịnh Gành Rái
|
2,02÷2,26
|
1,65÷1,92
|
-
|
3,67÷4,18
|
3,08÷3,54
|
10,66÷13,64
|
-
|
13,74÷17,18
|
|
3
|
Khu bến Côn Đảo
|
0,04÷0,05
|
0,29÷0,37
|
-
|
0,33÷0,43
|
0,07÷0,10
|
0,56÷0,72
|
-
|
0,63÷0,83
|
|
4
|
Các phao, điểm chuyển
tải, bến dầu khí ngoài khơi
|
11,10÷11,56
|
-
|
-
|
11,10÷11,56
|
11,84÷12,09
|
-
|
-
|
11,84÷12,09
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
29,46÷30,42
|
198,71÷208,10
|
10,58÷11,08
|
228,17÷238,52
|
42,00÷56,10
|
316,49÷355,44
|
18,95÷21,48
|
358,49÷411,54
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM
5) ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
A.
CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
Ghi chú
|
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
|
I
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG SÀI GÒN
|
45/5223
|
5.000- 30.000
|
138,73
|
|
20,60
|
30.000
|
22/3623
|
118,42
|
15,65
|
30.000
|
17/2.628
|
95,52
|
15,65
|
30.000
|
17/2.628
|
95,52
|
|
|
1
|
Bến cảng Sài Gòn
|
15/2745
|
10.000- 30.000
|
45,82
|
Tổng hợp
|
5,25
|
10.000- 30.000
|
5/995
|
20,51
|
1,50
|
10.000- 30.000
|
1/222
|
4,85
|
1,50
|
10.000- 30.000
|
1/222
|
4,85
|
|
|
-
|
Bến cảng Nhà Rồng +
Khánh Hội
|
10/1750
|
10.000- 30.000
|
25,31
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công
năng
|
|
-
|
Bến cảng Tân Thuận
|
4/773
|
10.000- 30.000
|
15,66
|
Tổng hợp
|
3,75
|
10.000- 30.000
|
4/773
|
15,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công
năng
|
|
-
|
Bến cảng Tân Thuận
2
|
1/222
|
10.000- 30.000
|
4,85
|
Tổng hợp
|
1,50
|
10.000- 30.000
|
1/222
|
4,85
|
1,50
|
10.000- 30.000
|
1/222
|
4,85
|
1,50
|
10.000- 30.000
|
1/222
|
4,85
|
|
|
2
|
Bến cảng Tân Thuận
Đông
|
1/149
|
15.000
|
2,95
|
Tổng hợp
|
0,40
|
15.000
|
1/149
|
2,95
|
0,40
|
15.000
|
1/149
|
2,95
|
0,40
|
15.000
|
1/149
|
2,95
|
Chưa thực hiện di dời
|
|
3
|
Bến cảng Bến Nghé
|
4/816
|
45.000
|
32,00
|
Tổng hợp
|
4,70
|
30.000 (45.000)
|
4/816
|
32,00
|
4,70
|
30.000 (45.000)
|
4/816
|
32,00
|
4,70
|
30.000 (45.000)
|
4/816
|
32,00
|
|
|
4
|
Bến cảng Công ty
Liên doanh phát triển Tiếp vận số 1 (VICT)
|
4/678
|
25.000
|
28,26
|
Container
|
6,05
|
15.000- 25.000
|
4/678
|
28,26
|
6,05
|
15.000- 25.000
|
4/678
|
28,26
|
6,05
|
15.000- 25.000
|
4/678
|
28,26
|
|
|
5
|
Bến cảng ELF GAS
Sài Gòn
|
1/50
|
3.000
|
2,00
|
Chuyên dụng Gas
|
0,10
|
3.000
|
1/50
|
2,00
|
0,10
|
3.000
|
1/50
|
2,00
|
0,10
|
3.000
|
1/50
|
2,00
|
|
|
6
|
Bến cảng Biển Đông
|
2/140
|
5000
|
3,10
|
Tổng hợp
|
0,35
|
5.000
|
2/140
|
3,10
|
0,35
|
5.000
|
2/140
|
3,10
|
0,35
|
5.000
|
2/140
|
3,10
|
|
|
7
|
Bến cảng Nhà máy
Tàu biển Sài Gòn
|
1/123
|
10.000
|
11,36
|
Chuyên dụng đóng & sửa chữa tàu
|
0,25
|
10.000
|
2/273
|
11,36
|
0,25
|
10.000
|
2/273
|
11,36
|
0,25
|
10.000
|
2/273
|
11,36
|
|
|
8
|
Bến cảng Rau Quả
|
1/222
|
20.000
|
7,24
|
Tổng hợp
|
1,20
|
20.000
|
1/222
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi công
năng
|
|
9
|
Bến cảng Bông Sen
|
2/300
|
30.000
|
6,00
|
Tổng hợp
|
2,30
|
30.000
|
2/300
|
11,00
|
2,30
|
30.000
|
2/300
|
11,00
|
2,30
|
30.000
|
2/300
|
11,00
|
|
|
10
|
Bến phao, chuyển tải,
|
14/-
|
15.000- 30.000
|
-
|
|
Di dời các bến phao trước năm 2020.
|
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
|
37/4044
|
30.000
|
195,99
|
|
54,84
|
30.000
|
34/5024
|
250,56
|
54,84
|
30.000
|
34/5024
|
250,56
|
54,84
|
30.000
|
39/5524
|
283,56
|
|
|
1
|
Bến cảng công ten
nơ Quốc tế SP- ITC
|
2/420
|
30.000
|
15,00
|
Tổng hợp
|
6,14
|
30.000
|
4/900
|
36,57
|
6,14
|
30.000
|
4/900
|
36,57
|
6,14
|
30.000
|
4/900
|
36,57
|
Tên cũ là Bến cảng
Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu
|
|
2
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Phía Nam (Công ty Xi măng Hà Tiên I)
|
3/305
|
20.000
|
23,23
|
Chuyên dụng xi măng
|
3,50
|
20.000
|
3/305
|
23,23
|
3,50
|
20.000
|
3/305
|
23,23
|
3,50
|
20.000
|
3/305
|
23,23
|
|
|
3
|
Bến cảng Bến Nghé
Phú Hữu
|
2/320
|
30.000
|
24,00
|
Tổng hợp
|
4,40
|
30.000
|
2/320
|
24,00
|
4,40
|
30.000
|
2/320
|
24,00
|
4,40
|
30.000
|
2/320
|
24,00
|
Phát triển GĐ 2 khi
điều kiện phù hợp
|
|
4
|
Bến cảng Hải quân Lữ
đoàn 125
|
4/430
|
5.000
|
9,00
|
Tổng hợp
|
0,10
|
5.000
|
4/430
|
9,00
|
0,10
|
5.000
|
4/430
|
9,00
|
0,10
|
5.000
|
4/430
|
9,00
|
|
|
5
|
Bến cảng Tân Cảng
Cát Lái
|
10/1608
|
45.000
|
76,05
|
Container
|
36,30
|
30.000 (45.000)
|
10/1608
|
76,05
|
36,30
|
30.000 (45.000)
|
10/1608
|
76,05
|
36,30
|
30.000 (45.000)
|
10/1608
|
76,05
|
Không tăng thêm
công suất
|
|
6
|
Bến cảng Sài Gòn
Shipyard
|
3/256
|
5.000
|
9,71
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,50
|
5.000
|
3/256
|
9,71
|
0,50
|
5.000
|
3/256
|
9,71
|
0,50
|
5.000
|
3/256
|
9,71
|
|
|
7
|
Bến cảng Sài Gòn
Petro
|
2/500
|
25.000- 32.000
|
26,00
|
Chuyên dụng Xăng dầu
|
1,70
|
25.000- 32.000
|
2/500
|
26,00
|
1,70
|
25.000- 32.000
|
2/500
|
26,00
|
1,70
|
25.000- 32.000
|
2/500
|
26,00
|
|
|
8
|
Bến cảng xi măng
Sao Mai
|
1/205
|
20.000
|
13,00
|
Chuyên dụng Xi măng
|
2,20
|
20.000
|
1/205
|
13,00
|
2,20
|
20.000
|
1/205
|
13,00
|
2,20
|
20.000
|
1/205
|
13,00
|
|
|
9
|
Bến cảng KCN Cát
Lái
|
|
|
|
|
-
|
3.000
|
5/500
|
33,00
|
-
|
3.000
|
5/500
|
33,00
|
-
|
3.000
|
10/1000
|
66,00
|
Giai đoạn trước mắt
đầu tư khai thác ICD
|
|
10
|
Bến phao, chuyển tải
|
10/-
|
10.000- 40.000
|
-
|
|
10 bến phao hiện hữu, 05 bến phao đã được thảo thuận.
Cỡ tàu trọng tải 10.000-40.000 DWT.
|
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
|
43/2269
|
30.000
|
162,48
|
|
22,60
|
30.000 DWT 60.000 GT
|
26/3089
|
177,47
|
22,60
|
30.000 DWT 60.000 GT
|
26/3089
|
177,47
|
22,60
|
30.000 DWT 60.000 GT
|
26/3089
|
177,47
|
|
|
1
|
Bến tàu khách quốc
tế tại Phủ Thuận
|
|
|
|
Bến khách quốc tế
|
-
|
60.0000 GT
|
2/600
|
4,60
|
-
|
60.0000 GT
|
2/600
|
4,60
|
-
|
60.0000 GT
|
2/600
|
4,60
|
|
|
2
|
Bến cảng Dầu thực vật
Navioil
|
2/250
|
20.000
|
10,32
|
Tổng hợp
|
1,50
|
20.000
|
2/250
|
10,32
|
1,50
|
20.000
|
2/250
|
10,32
|
1,50
|
20.000
|
2/250
|
10,32
|
|
|
3
|
Bến cảng Nhà máy
đóng tàu Shipmarine
|
1/100
|
20.000
|
6,00
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,20
|
20.000
|
1/100
|
6,00
|
0,20
|
20.000
|
1/100
|
6,00
|
0,20
|
20.000
|
1/100
|
6,00
|
|
|
4
|
Bến cảng Nhà máy
Đóng tàu An Phú
|
1/50
|
5.000
|
5,00
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,10
|
5.000
|
1/50
|
5,00
|
0,10
|
5.000
|
1/50
|
5,00
|
0,10
|
5.000
|
1/50
|
5,00
|
|
|
5
|
Bến cảng xăng dầu
Minh Tấn
|
1/30
|
1.000
|
1,34
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,10
|
1.000
|
1/30
|
1,34
|
0,10
|
1.000
|
1/30
|
1,34
|
0,10
|
1.000
|
1/30
|
1,34
|
|
|
6
|
Bến cảng Trường Cao
đẳng GTVT Đường thủy II
|
1/27
|
300
|
1,97
|
Chuyên dụng
|
-
|
300
|
1/27
|
1,97
|
-
|
300
|
1/27
|
1,97
|
-
|
300
|
1/27
|
1,97
|
Trước đây là của
trường cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II
|
|
7
|
Bến cảng công vụ Cảng
vụ hàng hải Tp. HCM
|
1/19
|
300
|
-
|
Chuyên dụng
|
-
|
300
|
2/51
|
-
|
-
|
300
|
2/51
|
-
|
-
|
300
|
2/51
|
-
|
|
|
8
|
Bến cảng Tổng kho
Xăng dầu Nhà Bè
|
8/740
|
40.000
|
94,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
12,00
|
25.000- 40.000
|
8/740
|
94,00
|
12,00
|
25.000- 40.000
|
8/740
|
94,00
|
12,00
|
25.000- 40.000
|
8/740
|
94,00
|
|
|
9
|
Bến cảng PV Oil
|
2/296
|
40.000
|
16,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
4,50
|
5.000- 40.000
|
2/296
|
16,00
|
4,50
|
5.000- 40.000
|
2/296
|
16,00
|
4,50
|
5.000- 40.000
|
2/296
|
16,00
|
Trước đây là bến cảng
Petechim
|
|
10
|
Bến cảng Thanh Lễ
|
1/80
|
5.000
|
7,90
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,90
|
5.000
|
1/80
|
7,90
|
0,90
|
5.000
|
1/80
|
7,90
|
0,90
|
5.000
|
1/80
|
7,90
|
|
|
11
|
Bến cảng VK 102
|
1/265
|
40.000
|
5,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,90
|
40.000
|
1/265
|
5,00
|
0,90
|
40.000
|
1/265
|
5,00
|
0,90
|
40.000
|
1/265
|
5,00
|
|
|
12
|
Bến cảng Xăng dầu
Công ty Lâm Tài chính
|
1/192
|
15.000
|
2,45
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,90
|
15.000
|
1/192
|
2,45
|
0,90
|
15.000
|
1/192
|
2,45
|
0,90
|
15.000
|
1/192
|
2,45
|
|
|
13
|
Bến cảng xăng dầu
Hàng Không
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,50
|
15.000
|
1/188
|
10,39
|
1,50
|
15.000
|
1/188
|
10,39
|
1,50
|
15.000
|
1/188
|
10,39
|
|
|
14
|
Bến cảng NMĐT X51
|
2/220
|
10.000
|
12,50
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
-
|
10.000
|
2/220
|
12,50
|
-
|
10.000
|
2/220
|
12,50
|
-
|
10.000
|
2/220
|
12,50
|
|
|
15
|
Bến phao, chuyển tải
|
21/-
|
10.000- 40.000
|
-
|
|
21 bến phao hiện hữu, cỡ tàu trọng tải
10.000-40.000DWT.
|
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng
|
|
IV
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG SOÀI RẠP
|
34/3.143
|
30.000
|
194,21
|
|
38,76
|
30.000- 50.000
|
23/4700
|
261,02
|
59,21
|
30.000- 50.000
|
30/6540
|
343,70
|
73,71
|
30.000- 80.000
|
33/7330
|
384,20
|
|
|
1
|
Bến cảng tổng hợp
Soài Rạp (Bến 1)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
2,15
|
30.000
|
1/360
|
9,18
|
2,15
|
30.000
|
1/360
|
9,18
|
Về quy mô: Rà soát,
điều chỉnh để phù hợp với cầu Bình Khánh.
|
|
2
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Cotec
|
1/70
|
15.000
|
3,70
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,50
|
15.000
|
1/70
|
3,70
|
0,50
|
15.000
|
1/70
|
3,70
|
0,50
|
15.000
|
1/70
|
3,70
|
|
|
3
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Thăng Long
|
2/320
|
15.000
|
10,26
|
Chuyên dụng xi Măng
|
1,41
|
15.000
|
2/320
|
10,26
|
1,41
|
15.000
|
2/320
|
10,26
|
1,41
|
15.000
|
2/320
|
10,26
|
|
|
4
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Fico
|
1/200
|
20.000
|
10,26
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,50
|
20.000
|
1/200
|
10,26
|
1,50
|
20.000
|
1/200
|
10,26
|
1,50
|
20.000
|
1/200
|
10,26
|
|
|
5
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Chifon
|
1/179
|
20.000
|
11,33
|
Chuyên dụng Xi măng
|
1,20
|
20.000
|
1/179
|
11,33
|
1,20
|
20.000
|
1/179
|
11,33
|
1,20
|
20.000
|
1/179
|
11,33
|
|
|
6
|
Bến cảng Tân cảng
Hiệp Phước
|
4/673
|
50.000
|
15,40
|
Tổng hợp
|
3,20
|
50.000
|
4/673
|
15,40
|
3,20
|
50.000
|
4/673
|
15,40
|
3,20
|
50.000
|
4/673
|
15,40
|
|
|
7
|
Bến cảng Nhà máy điện
Hiệp Phước
|
1/300
|
40.000
|
45,50
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,53
|
40.000
|
1/300
|
45,50
|
0,53
|
40.000
|
1/300
|
45,50
|
0,53
|
40.000
|
1/300
|
45,50
|
|
|
8
|
Bến cảng Xi măng
Nghi Sơn
|
2/320
|
20.000
|
7,90
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,89
|
20.000
|
1/204
|
7,90
|
0,89
|
20.000
|
1/204
|
7,90
|
0,89
|
20.000
|
1/204
|
7,90
|
|
|
9
|
Bến cảng công ten
nơ Trung tâm Sài Gòn (SPCT)
|
2/500
|
50.000
|
40,00
|
Công ten nơ
|
8,80
|
50.000
|
2/500
|
40,00
|
16,50
|
50.000
|
4/950
|
40,00
|
16,50
|
50.000
|
4/950
|
40,00
|
|
|
10
|
Bến cảng Calofic
|
1/159
|
20.000
|
|
Chuyên dụng
|
0,20
|
20.000
|
1/159
|
|
0,20
|
20.000
|
1/159
|
|
0,20
|
20.000
|
1/159
|
|
|
|
11
|
Bến cảng Vĩnh Tường
|
1/52
|
10.000
|
3,00
|
Chuyên dụng
|
0,80
|
10.000
|
1/52
|
3,00
|
0,80
|
10.000
|
1/52
|
3,00
|
0,80
|
10.000
|
1/52
|
3,00
|
Trước đây là bến cảng
Xí nghiệp Bột giặt Tico
|
|
12
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Hạ Long
|
1/170
|
15.000
|
10,80
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,41
|
15.000
|
1/170
|
10,80
|
1,41
|
15.000
|
1/170
|
10,80
|
1,41
|
15.000
|
1/170
|
10,80
|
|
|
13
|
Bến cảng Tổng hợp
Soài Rạp (Bến 2)
|
|
|
|
Tổng hợp, chuyên dụng
|
|
|
|
|
1,50
|
30.000- 50.000
|
1/210
|
10,00
|
2,00
|
30.000- 50.000
|
2/500
|
20,50
|
|
|
14
|
Bến cảng Tổng hợp
Soài Rạp (Bến 3)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1,60
|
30.000- 50.000
|
1/320
|
23,50
|
1,60
|
30.000- 50.000
|
1/320
|
23,50
|
|
|
15
|
Bến cảng Sài Gòn -
Hiệp Phước
|
1/200
|
50.000
|
36,06
|
Tổng hợp
|
9,82
|
50.000
|
3/800
|
36,06
|
9,82
|
50.000
|
3/800
|
36,06
|
9,82
|
50.000
|
3/800
|
36,06
|
|
|
16
|
Khu dịch vụ hậu cần
cảng Sài Gòn Hiệp Phước
|
|
|
|
Tổng hợp
|
-
|
1.000- 3.000
|
1/73
|
16,81
|
-
|
1.000- 3.000
|
1/73
|
16,81
|
-
|
1.000- 3.000
|
1/73
|
16,81
|
|
|
17
|
Khu cảng Hạ lưu Hiệp
Phước
|
|
|
|
Tổng hợp
|
8,50
|
30.000- 50.000
|
3/1000
|
50,00
|
16,00
|
30.000- 50.000
|
5/1500
|
90,00
|
30,00
|
30.000- 80.000
|
7/2000
|
120,00
|
Có vị trí để di dời
bến Tân Thuận - Cảng Sài Gòn
|
|
18
|
Bến phao, chuyển tải
|
16/-
|
25.000- 60.000
|
-
|
|
16 bến phao hiện hữu, 07 bến phao đã được thỏa thuận.
Cỡ tàu trọng tải 25.000-60.000 DWT
|
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng.
|
|
V
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG SOÀI RẠP THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LONG AN
|
2/415
|
20.000
|
26,00
|
|
8,30
|
20.000- 50.000
|
6/793
|
96,73
|
28,80
|
20.000- 50.000
|
16/3365
|
203,70
|
28,80
|
20.000- 70.000
|
16/3365
|
203,70
|
|
|
1
|
Bến cảng TTĐL Long
An
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
8,00
|
50.000
|
5/840
|
|
8,00
|
50.000- 70.000
|
5/840
|
|
Đầu tư theo tiến độ
TTĐL Long An
|
|
2
|
Bến cảng Quốc tế
Long An
|
1/210
|
|
|
Tổng hợp
|
5,40
|
30.000- 50.000
|
2/420
|
60,73
|
15,90
|
30.000- 50.000
|
7/1670
|
145,70
|
15,90
|
30.000- 70.000
|
7/1670
|
145,70
|
|
|
3
|
Bến cảng chuyên dụng
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
|
|
|
|
2,00
|
15.000- 50.000
|
2/482
|
22,00
|
2,00
|
15.000- 50.000
|
2/482
|
22,00
|
Trước đây dự kiến bến
cảng Vinabeny
|
|
4
|
Bến cảng Xi măng
Luks
|
|
|
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,40
|
20.000
|
1/168
|
10,00
|
1,40
|
20.000
|
1/168
|
10,00
|
1,40
|
20.000
|
1/168
|
10,00
|
|
|
5
|
Bến cảng xi măng
Phúc Sơn (FU-I)
|
1/205
|
20.000
|
26,00
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,50
|
20.000
|
1/205
|
26,00
|
1,50
|
20.000
|
1/205
|
26,00
|
1,50
|
20.000
|
1/205
|
26,00
|
|
|
6
|
Bến cảng tiềm năng
thượng lưu rạch Cát
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bến phao, chuyển tải
|
|
|
|
|
07 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ tàu trọng tải
30.000 DWT.
|
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng.
|
|
VI
|
KHU BẾN TRÊN
SÔNG NGÃ BẢY, GÒ GIA
|
6/-
|
60.000- 150.000
|
-
|
|
6 bến phao hiện hữu, 10 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ
tàu trọng tải 60.000-150.000 DWT
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
161/15.094
|
|
717,41
|
|
145,10
|
|
111/17.229
|
904,21
|
181,10
|
|
123/20.646
|
1.070,95
|
195,60
|
|
131/21.936
|
1.144,45
|
|
Ghi chú:
- Các bến phao đầu tư, xây dựng theo quy hoạch được
Bộ GTVT phê duyệt, tiếp nhận cỡ tàu phù hợp; di dời khi có yêu cầu của cơ quan
quản lý nhà nước.
B.
CẢNG BIÊN ĐÒNG NAI
|
TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
GHI CHÚ
|
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
I
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
|
4/374
|
5.000
|
28,60
|
|
8,73
|
5.000- 30.000
|
8/1140
|
72,90
|
16,83
|
5.000- 30.000
|
11/2040
|
126,40
|
32,93
|
5.000- 30.000
|
18/3490
|
224,18
|
|
|
1
|
Bến cảng Đồng Nai
(Phân cảng Long Bình Tân)
|
3/244
|
3.000- 5.000
|
25,60
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
2,80
|
5.000
|
5/460
|
25,60
|
2,80
|
5.000
|
5/460
|
25,60
|
2,80
|
5.000
|
5/460
|
25,60
|
|
|
2
|
Bến cảng SCT Gas Việt
Nam
|
1/130
|
3.000
|
3,00
|
Chuyên dụng Gas
|
0,03
|
3.000
|
1/130
|
3,00
|
0,03
|
3.000
|
1/130
|
3,00
|
0,03
|
3.000
|
1/130
|
3,00
|
|
|
3
|
Bến cảng Tổng hợp
Việt Thuận Thành
|
|
|
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
4,40
|
30.000
|
1/350
|
24,30
|
4,40
|
30.000
|
1/350
|
24,30
|
12,50
|
30.000
|
5/1100
|
69,24
|
|
|
4
|
Bến cảng tổng hợp
Phú Hữu (Bến 1)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
3,25
|
30.000
|
1/300
|
17,00
|
3,25
|
30.000
|
1/300
|
17,00
|
|
|
5
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 2)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1,60
|
30.000
|
1/300
|
16,50
|
1,60
|
30.000
|
1/300
|
16,50
|
|
|
6
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 3)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
30.000
|
1/300
|
18,00
|
|
|
7
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 4)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
3,25
|
30.000
|
1/300
|
20,00
|
6,50
|
30.000
|
2/500
|
40,34
|
|
|
8
|
Bến cảng Xăng dầu
Phú Hữu (Bến 1)
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,50
|
30.000
|
1/200
|
20,00
|
1,50
|
30.000
|
1/200
|
20,00
|
3,00
|
30.000
|
2/400
|
34,50
|
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
|
3/647
|
25.000
|
29,80
|
|
6,45
|
30.000
|
7/1349
|
109,46
|
8,45
|
30.000
|
9/1899
|
148,46
|
14,35
|
30.000
|
12/2859
|
208,29
|
|
|
1
|
Bến cảng Xăng dầu
Phú Hữu (Bến 2)
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,50
|
30.000
|
2/400
|
29,16
|
1,50
|
30.000
|
2/400
|
29,16
|
1,50
|
30.000
|
2/400
|
29,16
|
|
|
2
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 5)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
30.000
|
1/350
|
21,00
|
|
|
3
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 6)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,10
|
5.000
|
1/222
|
10,00
|
0,10
|
5.000
|
1/222
|
10,00
|
0,10
|
5.000
|
1/222
|
10,00
|
|
|
4
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu (Bến 7)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
2,00
|
30.000
|
2/550
|
39,00
|
2,00
|
30.000
|
2/550
|
39,00
|
|
|
5
|
Bến cảng xăng dầu tổng
kho 186
|
1/243
|
35.000
|
7,50
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
2,00
|
35.000
|
1/243
|
30,00
|
2,00
|
35.000
|
1/243
|
30,00
|
2,00
|
35.000
|
1/243
|
30,00
|
|
|
6
|
Bến cảng Xăng dầu
Phú Hữu (Bến 3)
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
30.000
|
1/250
|
12,50
|
|
|
7
|
Bến cảng Tổng hợp
Vĩnh Hưng
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
2,70
|
30.000
|
2/360
|
26,33
|
2,70
|
30.000
|
2/360
|
26,33
|
2,70
|
30.000
|
2/360
|
26,33
|
|
|
8
|
Bến cảng Gỗ Mảnh
Phú Đông
|
1/134
|
40.000
|
9,30
|
Chuyên dụng gỗ
|
0,30
|
40.000
|
1/134
|
9,30
|
0,30
|
40.000
|
1/134
|
9,30
|
0,30
|
40.000
|
1/134
|
9,30
|
|
|
9
|
Bến cảng Xăng dầu
Comeco
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,95
|
25.000
|
1/80
|
18,00
|
0,95
|
25.000
|
1/80
|
18,00
|
0,95
|
25.000
|
1/80
|
18,00
|
|
|
10
|
Bến cảng Xăng dầu
Phước Khánh
|
1/270
|
32.000
|
13,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,60
|
32.000
|
1/270
|
13,00
|
1,60
|
32.000
|
1/270
|
13,00
|
1,60
|
32.000
|
1/270
|
13,00
|
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG LÒNG TÀU
|
6/1.110
|
30.000
|
45,69
|
|
10,30
|
30.000
|
12/2610
|
178,38
|
10,30
|
30.000
|
12/2610
|
178,38
|
23,00
|
30.000
|
19/4099
|
360,01
|
|
|
1
|
Bến cảng Nhà máy
Đóng tàu 76
|
|
|
|
Chuyên dụng Đóng và s/c tầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu thời điểm đầu tư thích hợp
|
|
2
|
Bến cảng Tổng hợp
Phú Hữu 1
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
17,50
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
17,50
|
6,40
|
30.000
|
3/650
|
35,00
|
|
|
3
|
Bến cảng Tổng hợp
Phước Khánh (Bến 1)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
22,30
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
22,30
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
22,30
|
|
|
4
|
Bến cảng Tổng hợp
Phước Khánh (Bến 2)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
30.000
|
1/200
|
15,00
|
|
|
5
|
Bến cảng Tổng hợp
Phước Khánh (Bến 3)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
30.000
|
1/250
|
10,00
|
|
|
6
|
Trung tâm Dịch vụ
Tư vấn Hàng hải
|
|
|
|
Dịch vụ hàng hải
|
|
|
|
25,35
|
|
|
|
25,35
|
|
|
|
25,35
|
|
|
7
|
Bến cảng Công ty Cấu
kiện Bê tông
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
0,50
|
15.000
|
1/270
|
9,56
|
0,50
|
15.000
|
1/270
|
9,56
|
0,50
|
15.000
|
1/270
|
9,56
|
|
|
8
|
Bến cảng Xi măng
Công Thanh
|
2/432
|
500- 20.000
|
17,73
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,00
|
500-30.000
|
2/432
|
17,73
|
1,00
|
500-30.000
|
2/432
|
17,73
|
1,00
|
500-30.000
|
2/432
|
17,73
|
|
|
9
|
Bến cảng Xi măng
Lafarge
|
1/201
|
30.000
|
6,38
|
Chuyên dụng xi măng
|
0,60
|
30.000
|
1/201
|
6,38
|
0,60
|
30.000
|
1/201
|
6,38
|
0,60
|
30.000
|
1/201
|
6,38
|
|
|
10
|
Bến cảng Nhà máy
Đóng tàu Công nghệ cao
|
|
|
|
Chuyên dụng đóng & s/c tầu
|
|
|
|
20,30
|
|
|
|
20,30
|
|
|
|
20,30
|
|
|
11
|
Bến cảng Tổng hợp
Ông Kèo
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
5,50
|
30.000- 50.000
|
1/280
|
* 17,56
|
5,50
|
30.000- 50.000
|
1/280
|
17,56
|
5,50
|
30.000- 50.000
|
1/280
|
17,56
|
Có bến sà lan phía trong bờ
|
|
12
|
Bến cảng chuyên dụng
Bảo Tín
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
-
|
30.000
|
1/212
|
8,43
|
-
|
30.000
|
1/212
|
8,43
|
-
|
30.000
|
1/212
|
8,43
|
|
|
13
|
Bến cảng LPG của
DNTN Hồng Mộc
|
1/145
|
5.000
|
5,61
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,20
|
5.000
|
1/145
|
5,61
|
0,20
|
5.000
|
1/145
|
5,61
|
0,20
|
5.000
|
1/145
|
5,61
|
|
|
14
|
Bến cảng Dầu nhờn
Trâm Anh
|
|
|
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,20
|
30.000
|
1/238
|
11,69
|
0,20
|
30.000
|
1/238
|
11,69
|
0,20
|
30.000
|
1/238
|
11,69
|
|
|
15
|
Bến cảng Vopak
|
1/185
|
15.000
|
8,71
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,15
|
15.000
|
1/185
|
8,71
|
0,15
|
15.000
|
1/185
|
8,71
|
0,15
|
15.000
|
1/185
|
8,71
|
Của công ty TNHH Hóa dầu AP Việt Nam
|
|
16
|
Bến cảng Phúc Khánh
|
1/147
|
20.000
|
7,26
|
Chuyên dụng Gỗ dăm
|
0,15
|
20.000
|
1/147
|
7,26
|
0,15
|
20.000
|
1/147
|
7,26
|
0,15
|
20.000
|
1/147
|
7,26
|
Tên cũ là bến cảng Gỗ mảnh Viko Wochimex; Sanrimjohap
Vina
|
|
17
|
Bến cảng chuyên dụng
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
30.000
|
3/639
|
139,13
|
Trước đây Sunsteel dự kiến đầu tư
|
|
18
|
Bến cảng chuyên dụng
tiềm năng
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng
|
|
IV
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG THỊ VẢI
|
11/1801
|
15.000
|
188,30
|
|
11,48
|
30.000- 60.000
|
13/2.171
|
225,10
|
19,63
|
30.000- 60.000
|
16/2.934
|
267,60
|
32,73
|
30.000- 60.000
|
19/3.784
|
330,10
|
|
|
1
|
Bến cảng Tổng hợp
Phước Thái
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau năm 2030
|
|
2
|
Bến cảng Tổng hợp
Gò Dầu
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau năm 2030
|
|
3
|
Bến cảng Phước Thái
(Vedan)
|
2/340
|
10.000- 12.000
|
120,00
|
Chuyên dụng
|
1,13
|
10.000- 12.000
|
2/340
|
120,00
|
1,13
|
10.000- 12.000
|
2/340
|
120,00
|
1,13
|
10.000- 12.000
|
2/340
|
120,00
|
|
|
4
|
Bến cảng Đồng Nai
(Phân cảng Gò Dầu A)
|
2/250
|
2.000- 10.000
|
16,00
|
Tổng hợp
|
1,00
|
2.000- 10.000
|
2/250
|
16,00
|
1,00
|
2.000- 10.000
|
2/250
|
16,00
|
1,00
|
2.000- 10.000
|
2/250
|
16,00
|
|
|
5
|
Bến cảng Gò Dầu A2
(Công ty CP cảng Long Thành)
|
1/104
|
5.000
|
1,00
|
Tổng hợp
|
1,00
|
5.000
|
1/104
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
1/104
|
1,00
|
1,00
|
5.000
|
1/104
|
1,00
|
|
|
6
|
Bến cảng Super
Phosphate Long Thành
|
1/150
|
5.000
|
11,30
|
Chuyên dụng phân bón, hóa chất
|
0,30
|
5.000
|
1/150
|
11,30
|
0,30
|
5.000
|
1/150
|
11,30
|
0,30
|
5.000
|
1/150
|
11,30
|
|
|
7
|
Bến cảng Gas PVC
Phước Thái
|
1/150
|
6.500
|
1,80
|
Chuyên dụng Gas
|
0,20
|
6.500
|
1/150
|
1,80
|
0,20
|
6.500
|
1/150
|
1,80
|
0,20
|
6.500
|
1/150
|
1,80
|
|
|
8
|
Bến cảng Đồng Nai
(Phân cảng Gù Dầu B)
|
4/807
|
6.500- 30.000
|
38,20
|
Tổng hợp
|
4,00
|
30.000
|
5/842
|
50,00
|
5,10
|
30.000
|
6/990
|
50,00
|
5,10
|
30.000
|
6/990
|
50,00
|
|
|
9
|
Bến cảng tổng hợp
Phước An
|
|
|
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
3,85
|
60.000
|
1/335
|
25,00
|
10,90
|
60.000
|
3/950
|
67,50
|
24,00
|
60.000
|
6/1.800
|
130,00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
24/3.932
|
|
292,39
|
|
36,96
|
|
40/7.270
|
585,84
|
55,21
|
|
48/9.483
|
720,84
|
103,01
|
|
68/14.232
|
1.122,58
|
|
C.
CẢNG BIỂN BÌNH DƯƠNG
|
TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
GHI CHÚ
|
|
Đến năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
1
|
Bến cảng Bình Dương
|
1/110
|
5.000
|
7,30
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
2,00
|
5.000
|
1/125
|
7,30
|
2,00
|
5.000
|
1/125
|
7,30
|
2,00
|
5.000
|
1/125
|
7,30
|
|
D.
CẢNG BIỂN VŨNG TÀU
|
TT
|
Tên cảng
|
Hiện trạng
|
Phân loại cảng
|
Quy hoạch
|
GHI CHÚ
|
|
Đầu năm 2020
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Cỡ tàu cập (DWT)
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
|
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
|
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng
|
Diện tích chiếm đất (ha)
|
|
|
I
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG CÁI MÉP - THỊ VẢI
|
39/9.361
|
15.000- 80.000 (194.000)
|
515,33
|
|
138,42
|
30.000- 80.000 (200.000)
|
550/13499
|
940,89
|
172,72
|
30.000- 80.000 (200.000)
|
59/14929
|
1.053,07
|
215,87
|
30.000- 80.000 (200.000)
|
71/18181
|
1.325,76
|
|
|
1
|
Bến cảng Trạm nghiền
xi măng Cẩm Phả
|
2/279
|
15.000
|
9,17
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,87
|
15.000
|
2/279
|
9,17
|
1,87
|
15.000
|
2/279
|
9,17
|
1,87
|
15.000
|
2/279
|
9,17
|
|
|
2
|
Bến cảng Mỹ Xuân A
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
15.000
|
3/600
|
32,50
|
|
|
3
|
Bến cảng Trạm nghiền
Xi măng Mỹ Xuân
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
1,50
|
30.000
|
2/330
|
16,35
|
1,50
|
30.000
|
2/330
|
16,35
|
|
|
4
|
Bến cảng chuyên dụng
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
1,50
|
30.000
|
1/200
|
17,00
|
3,50
|
30.000
|
2/400
|
33,83
|
3,50
|
30.000
|
2/400
|
33,83
|
Trước đây là bến cảng
Sài Gòn - Thép Việt
|
|
5
|
Bến cảng Tổng hợp
tiềm năng Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
30.000
|
2/395
|
39,69
|
Trước đây là bến cảng
Tổng hợp Hồng Quang
|
|
6
|
Bến cảng Quốc tế
Sao Biển
|
|
|
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
0,50
|
30.000
|
1/300
|
68,02
|
2,70
|
30.000
|
1/300
|
68,02
|
2,70
|
30.000
|
1/300
|
68,02
|
|
|
7
|
Bến cảng tiềm năng
tại Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trước đây là bến cảng
Nhà máy đóng tàu Vinalines
|
|
8
|
Bến cảng Tổng hợp
công ten nơ Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
|
|
|
|
|
50.000
|
1/300
|
25,00
|
3,25
|
50.000
|
2/700
|
50,30
|
|
|
9
|
Bến cảng Tổng hợp
Quốc tế Mỹ Xuân
|
|
|
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
2,60
|
60.000
|
2/463
|
62,00
|
2,60
|
60.000
|
2/463
|
62,00
|
16,10
|
60.000
|
4/1100
|
172,00
|
|
|
10
|
Bến cảng dầu Nhà
máy điện Phú Mỹ
|
2/365
|
10.000
|
8,59
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
4,00
|
10.000
|
2/365
|
8,59
|
4,00
|
10.000
|
2/365
|
8,59
|
4,00
|
10.000
|
2/365
|
8,59
|
|
|
11
|
Bến cảng Nhà máy
nghiền Xi măng Thị Vải (Holcim)
|
1/316
|
50.000
|
18,00
|
Chuyên dụng xi măng
|
1,50
|
50.000
|
1/316
|
18,00
|
1,50
|
50.000
|
1/316
|
18,00
|
1,50
|
50.000
|
1/316
|
18,00
|
Có bến sà lan
|
|
12
|
Bến cảng Quốc tế
Sài Gòn - Việt Nam (SITV)
|
3/728
|
80.000
|
33,73
|
Công ten nơ
|
12,10
|
80.000 (100.000)
|
3/728
|
33,73
|
12,10
|
80.000 (100.000)
|
3/728
|
33,73
|
12,10
|
80.000
|
3/728
|
33,73
|
|
|
13
|
Bến cảng Quốc tế Thị
Vải (Ld Tổng công ty Thép VN & Nhật Bản)
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
80.000
|
1/300
|
15,00
|
1,00
|
80.000
|
1/300
|
15,00
|
6,90
|
80.000
|
2/620
|
41,00
|
Đầu tư trước bến bốc
dỡ thép, bến tổng hợp đầu tư sau 2020
|
|
14
|
Bến cảng Phú Mỹ -
Bà Rịa Serece
|
3/555
|
80.000
|
23,03
|
Tổng hợp
|
7,00
|
80.000 (87.000)
|
3/700
|
23,03
|
7,00
|
80.000 (87.000)
|
3/700
|
23,03
|
7,00
|
80.000 (87.000)
|
3/700
|
23,03
|
- Có bến tàu nhỏ cập
mặt trong.
- Có bến sà lan
|
|
15
|
Bến cảng PTSC Phú Mỹ
|
2/384
|
80.000
|
27,46
|
Tổng hợp
|
3,00
|
80.000
|
2/384
|
27,46
|
3,00
|
80.000
|
2/384
|
27,46
|
3,00
|
80.000
|
2/384
|
27,46
|
|
|
16
|
Bến cảng Nhà máy
Thép Phú Mỹ
|
2/276
|
50.000
|
22,00
|
Chuyên dụng thép
|
1,30
|
50.000
|
2/420
|
22,00
|
1,30
|
50.000
|
2/420
|
22,00
|
1,30
|
50.000
|
2/420
|
22,00
|
|
|
17
|
Bến cảng Quốc tế
Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng Tổng hợp Quốc tế Thị Vải)
|
2/600
|
75.000
|
|
Tổng hợp
|
3,00
|
75.000
|
2/600
|
27,00
|
3,00
|
75.000
|
2/600
|
27,00
|
3,00
|
75.000
|
2/600
|
27,00
|
|
|
18
|
Bến cảng Quốc tế
SP-PSA
|
2/600
|
117.000
|
28,20
|
Tổng hợp, công ten nơ
|
8,80
|
80.000 (120.000)
|
2/600
|
28,20
|
16,50
|
80.000 (120.000)
|
2/600
|
28,20
|
16,50
|
80.000 (120.000)
|
4/1200
|
56,40
|
|
|
19
|
Bến cảng Posco
|
1/333
|
60.000
|
15,09
|
Chuyên dụng Thép
|
2,86
|
60.000
|
1/333
|
15,09
|
2,86
|
60.000
|
1/333
|
15,09
|
2,86
|
60.000
|
1/333
|
15,09
|
|
|
20
|
Bến cảng Posco SS
Vina
|
1/267
|
60.000
|
12,61
|
Chuyên dụng thép
|
1,75
|
60.000
|
1/267
|
12,61
|
1,75
|
60.000
|
1/267
|
12,61
|
1,75
|
60.000
|
1/267
|
12,61
|
|
|
21
|
Căn cứ dịch vụ hàng
hải
|
|
|
|
Dịch vụ hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trước đây là bến cảng
Tổng hợp Bàn Thạch
|
|
22
|
Bến cảng Nhà máy
Đóng tàu Ba Son
|
2/450
|
|
|
Chuyên dụng dụng & s/c tàu
|
1,50
|
70.000- 150.000
|
4/700
|
73,50
|
1,50
|
70.000- 150.000
|
4/700
|
73,50
|
1,50
|
70.000- 150.000
|
4/700
|
73,50
|
|
|
23
|
Bến cảng Interflour
|
2/460
|
80.000
|
7,57
|
Chuyên dụng nông sản
|
1,80
|
80.000
|
2/460
|
24,00
|
1,80
|
80.000
|
2/460
|
24,00
|
1,80
|
80.000
|
2/460
|
24,00
|
Có bến tàu nhỏ cập
mặt trong.
- Có bến sà lan
|
|
24
|
Bến cảng công ten
nơ Tân Cảng Cái Mép
|
3/890
|
110.000
|
61,18
|
Công ten nơ
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3/890
|
61,18
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3/890
|
61,18
|
16,50
|
80.000 (110.000)
|
3/890
|
61,18
|
Có bến sà lan
|
|
25
|
Bến cảng Hyosung
Vina Chemicals
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
4,10
|
60.000
|
1/286
|
6,81
|
4,10
|
60.000
|
1/286
|
6,81
|
4,10
|
60.000
|
1/286
|
6,81
|
|
|
26
|
Bến cảng PV GAS
Vũng Tàu
|
2/326
|
60.000
|
40,00
|
Chuyên dụng LPG, condensate
|
1,30
|
60.000
|
2/326
|
40,00
|
1,30
|
60.000
|
2/326
|
40,00
|
1,30
|
60.000
|
2/326
|
40,00
|
Trước đây gọi là
LPG Thị Vải.
|
|
27
|
Bến cảng Xăng dầu
Petec Cái Mép
|
2/452
|
60.000
|
31,60
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
5,00
|
5.000- 60.000
|
2/452
|
31,60
|
5,00
|
5.000-60.000
|
2/452
|
31,60
|
5,00
|
5.000-60.000
|
2/452
|
31,60
|
|
|
28
|
Bến cảng Xăng dầu
Petro Vũng Tàu
|
1/280
|
80.000
|
20,60
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
1,38
|
80.000
|
1/280
|
20,60
|
1,38
|
80.000
|
1/280
|
20,60
|
1,38
|
80.000
|
1/280
|
20,60
|
Trước đây gọi là
Xăng dầu Cái Mép.
|
|
29
|
Bến cảng Tổng hợp
Cái Mép
|
|
|
|
Tổng hợp
|
5,20
|
80.000
|
1/300
|
13,20
|
5,20
|
80.000
|
1/300
|
13,20
|
5,20
|
80.000
|
1/300
|
13,20
|
Có bến tàu nhỏ, sà
lan phía trong bờ
|
|
30
|
Bến cảng Quốc tế
Cái Mép (CMIT)
|
2/600
|
200.000
|
48,00
|
Công ten nơ
|
12,65
|
80.000 (200.000)
|
2/600
|
48,00
|
12,65
|
80.000 (200.000)
|
2/600
|
48,00
|
12,65
|
80.000 (200.000)
|
2/600
|
48,00
|
|
|
31
|
Bến cảng Quốc tế
Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng công ten nơ Quốc tế Cái Mép)
|
2/600
|
80.000- 160.000
|
48,00
|
Công ten nơ
|
8,14
|
80.000- 160.000
|
2/600
|
48,00
|
8,14
|
80.000- 160.000
|
2/600
|
48,00
|
8,14
|
80.000- 160.000
|
2/600
|
48,00
|
|
|
32
|
Bến cảng công ten
nơ quốc tế SP-SSA
|
2/600
|
100.000
|
60,50
|
Công ten nơ
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2/600
|
60,50
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2/600
|
60,50
|
17,27
|
80.000 (160.000)
|
2/600
|
60,50
|
Có bến sà lan cập mặt
trong
|
|
33
|
Bến cảng Gemalink
Container Terminal
|
|
|
|
Công ten nơ
|
8,80
|
80.000 (200.000)
|
500/1150
|
71,60
|
18,70
|
80.000 (200.000)
|
3/1150
|
71,60
|
18,70
|
80.000 (200.000)
|
3/1150
|
71,60
|
|
|
34
|
Bến cảng Tổng hợp
và công ten nơ Cái Mép Hạ
|
|
|
|
Tổng hợp
|
1,00
|
80.000 (200.000)
|
1/300
|
35,00
|
6,50
|
80.000 (200.000)
|
2/600
|
69,00
|
21,30
|
80.000 (200.000)
|
3/900
|
80,00
|
|
|
35
|
Bến cảng Cái Mép Hạ
hạ lưu
|
|
|
|
Công ten nơ
|
1,00
|
80.000- 200.000
|
1/300
|
20,00
|
6,50
|
80.000- 200.000
|
2/600
|
40,00
|
6,50
|
80.000- 200.000
|
2/600
|
40,00
|
|
|
II
|
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG DINH VÀ VỊNH GÀNH RÁI
|
45/5321
|
10.000
|
211,03
|
|
18,05
|
80.000 DWT 225.000 GT
|
54/7269
|
304,95
|
23,35
|
80.000 DWT 225.000 GT
|
59/8107
|
335,45
|
24,05
|
80.000 DWT 225.000 GT
|
60/8262
|
346,95
|
|
|
1
|
Bến cảng Hải đoàn
18
|
1/150
|
1.000
|
3,00
|
Bến quân sự
|
0,10
|
1.000
|
1/150
|
3,00
|
0,10
|
1.000
|
1/150
|
3,00
|
0,10
|
1.000
|
1/150
|
3,00
|
|
|
2
|
Bến cảng Hải đoàn
129
|
4/352
|
1.000
|
5,70
|
Bến quân sự
|
0,20
|
1.000
|
4/352
|
5,70
|
0,20
|
1.000
|
4/350
|
5,70
|
0,20
|
1.000
|
4/350
|
5,70
|
|
|
3
|
Bến cảng Hà Lộc
|
1/100
|
5.000
|
2,00
|
Tổng hợp
|
0,20
|
5.000
|
1/100
|
2,00
|
0,20
|
5.000
|
1/100
|
2,00
|
0,20
|
5.000
|
1/100
|
2,00
|
|
|
4
|
Bến cảng cá Cát Lở
|
1/120
|
5.000
|
1,40
|
Tổng hợp, Thủy sản
|
0,10
|
5.000
|
1/120
|
1,40
|
0,10
|
5.000
|
1/120
|
1,40
|
0,10
|
5.000
|
1/120
|
1,40
|
|
|
5
|
Bến cảng Thủy sản
Cát Lở
|
1/110
|
1.000
|
1,20
|
Tổng hợp, Thủy sản
|
0,10
|
1.000
|
1/110
|
1,20
|
0,10
|
1.000
|
1/110
|
1,20
|
0,10
|
1.000
|
1/110
|
1,20
|
|
|
6
|
Bến cảng Thương cảng
Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)
|
5.000
|
1.000-5.000
|
5,40
|
Tổng hợp, Thủy sản
|
1,00
|
1.000- 10.000
|
4/250
|
5,40
|
1,00
|
1.000-10.000
|
4/250
|
5,40
|
1,00
|
1.000-10.000
|
4/250
|
5,40
|
|
|
7
|
Bến cảng Dầu K2
|
1/162
|
5.000
|
1,20
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,40
|
5.000
|
1/162
|
0,12
|
0,40
|
5.000
|
1/162
|
0,12
|
0,40
|
5.000
|
1/162
|
0,12
|
|
|
s
|
Bến cảng NASOS
|
1/132
|
1.000
|
0,60
|
Chuyên dụng
|
0,10
|
1.000
|
1/132
|
0,60
|
0,10
|
1.000
|
1/132
|
0,60
|
0,10
|
1.000
|
1/132
|
0,60
|
|
|
9
|
Vũng Tàu Shipyard
|
1/80
|
3.000
|
3,00
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,10
|
3.000
|
1/80
|
3,00
|
0,10
|
3.000
|
1/80
|
3,00
|
0,10
|
3.000
|
1/80
|
3,00
|
|
|
10
|
Bến cảng NM đóng và
sửa chữa tàu biển Sài Gòn
|
1/100
|
3.000
|
9,50
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,10
|
3.000
|
1/100
|
9,50
|
0,10
|
3.000
|
1/100
|
9,50
|
0,10
|
3.000
|
1/100
|
9,50
|
|
|
11
|
Bến cảng NMĐT
Strategic
|
1/200
|
10.000
|
11,20
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,10
|
10.000
|
1/200
|
11,20
|
0,10
|
10.000
|
1/200
|
11,20
|
0,10
|
10.000
|
1/200
|
11,20
|
|
|
12
|
Bến cảng Tổng hợp
Đông Xuyên
|
1/180
|
10.000
|
9,50
|
Tổng hợp
|
0,70
|
10.000
|
1/180
|
9,50
|
1,30
|
10.000
|
3/400
|
20,00
|
1,30
|
10.000
|
3/400
|
20,00
|
|
|
13
|
Bến cảng Vina
Offshore
|
1/82
|
5.000
|
1,82
|
Chuyên dụng
|
0,10
|
5.000
|
1/82
|
1,82
|
0,10
|
5.000
|
1/82
|
1,82
|
0,10
|
5.000
|
1/82
|
1,82
|
|
|
14
|
Bến cảng NMĐT STX
|
1/140
|
5.000
|
8,50
|
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
|
0,10
|
5.000
|
1/100
|
8,50
|
0,10
|
5.000
|
1/100
|
8,50
|
0,10
|
5.000
|
1/100
|
8,50
|
|
|
15
|
Bến cảng Kho xăng dầu
Đông Xuyên
|
1/156
|
13.000
|
2,00
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,30
|
13.000
|
1/156
|
2,00
|
0,30
|
13.000
|
1/156
|
2,00
|
0,30
|
13.000
|
1/156
|
2,00
|
|
|
16
|
Bến cảng Hải quân lữ
đoàn 171
|
1/135
|
1.000
|
0,80
|
Bến quân sự
|
0,10
|
1.000
|
1/135
|
0,80
|
0,10
|
1.000
|
1/135
|
0,80
|
0,10
|
1.000
|
1/135
|
0,80
|
|
|
17
|
Bến cảng dịch vụ dầu
khí PTSC
|
10/1036
|
5.000- 10.000
|
35,80
|
Dịch vụ dầu khí
|
0,75
|
5.000- 10.000
|
10/1036
|
35,80
|
0,75
|
5.000-10.000
|
10/1036
|
35,80
|
0,75
|
5.000-10.000
|
10/1036
|
35,80
|
|
|
18
|
Bến cảng kho xăng dầu
Cù Lao Tào
|
1/138
|
10.000
|
27,16
|
Chuyên dụng xăng dầu
|
0,50
|
10.000
|
1/138
|
27,16
|
0,50
|
10.000
|
1/138
|
27,16
|
0,50
|
10.000
|
1/138
|
27,16
|
|
|
19
|
Bến cảng
VietsovPetro
|
10/1400
|
10.000
|
53,05
|
Dịch vụ dầu khí
|
5,00
|
10.000
|
10/1400
|
53,05
|
5,00
|
10.000
|
10/1400
|
53,05
|
5,00
|
10.000
|
10/1400
|
53,05
|
|
|
20
|
Bến cảng PV
Shipyard
|
1/156
|
15.000
|
6,20
|
Đóng sửa chữa tàu, giàn khoan
|
0,10
|
15.000
|
1/156
|
6,20
|
0,10
|
15.000
|
1/156
|
6,20
|
0,10
|
15.000
|
1/156
|
6,20
|
|
|
21
|
Bến cảng PVC-MS
|
1/142
|
10.000
|
22,00
|
Dịch vụ dầu khí
|
0,10
|
10.000
|
1/142
|
22,00
|
0,10
|
10.000
|
1/142
|
22,00
|
0,10
|
10.000
|
1/142
|
22,00
|
|
|
22
|
Bến cảng dịch vụ Dầu
khí Sao Mai - Bến Đình
|
|
|
|
Dịch vụ dầu khí
|
0,80
|
20.000
|
2/508
|
35,00
|
0,80
|
20.000
|
2/508
|
35,00
|
0,80
|
20.000
|
2/508
|
35,00
|
Chuyển đổi công
năng giai đoạn sau
|
|
23
|
Bến cảng công ten
nơ Vũng Tàu
|
|
|
|
Công ten nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư sau 2030
|
|
24
|
Bến cảng tiềm năng
|
|
|
|
Công ten nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiềm năng
|
|
25
|
Bến tàu khách và tổ
hợp dịch vụ du lịch
|
|
|
|
Bến khách quốc tế
|
-
|
225.000 GT
|
-
|
-
|
-
|
225.000 GT
|
-
|
-
|
-
|
225.000 GT
|
-
|
-
|
Dự kiến nghiên cứu
tại khu vực Bãi Trước
|
|
26
|
Bến cảng Khu dịch vụ
công nghiệp Long Sơn
|
|
|
|
Tổng hợp và chuyên dụng
|
1,20
|
20.000
|
1/190
|
20,00
|
1,20
|
20.000
|
1/190
|
20,00
|
1,90
|
20.000
|
2/345
|
31,50
|
|
|
27
|
Bến cảng căn cứ Hải
quân tại Long Sơn
|
|
|
|
Bến quân sự
|
0,50
|
5.000
|
2/300
|
40,00
|
0,50
|
5.000
|
2/300
|
40,00
|
0,50
|
5.000
|
2/300
|
40,00
|
|
|
28
|
Bến cảng Tổ hợp lọc
hóa dầu Long Sơn
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
5,30
|
1.500- 100.000
|
4/990
|
|
8,50
|
1.500- 100.000
|
6/1310
|
|
8,50
|
1.500- 100.000
|
6/1310
|
|
|
|
29
|
Bến cảng Tổng hợp
Long Sơn
|
|
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
1,50
|
80.000
|
1/300
|
20,00
|
1,50
|
80.000
|
1/300
|
20,00
|
|
|
30
|
Bến phao, chuyển tải
|
1/-
|
50.000
|
-
|
|
01 bến phao hiện hữu, 01 bến phao đã được thỏa thuận.
Cỡ tàu trọng tải 50.000-150.000 DWT.
|
|
|
III
|
KHU BẾN CẢNG CÔN
ĐẢO
|
1/82
|
2.000
|
2,70
|
|
0,53
|
10.000- 30.000DWT 50.000 GT
|
4/442
|
7,70
|
1,03
|
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
|
5/670
|
15,20
|
1,03
|
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
|
5/670
|
15,20
|
|
|
1
|
Bến cảng Bến Đầm
|
1/82
|
2.000
|
2,70
|
Tổng hợp và hành khách
|
0,03
|
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
|
3/242
|
2,70
|
0,03
|
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
|
3/242
|
2,70
|
0,03
|
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
|
3/242
|
2,70
|
|
|
2
|
Bến cảng dịch vụ
hàng hải và dịch vụ dầu khí
|
|
|
|
Tổng hợp
|
0,50
|
30.000
|
1/200
|
5,00
|
1,00
|
30.000
|
2/428
|
12,50
|
1,00
|
30.000
|
2/428
|
12,50
|
|
|
3
|
Bến cảng LNG Côn Đảo
|
|
|
|
Chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang nghiên cứu
|
|
IV
|
KHU BẾN CẢNG DẦU
KHÍ NGOÀI KHƠI
|
8/-
|
110.000- 150.000 DWT
|
|
Chuyên dụng
|
12,00
|
110.000- 150.000 DWT
|
8/-
|
-
|
12,00
|
110.000- 150.000 DWT
|
8/-
|
-
|
12,00
|
110.000- 150.000 DWT
|
8/-
|
-
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
93/14.764
|
|
729,06
|
|
169,00
|
|
616/21.210
|
1.253,54
|
209,10
|
|
131/23.706
|
1.403,72
|
252,95
|
|
144/27.113
|
1.687,91
|
|
Ghi chú:
- Các bến phao đầu tư, xây dựng theo quy hoạch được
Bộ GTVT phê duyệt, tiếp nhận cỡ tàu phù hợp; di dời khi có yêu cầu của cơ quan
quản lý nhà nước.
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
MINISTRY OF
TRANSPORT
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence-Freedom-Happiness
-----------------
|
|
No.: 3655/QD-BGTVT
|
Hanoi, December
27, 2017
|
DECISION APPROVAL
FOR DETAILED PLANNING FOR SEAPORTS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND
ORIENTATION TOWARDS 2030 THE MINISTER OF TRANSPORT Pursuant to the Maritime Code of Vietnam dated
November 25, 2015; Pursuant to the Law on Construction dated June
18, 2014; Pursuant to the Government’s Decree No.
12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Transport; Pursuant to the Government's Decree No.
92/2006/ND-CP dated September 07, 2006 on formulation, assessment, ratification
and management of socio-economic development master plans and the Government's
Decree No. 04/2008/ND-CP dated January 11, 2008 on amendments to Decree No.
92/2006/ND-CP; Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 1037/QD-TTg
dated June 24, 2014 on amendments to the Master Plan for development of
Vietnam’s seaport system by 2020 and the orientation towards 2030; ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. In consideration of the report No.
1990/TTr-CHHVN dated May 24, 2017; the document No. 5218/CHHVN-KHDT dated
December 22, 2017 of Vietnam Maritime Administration and updates to the
Planning; the written record dated November 21, 2017 given by the Assessment
Council at the meeting on amendments to the detailed planning for seaports in
the Southeast (Group 5) by 2020, and the orientation towards 2030; At the request of the Standing Member of the Assessment
Council and Director of Planning and Investment Department, HEREBY DECIDES: Article 1. Grant of approval for detailed planning for seaports in the
Southeast (Group 5) by 2020 and the orientation towards 2030 with the following
contents: I. Planning scope Group 5 includes seaports in provinces/cities in
the Southeast region, including: Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau,
Binh Duong, and terminals along Soai Rap river in Long An province. II. Viewpoint and development
objectives 1. Viewpoint - Make the best use of natural and socio-economic
conditions of the southeast region for seaport development; effectively use
available land for construction of seaports to improve the ability to receive
large ships and develop the potential for international transshipment of Group
5 seaports. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Planning-based sizes of ships (deadweight
tonnages) are used as the basis for making investment in public infrastructure
of seaports but are not used as the basis for prohibiting ships with larger
sizes from making ocean voyages on shipping lanes, and entering/leaving
seaports. A ship which has a larger size but has technical specifications
conformable with a wharf’s capacity and technical standards and regulations for
the shipping lane (in terms of width, depth and clearance height, etc.), and
meets all of safety conditions may enter/leave seaports in this group. - Make in-depth investment to improve capacity and
effectively use existing infrastructure of wharfs and terminals; enhance
application of advanced, modern and energy-saving technologies in management and
operation of seaports; encourage old terminals that have low loading capacity
to upgrade and adopt new technologies to improve their loading capacity and
meet the need for movement of goods carriage by sea in the Southeast region in
particular and in the entire Southern region in general. - Develop Group 5 seaports in association with
connection of road, rail and inland waterway infrastructure to boost
development of coastal economic zones, urban areas and major industrial parks
in Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, Binh Duong and
adjacent provinces. - Combine harmonious development of dedicated ports
for bulk cargo, liquid cargo, farm produce, etc. to serve movement of goods in
the entire region. - Utilize every social resource, especially from
the private sector and foreign direct investment for development of seaports
and public infrastructure of seaports. - Development of seaports must be sustainable and
in association with protection of ecology of Ganh Rai bay, mangrove forests in
Can Gio and along Thi Vai river; ensure that there are no negative impacts on
tourism potential of provinces/cities in the region; meet climate change
adaptation and sea level rise requirements. - Development of seaports shall be in association
with national defense and security. 2. Development objectives and orientation a) General objectives ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Reasonably arrange and regulate the movement of
goods in order to relieve the burden of traffic volume and congestion on the
center of Ho Chi Minh City. - Support the development of industrial parks and
export-processing zones and facilitate the urban development to boost the
industrialization and modernization process of the Southeast region by 2020
with an orientation towards 2030. - Establish and develop modern international ports
and central ports to facilitate the sea transport development of Vietnam and
the world; attract a part of transshipped goods in the region. b) Specific objectives Ensure the estimated quantity of goods/passengers
by the following planning phases: - 228,2 - 238,5 million tonnes/year by 2020, in
which the quantity of container cargo accounts for 10,58 - 11,08 million
TEU/year; 291,8 - 317,7 million tonnes/year by……, in which the quantity of
container cargo accounts for 14,40 - 15,75 million TEU/year; 358,5 - 411,5
million tonnes/year by 2030, in which the quantity of container cargo accounts
for 18,95 - 21,48 million TEU/year. - 281,9 - 343,9 thousand arrivals/year by 2020;
294,4 - 478,4 thousand arrivals/year by 2025; 307,5 - 705,8 thousand
arrivals/year by 2030. - Capacity of ships: general ships and bulk cargo
ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes or over, container ships
with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to 200.000 tonnes, crude oil
ships with a deadweight tonnage of up to 300.000 tonnes, oil product ships with
a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 50.000 tonnes, and
passengers ships capable of carrying up to 6.000 persons. III. Planning contents ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. The group of seaports in the Southeast (Group 5)
has 04 seaports: Ho Chi Minh City seaport, Dong Nai seaport, Vung Tau seaport
(including Con Dao port) and Binh Duong seaport. a) Ho Chi Minh City seaport: a national
central multipurpose terminal (Class I) which comprises the following primary
terminals: terminals along Sai Gon river, Cat Lai terminals along Dong Nai
river, terminals along Nha Be river, and Hiep Phuoc terminals along Soai Rap
river. Estimated capacity of goods movement: 112,67 -
116,94 million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo
accounts for 6,56 - 6,82 million TEU/year; 133,03 - 141,48 million tonnes/year
by 2025, in which the quantity of container cargo accounts for 7,72 - 8,18
million TEU/year; 145,47 - 159,98 million tonnes/year by 2030, in which the
quantity of container cargo accounts for 8,44 - 9,07 million TEU/year. Expected movement of passengers: 26,49 - 48,67
thousand arrivals/year by 2020; 27,67 - 108,76 thousand arrivals/year by 2025;
28,9 - 243,0 thousand arrivals/year by 2030. Detailed planning for primary terminals: + Terminals along Sai Gon river: Terminals/wharves
for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. These terminals
shall be relocated and repurposed in accordance with the Prime Minister’s
Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005; a part of Khanh Hoi terminal
shall be converted into an inland passenger terminal and maritime service
center. Tan Thuan terminal (in Sai Gon Terminal) shall be relocated to Hiep
Phuoc in conformity with the construction progress of Thu Thiem 4 bridge.
Unrelocated terminals shall continue their operation according to existing
conditions and shall not be upgraded and expanded. They shall be relocated
after 2020 or have their operation terminated upon the end of land lease
duration. + Cat Lai terminals (Dong Nai river):
Terminals/wharves for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes.
New investments in terminals are restricted; operation methods shall be adopted
to relieve burden on existing road transport routes; new investments in
terminals shall be taken into consideration when the investment in the port
infrastructure connected with the regional transport infrastructure is fully
completed to ensure the transport capacity and meet the needs for goods
movement. + Nha Be terminals (Nha Be river): Terminals for
ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. Terminals along Nha Be
river shall be upgraded (not expanded). A new passenger terminal for ships with
a capacity of 60.000 GT shall be built in Phu Thuan (in the downstream of Phu
My bridge). + Hiep Phuoc terminals (Soai Rap river): primary
terminals of Ho Chi Minh City seaport in the future for general cargo ships
with a deadweight tonnage of up to 50.000 tonnes and container ships with a
capacity of up to 4.000 TEU; some dedicated terminals directly serving adjacent
industrial facilities. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. b) Dong Nai seaport: National and central
multipurpose terminal (Class I ) which comprises: Long Binh Tan terminals (Dong
Nai river); Phu Huu terminals (segments of Dong Nai river and Long Tau – Nha Be
river), Ong Keo terminals (Long Tau and Dong Tranh rivers); Go Dau terminals
and Phuoc An terminals (Thi Vai river). Estimated capacity of goods movement: 17,72 - 18,79
million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo accounts
for 0,66 - 0,71 million TEU/year; 29,20 - 32,96 million tonnes/year by 2025, in
which the quantity of container cargo accounts for 1,30 - 1,51 million
TEU/year; 44,48 - 51,69 million tonnes/year by 2030, in which the quantity of
container cargo accounts for 2,27 - 2,65 million TEU/year. Detailed planning for primary terminals: + Phuoc An, Go Dau terminals (on Thi Vai river):
Primary terminals of Dong Nai seaport for general ships and container ships
with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes (Phuoc An) and 30.000 tonnes
(Go Dau); some dedicated terminals directly serving adjacent industrial
facilities. + Phu Huu, Nhon Trach, Ong Keo terminals (on Dong
Nai, Nha Be, Long Tau rivers): Dedicated terminals for ships with a deadweight
tonnage of 10.000 – 30.000 tonnes and multipurpose terminals for ships with a
deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. + Terminals along Dong Nai river: Terminals for
general ships, container ships and dedicated terminals for ships with a
deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes in Long Binh Tan area (Dong Nai). c) Binh Duong seaport: A local multipurpose
terminal (Class II) along Dong Nai river which comprises 01 terminal for ships
with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes, loading of general cargo and
container handling. Estimated capacity of goods movement: 1,8 - 2,0
million tonnes/year by 2020 and remains unchanged during 2025 – 2030. d) Vung Tau seaport: A national multipurpose
terminal, international gateway (Class IA) which plays a role as an
international transshipment port, comprising the following primary terminals:
Go Dau, Tac Ca Trung terminals; Phu My, My Xuan terminals; Cai Mep, Sao
Mai – Ben Dinh terminals; Long Son terminals; Ding river terminals and Con Dao
terminals. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Expected movement of passengers: 255,39 - 295,25
thousand arrivals/year by 2020; 266,75 - 369,65 thousand arrivals/year by 2025;
278,60 - 462,80 thousand arrivals/year by 2030. Detailed planning for primary terminals: + Go Dau, Tac Ca Trung terminals: Terminals for
general ships and container ships with dedicated terminals for bulk cargo and
liquid cargo, capable of receiving ships with a deadweight tonnage of up to
30.000 tonnes. + Phu My, My Xuan terminals (Thi Vai river): for
general ships with a deadweight tonnage of 50.000 – 80.000 tonnes; container
ships with a capacity of 4.000 – 6.000 TEU; some terminals are dedicated to
serve industrial and services facilities. + Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals: Primary
terminals of the port which handle containers exported and imported of long
shipping routes and international container transshipment; Cai Mep terminals
are capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 80.000 – 200.000
tonnes (6.000 – 18.000 TEU); Sao Mai – Ben Dinh terminals are capable of
receiving container ships with a deadweight tonnage of from 80.000 tonnes
(6.000 TEU) to over 100.000 tonnes, and terminals for international passenger
ships with a capacity of up to 225.000 GT. + Long Son terminals: Dedicated to the oil refinery
complex with terminals for receiving crude oil ships with a deadweight tonnage
of up to 300.000 tonnes, ships with a deadweight tonnage of 30.000 – 100.000
tonnes carrying other materials and exports; the Southeast coast is meant to
build a multipurpose terminal serving long-term development of the region. + Vung Tau – Song Dinh terminals are capable of
receiving general ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes (Dong
Xuyen Industrial Park). + Con Dao terminals are general terminals and
passenger terminals of Con Dao, capable of receiving ships with a deadweight
tonnage of 2.000 - 5.000 tonnes; there are also maritime service terminals and
oil terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes. 2. Relocation plan in next periods ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Floating terminals on Sai Gon, Dong Nai and Nha
Be rivers are relocated in conformity with investment progress of
river-crossing structures and permanent terminals in the region. (A list of
capacity and functions of each port in the Group is provided in the Appendix
enclosed with this Decision). 3. Planning for upgrade and improvement of
shipping lanes - Sai Gon – Vung Tau lane: Do research on
upgrade some sharp turns, maintain depth and maritime signaling system for Long
Tau lane for ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes maintaining 24/7
operation. - Soai Rap lane: Dredge shallow water areas
and implement methods of river improvement (dyke, embankment, etc.) in order to
ensure the land depth of -9,5 m (nautical chart system) and the capacity to
receive ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes fully loaded and
50.000 tonnes partially loaded. - Dong Nai river lane: Maintain conditions
for operation of ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes arriving Cat
Lai terminals, and ships with a deadweight tonnage of 5.000 tonnes arriving the
downstream area of Dong Nai bridge. - Cai Mep – Thi Vai lane: Arrange shipping
lanes in Ganh Rai Bay area in order to ensure maritime safety in that area; do
research on investment in dredging of the lane section from the buoy “0” to the
CMIT terminal with a depth of -15,5 m to serve large ships and improve the
transshipment in Cai Mep area. Gradually improve and upgrade the lane routes to
ensure the capacity for receiving ships with a deadweight tonnage of up to
200.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 18.000 TEU
entering/leaving terminals in Cai Mep area; receiving ships with a deadweight
tonnage of up to 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of
8.000 TEU entering/leaving Phu My area (Thi Vai); receiving ships with a
deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes entering/leaving Phuoc An, My Xuan
areas, and ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes
entering/leaving Go Dau area. - Dong Tranh lane: Maintain operation for
ships with a deadweight tonnage of 3.000 tonnes fully loaded and 5.000 tonnes
partially loaded. - Dinh river lane: Maintain conditions for
operation of ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. a) Development of barge terminals serving
operation of seaports Make the best use of natural river/canal system for
developing terminals for receiving small ships and barges serving the
connection of inland waterway to other regions. To be specific: - Ho Chi Minh City seaport: Barge terminals in Cat
Lai, terminals on Rop, Muong Lon, Soc Vam canals, etc. in Hiep Phuoc. - Ba Ria – Vung Tau seaport: Barge terminals around
Cai Mep Ha Logistics Center, on Vam Treo Gui, Nga Tu canal, Ban Thach canal,
etc. - Dong Nai seaport: Barge terminals on Tac Hong,
Quan Chim rivers, etc. b) Anchoring, pilot boarding and landing areas - Build new anchoring sites in Ganh Rai bay area to
serve the expansion and division of shipping lanes of Cai Mep - Thi Vai lane;
build new anchoring sites serving the storm sheltering for drilling platforms
and large ships in areas adjacent–to anchoring area outside the buoy “0” of Sai
Gon – Vung Tau lane; build a new lay-up area for barges entering/leaving
terminals in Cai Mep – Thi Vai area; build new anchoring and storm sheltering
sites in Dong Nai river area to meet the lay-up demand of ships
entering/leaving terminals in the area. - Adjust the pilot boarding and landing area in
Ganh Rai bay area and along two sides of Cai Mep – Thi Vai lane for division of
shipping lanes. c) Development of inland ports and auxiliary
works serving operation of seaports ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Develop the system of auxiliary works
(warehouses, parking areas, etc.) in industrial parks and logistics centers in
conformity with the planning for traffic development in provinces/cities having
Group 5 seaports. 5. Investment projects given priority by 2020 a) Navigational channels: Request the
Government to give approval for determination that the investment project on
Cai Mep – Thi Vai channel is an important and urgent project needs to be
executed immediately, especially the channel section from the buoy “0” to CMIT
terminal with a width of B = 350 m, bottom elevation of -15,5 m to serve
operation of ships with a deadweight tonnage of 80.000 - 160.000 tonnes. b) Roads: - Expedite the investment in transport routes from
Cat Lai terminals to the belt road No. 2, My Thuy intersection and other
traffic intersections connected to Cat Lai terminals. - Bien Hoa – Vung Tau expressway: Make investment
in construction of Bien Hoa – Cai Mep section to improve the connection to Cai
Mep - Thi Vai terminals. - Inter-port transport routes and other routes
connected to Cai Mep - Thi Vai terminals. - Roads to Hiep Phuoc terminals: Finish North –
South roads to Hiep Phuoc terminals and main roads to terminals of the
industrial park. c) Railway: Make feasibility study on
connection of railway to Cai Mep terminals. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. IV. Policies and solutions for
implementation 1. General development of seaports - Enhance private sector involvement in development
of seaport infrastructure. Enhance promotion of investment in seaport
development. State budget shall focus on investment in public infrastructure
works (shipping lanes, common breakwaters, etc.) attached to important
seaports/ terminals. - Keep boosting administrative procedure reform in
management of investment and operation of seaports/terminals towards
simplification and international integration; facilitate arrangement of offices
of port authorities and regulatory bodies at new terminals; improve state
management of planning for development of seaports in the Group; ensure
cooperation and harmonious association with planning for development of local
traffic network, construction planning, and socio-economic development master
plans of the provinces/cities where the seaports are located. - Encourage construction of terminals for shared
use at economic zones and industrial parks to improve effectiveness of
investment in terminals and use of coastlines. Ensure at least 500 – 700 m in
width of land for port development along big rivers with potential for port
development (Cai Mep - Thi Vai, Soai Rap, Long Tau, Nha Be, Dong Nai, etc.);
provide land area behind the ports to build goods distribution centers which
plan the role as logistics centers; intensify inland waterway connection and
reduce logistics expenses. 2. Policies and organization of port relocation - Policies on and organization of relocation of
ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard are specified in the Prime
Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005 and other directive
documents. - Funding derived from repurposing, transfer of
land use rights, liquidation of factories and other works shall be used in
accordance with the Prime Minister’s Decision No. 46/2010/QD-TTg dated June 24,
2010 promulgating Financial regulations on relocation of ports along Sai Gon
river and Ba Son shipyard and relevant legislative documents. - Other policies on relocation (land lease funding,
tax, preferential loans, etc.) are implemented in accordance with current
regulations, and may be reported to the Steering Committee for consideration of
relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard; ultra vires issues
may be reported to the Prime Minister. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Distribute the quantity of goods movement between
Cat Lai terminal and other terminals in areas such as Cai Mep – Thi Vai, Hiep
Phuoc, Long An, etc. according to guidelines for distribution of quantity of
imports/exports containers between Cai Mep – Thi Vai and Dong Nai, Hiep Phuoc,
Long An terminals instead of gathering a large amount of goods in Cat Lai
terminal. - Do research on solutions for restricted transport
of goods by road through Cat Lai terminal; intensify inland waterway transport
to seaports. - Establish regulatory authorities and other
agencies/units related to maritime operation and operation of seaports in Cai
Mep and Hiep Phuoc terminals; improve capacity of Cai Mep – Thi Vai, Hiep Phuoc
terminals; intensify e-customs and gradually eliminate submission of physical
documents in order to reform administrative procedures and facilitate movement
of goods. 4. Mechanism for encouragement of international
transit of goods - Enhance application of policies encouraging
development of international transit of goods and establishment of basic
infrastructure, organize the management, operation, provision of financial and
banking services and other services necessary for improvement of
competitiveness, attraction and movement of internationally transited goods in
the region. - Provinces/cities where Group 5 seaports are
located shall plan land areas for and promote investment in inland ports and
logistics centers serving operation of terminals; promote investment in
industrial facilities at terminals where the quantity of goods movement is
still low. 5. Solutions for floating terminals and transport
hubs - The planning for floating terminals and
transshipment hubs shall be formulated and managed properly. Stable and
long-term investment in and operation of these floating terminals and
transshipment hubs are encouraged in conformity with the port master planning
and in the same manner as wharves/terminals. Construction and operation
of floating terminals (including transshipment floating terminals serving
thermoelectric centers when transshipment ports are established) must be taken
into careful consideration and ensure the satisfaction of environmental
protection requirements. - Temporary floating terminals and transshipment
hubs shall not be included in the planning but shall be licensed to operate for
a fixed period of not exceeding 5 years when wharves, terminals, floating
terminals and/or transshipment hubs under the planning in the region are unable
to meet the actual demands for goods movement. Investors must stop operation and
dismantle floating terminals upon expiration of operation license. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6. Solutions for oil terminals - Formulate the planning for oil terminals at
appropriate locations to meet fire prevention and oil spill response
requirements. - Inspect, review and implement technical measures
for improving fire safety of oil terminals in the Group, if necessary, and
ensuring fire safety, maritime safety and prevention of environmental
pollution. Article 2. Management and
organization of planning implementation 1. Vietnam Maritime Administration - Play the leading role and cooperate with local
departments, regulatory authorities and relevant agencies in publishing and
managing the implementation of approved planning. - Play the leading role and cooperate with local
departments, regulatory authorities and relevant agencies in counseling the
Ministry of Transport to consider approving new investment, improvement,
expansion or upgradation of wharves/terminals. - Take charge of appraising and requesting the
Ministry of Transport to consider and decide the updates or adjustments to the
scale, functions or construction progress of wharves/ terminals. - Based on actual demand and at the request of
investors and provincial people’s committees, Vietnam Maritime Administration
shall submit a consolidated report on potential ports/terminals to Ministry of
Transport for consideration. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Organize the implementation of seaport
development planning in association with the implementation of solutions for
improving effectiveness of seaports and terminals specified in Decision No.
3304/QD-BGTVT dated October 25, 2013 of the Minister of Transport; make
investment in multipurpose and container terminals at terminals in a manner
that ensures there are no negative impacts on the movement of goods through
terminals in the region, and convenient transport conditions without causing
traffic congestion in order to reduce transport costs. 2. Provincial People’s Committees - Direct the formulation of local planning in
conformity with the approved detailed planning for the Group of seaports;
strictly manage land area dedicated to port construction; provide land area
according to the planning for harmonious development of ports and
infrastructure connected thereto, logistics centers and maritime service
centers in order to ensure convenient operation of seaports. - Before allocating land/ waters within the
planning area for construction of seaports/terminals or issuing a certificate
of investment to a seaport construction project, people’s committees of
provinces/ cities must send written request to the Ministry of Transport for
its opinions about contents related to the port planning (the purpose, scale,
time and investment progress) as regulated, and cooperate with local
governments in managing the planning implementation. - Instruct provincial competent authorities to
strictly cooperate with Vietnam Maritime Administration in preparing,
appraising and applying for approval for detailed planning for terminals;
propose updates, supplements or adjustments to the detailed planning for
seaports/ terminals to Ministry of Transport in accordance with regulations. Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is
signed and supersedes the Decision No. 3327/QD-BGTVT dated August 29, 2014 of
the Minister of Transport. Article 4. Chief of Office and Chief Inspector of the Ministry of
Transport, Directors of Departments, Director of Vietnam Maritime
Administration, heads of relevant agencies, organizations and individuals are
responsible for the implementation of this Decision./. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. APPENDIX 1 ESTIMATED QUANTITY OF GOODS MOVEMENT AT
SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY
2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the
Minister of Transport) No. Name of seaport By 2020 By 2030 Liquid cargo
(million tonnes) Dry cargo, containers
(million tonnes) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Total
(million tonnes) Liquid cargo
(million tonnes) Dry cargo, containers
(million tonnes) Containers
(million tonnes) Total
(million tonnes) I Ho Chi Minh City
seaport 8,90÷9,36 103,76÷107,58 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 112,66÷116,94 14,45÷18,54 131,02÷141,45 8,44÷9,07 145,47÷159,98 1 Terminals along Sai
Gon river 0,10 19,89÷20,5 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 19,98÷20,6 0,10 15,08÷15,55 0,82÷0,85 15,18÷15,65 2 Cat Lai terminals
along Dong Nai river 1,30÷1,34 50,20÷50,33 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 51,50÷51,67 1,32÷1,36 51,83÷52,80 4,02÷4,03 53,15÷54,16 3 Terminals along Nha
Be river 6,78÷7,01 2,09÷2,63 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8,87÷9,63 9,81÷12,77 2,11÷2,97 0,10 11,92÷15,74 4 Terminals along
Soai Rap river 0,21÷0,37 30,65÷32,52 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30,86÷32,89 2,38÷3,4 60,79÷68,41 3,42÷4,01 63,17÷71,81 5 Floating terminals
and transshipment hubs 0,51÷0,54 0,94÷1,61 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,44÷2,15 0,84÷0,9 1,2÷1,73 0,08 2,04÷2,63 II Dong Nai seaport 4,33÷4,39 13,39÷14,39 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 17,72÷18,79 6,01÷7,50 38,47÷44,19 2,27÷2,65 44,48÷51,69 1 Terminals along
Dong Nai river 0,27 4,13÷4,30 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 4,40÷4,57 0,85÷1,29 8,39÷9,46 1,14÷1,33 9,25÷10,75 2 Terminals along Nha
Be river 2,17÷2,24 0,62÷0,80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,80÷3,04 3,13÷3,78 2,28÷3,54 0,04÷0,05 5,41÷7,32 3 Terminals along
Long Tau river 0,48÷0,48 3,05÷3,32 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,53÷3,8 0,49÷0,50 8,39÷10,55 0,14÷0,18 8,88÷11,05 4 Terminals along Thi
Vai river 1,41 5,08÷5,28 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6,49÷6,69 1,54÷1,93 18,63÷19,63 0,95÷1,10 20,17÷21,57 5 Floating terminals
and transshipment hubs - 0,51÷0,69 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,51÷0,69 - 0,77÷1,00 - 0,77÷1,00 III Binh Duong
seaport 0,03 1,70÷1,91 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,73÷1,94 0,03 1,70÷1,91 0,22÷0,25 1,73÷1,94 IV Vung Tau seaport 16,20÷16,64 79,86÷84,21 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 96,06÷100,85 21,50÷30,03 145,31÷167,89 8,02÷9,51 166,81÷197,93 1 Terminals along Thi
Vai river 3,04÷2,77 77,91÷81,91 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80,96÷84,68 6,52÷14,30 134,08÷153,53 8,02÷9,51 140,61÷167,83 2 Terminal along Dinh
river and Ganh Rai bay 2,02÷2,26 1,65÷1,92 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,67÷4,18 3,08÷3,54 10,66÷13,64 - 13,74÷17,18 3 Con Dao terminals 0,04÷0,05 0,29÷0,37 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,33÷0,43 0,07÷0,10 0,56÷0,72 - 0,63÷0,83 4 Buoys,
transshipment hubs, offshore oil terminals 11,10÷11,56 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 11,10÷11,56 11,84÷12,09 - - 11,84÷12,09 TOTAL 29,46÷30,42 198,71÷208,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 228,17÷238,52 42,00÷56,10 316,49÷355,44 18,95÷21,48 358,49÷411,54 APPENDIX 2 LIST OF SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5)
ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY 2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the
Minister of Transport)
A. HO CHI MINH CITY SEAPORT ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Name of seaport Condition Class Estimation (planning) Notes By 2020 By 2025 By 2030 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Size of ship
(DWT) Land area
(ha) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Land area
(ha) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Land area
(ha) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Land area
(ha) I TERMINALS ALONG
SAI GON RIVER 45/5223 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 138,73 20,60 30.000 22/3623 118,42 15,65 30.000 17/2.628 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15,65 30.000 17/2.628 95,52 1 Sai Gon terminals 15/2745 10.000- 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 5,25 10.000- 30.000 5/995 20,51 1,50 10.000- 30.000 1/222 4,85 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000- 30.000 1/222 4,85 - Nha Rong + Khanh
Hoi terminals 10/1750 10.000- 30.000 25,31 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. To be repurposed - Tan Thuan terminal 4/773 10.000- 30.000 15,66 Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000- 30.000 4/773 15,66 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. To be
repurposed - Tan Thuan 2
terminal 1/222 10.000- 30.000 4,85 Multipurpose terminal 1,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/222 4,85 1,50 10.000- 30.000 1/222 4,85 1,50 10.000- 30.000 1/222 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2 Tan Thuan Dong
terminal 1/149 15.000 2,95 Multipurpose terminal 0,40 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,95 0,40 15.000 1/149 2,95 0,40 15.000 1/149 2,95 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3 Ben Nghe terminal 4/816 45.000 32,00 Multipurpose terminal 4,70 30.000 (45.000) 4/816 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 4,70 30.000 (45.000) 4/816 32,00 4,70 30.000 (45.000) 4/816 32,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. VICT terminal 4/678 25.000 28,26 Container terminal 6,05 15.000- 25.000 4/678 28,26 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000- 25.000 4/678 28,26 6,05 15.000- 25.000 4/678 28,26 5 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/50 3.000 2,00 Gas terminal 0,10 3.000 1/50 2,00 0,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/50 2,00 0,10 3.000 1/50 2,00 6 Bien Dong terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5000 3,10 Multipurpose terminal 0,35 5.000 2/140 3,10 0,35 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,10 0,35 5.000 2/140 3,10 7 Terminals of Sai
Gon Shipyard 1/123 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 11,36 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,25 10.000 2/273 11,36 0,25 10.000 2/273 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,25 10.000 2/273 11,36 8 Rau Qua
Terminal (Vegetable Terminal) 1/222 20.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 1,20 20.000 1/222 7,24 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. To be repurposed 9 Bong Sen terminal 2/300 30.000 6,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,30 30.000 2/300 11,00 2,30 30.000 2/300 11,00 2,30 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/300 11,00 10 Floating terminals,
transshipment hubs 14/- 15.000- 30.000 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. II TERMINALS ALONG
DONG NAI RIVER 37/4044 30.000 195,99 54,84 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 250,56 54,84 30.000 34/5024 250,56 54,84 30.000 39/5524 283,56 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 SP-ITC
international container terminal 2/420 30.000 15,00 Multipurpose terminal 6,14 30.000 4/900 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6,14 30.000 4/900 36,57 6,14 30.000 4/900 36,57 Former name: ITC
Phu Huu International Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Terminal of Ha Tien
1 Cement JSC 3/305 20.000 23,23 Cement terminal 3,50 20.000 3/305 23,23 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 3/305 23,23 3,50 20.000 3/305 23,23 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/320 30.000 24,00 Multipurpose terminal 4,40 30.000 2/320 24,00 4,40 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/320 24,00 4,40 30.000 2/320 24,00 Develop 2nd
stage when meeting conditions 4 Terminal of naval
brigade 125 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 9,00 Multipurpose terminal 0,10 5.000 4/430 9,00 0,10 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9,00 0,10 5.000 4/430 9,00 5 Tan Cang Cat Lat
Terminal 10/1608 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 76,05 Container terminal 36,30 30.000 (45.000) 10/1608 76,05 36,30 30.000 (45.000) 10/1608 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 36,30 30.000 (45.000) 10/1608 76,05 Capacity is kept
unchanged 6 Sai Gon Shipyard
Terminal 3/256 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,50 5.000 3/256 9,71 0,50 5.000 3/256 9,71 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 3/256 9,71 7 Sai Gon Petro
Terminal 2/500 25.000- 32.000 26,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,70 25.000- 32.000 2/500 26,00 1,70 25.000- 32.000 2/500 26,00 1,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/500 26,00 8 Sao Mai cement
terminal 1/205 20.000 13,00 Cement terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 1/205 13,00 2,20 20.000 1/205 13,00 2,20 20.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 13,00 9 Terminal of Cat Lai
Industrial Park - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5/500 33,00 - 3.000 5/500 33,00 - 3.000 10/1000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Investment in and
operation of ICD will be carried out in the short term 10 Floating terminals,
transshipment hubs 10/- 10.000- 40.000 - 10 existing floating terminals, 05 floating terminals
are taken into consideration. Size of ships: 10.000-40.000 DWT. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. TERMINALS ALONG
NHA BE RIVER 43/2269 30.000 162,48 22,60 30.000 DWT 60.000 GT 26/3089 177,47 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 DWT 60.000 GT 26/3089 177,47 22,60 30.000 DWT 60.000 GT 26/3089 177,47 1 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. International passenger terminal - 60.0000 GT 2/600 4,60 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/600 4,60 - 60.0000 GT 2/600 4,60 2 Navioil Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 10,32 Multipurpose terminal 1,50 20.000 2/250 10,32 1,50 20.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10,32 1,50 20.000 2/250 10,32 3 Shipmarine shipyard
terminal 1/100 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6,00 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,20 20.000 1/100 6,00 0,20 20.000 1/100 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,20 20.000 1/100 6,00 4 An Phu Shipyard
Terminal 1/50 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,10 5.000 1/50 5,00 0,10 5.000 1/50 5,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 1/50 5,00 5 Minh Tan Oil
terminal 1/30 1.000 1,34 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,10 1.000 1/30 1,34 0,10 1.000 1/30 1,34 0,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/30 1,34 6 Terminal of
Waterway Transport College No. 2 1/27 300 1,97 Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 300 1/27 1,97 - 300 1/27 1,97 - 300 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,97 Former name: Hang
Giang Technical College No. 2 7 Public service
terminal of Ho Chi Minh City Maritime Administration 1/19 300 - Dedicated terminal - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/51 - - 300 2/51 - - 300 2/51 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8 Nha Be Central Oil
terminal 8/740 40.000 94,00 Oil terminal 12,00 25.000- 40.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 94,00 12,00 25.000- 40.000 8/740 94,00 12,00 25.000- 40.000 8/740 94,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9 PV Oil terminal 2/296 40.000 16,00 Oil terminal 4,50 5.000- 40.000 2/296 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 4,50 5.000- 40.000 2/296 16,00 4,50 5.000- 40.000 2/296 16,00 Former name:
Petechim terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Thanh Le terminal 1/80 5.000 7,90 Oil terminal 0,90 5.000 1/80 7,90 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 1/80 7,90 0,90 5.000 1/80 7,90 11 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/265 40.000 5,00 Oil terminal 0,90 40.000 1/265 5,00 0,90 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/265 5,00 0,90 40.000 1/265 5,00 12 Oil terminal of Lam
Tai Chinh Ltd. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000 2,45 Oil terminal 0,90 15.000 1/192 2,45 0,90 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,45 0,90 15.000 1/192 2,45 13 Aviation Oil
terminal (Hang Khong Oil terminal) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal 1,50 15.000 1/188 10,39 1,50 15.000 1/188 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 15.000 1/188 10,39 14 Terminal of
Shipyard X51 2/220 10.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated to shipbuilding and ship repair - 10.000 2/220 12,50 - 10.000 2/220 12,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000 2/220 12,50 15 Floating terminals,
transshipment hubs 21/- 10.000- 40.000 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 21 existing floating terminals, size of ships:
10.000-40.000DWT. Relocated according
to investment progress of permanent terminals IV TERMINALS ALONG
SOAI RAP RIVER 34/3.143 30.000 194,21 38,76 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 23/4700 261,02 59,21 30.000- 50.000 30/6540 343,70 73,71 30.000- 80.000 33/7330 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 Soai Rap
multipurpose terminal (terminal 1) Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,15 30.000 1/360 9,18 2,15 30.000 1/360 9,18 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2 Terminal of Cotec
Cement Grinding Station 1/70 15.000 3,70 Cement terminal 0,50 15.000 1/70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,50 15.000 1/70 3,70 0,50 15.000 1/70 3,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Terminal of Thang
Long Cement Grinding Station 2/320 15.000 10,26 Cement terminal 1,41 15.000 2/320 10,26 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000 2/320 10,26 1,41 15.000 2/320 10,26 4 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/200 20.000 10,26 Cement terminal 1,50 20.000 1/200 10,26 1,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/200 10,26 1,50 20.000 1/200 10,26 5 Terminal of Chifon
Cement Grinding Station ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 11,33 Cement terminal 1,20 20.000 1/179 11,33 1,20 20.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 11,33 1,20 20.000 1/179 11,33 6 Tan Cang Hiep Phuoc
Terminal 4/673 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15,40 Multipurpose terminal 3,20 50.000 4/673 15,40 3,20 50.000 4/673 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,20 50.000 4/673 15,40 7 Terminal of Hiep
Phuoc Power Plant 1/300 40.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal 0,53 40.000 1/300 45,50 0,53 40.000 1/300 45,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 40.000 1/300 45,50 8 Nghi Son cement
terminal 2/320 20.000 7,90 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,89 20.000 1/204 7,90 0,89 20.000 1/204 7,90 0,89 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/204 7,90 9 Saigon Premier
Container Terminal (SPCT) 2/500 50.000 40,00 Container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 50.000 2/500 40,00 16,50 50.000 4/950 40,00 16,50 50.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 40,00 10 Calofic terminal 1/159 20.000 Dedicated terminal 0,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/159 0,20 20.000 1/159 0,20 20.000 1/159 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 11 Vinh Tuong terminal 1/52 10.000 3,00 Dedicated terminal 0,80 10.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,00 0,80 10.000 1/52 3,00 0,80 10.000 1/52 3,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 12 Terminal of Ha Long
Cement Grinding Station 1/170 15.000 10,80 Cement terminal 1,41 15.000 1/170 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,41 15.000 1/170 10,80 1,41 15.000 1/170 10,80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Soai Rap
multipurpose terminal (terminal 2) Multipurpose, dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000- 50.000 1/210 10,00 2,00 30.000- 50.000 2/500 20,50 14 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 1,60 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/320 23,50 1,60 30.000- 50.000 1/320 23,50 15 Sai Gon - Hiep
Phuoc Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 50.000 36,06 Multipurpose terminal 9,82 50.000 3/800 36,06 9,82 50.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 36,06 9,82 50.000 3/800 36,06 16 Sai Gon Hiep Phuoc
Logistics Center ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal - 1.000- 3.000 1/73 16,81 - 1.000- 3.000 1/73 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - 1.000- 3.000 1/73 16,81 17 Hiep Phuoc
Downstream terminal zone ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 8,50 30.000- 50.000 3/1000 50,00 16,00 30.000- 50.000 5/1500 90,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000- 80.000 7/2000 120,00 Provide location
for relocation of Tan Thuan – Sai Gon terminal 18 Floating terminals,
transshipment hubs 16/- 25.000- 60.000 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 16 existing floating terminals, 07 floating terminals
have been agreed. Size of ships: 25.000-60.000 DWT Relocated according
to investment progress of permanent terminals. V TERMINALS ALONG
SOAI RAP RIVER IN LONG AN PROVINCE 2/415 20.000 26,00 8,30 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6/793 96,73 28,80 20.000- 50.000 16/3365 203,70 28,80 20.000- 70.000 16/3365 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 Terminal of Long An
Power Center<0} Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8,00 50.000 5/840 8,00 50.000- 70.000 5/840 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2 Long An
International Terminal 1/210 Multipurpose terminal 5,40 30.000- 50.000 2/420 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15,90 30.000- 50.000 7/1670 145,70 15,90 30.000- 70.000 7/1670 145,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated terminal Multipurpose and dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000- 50.000 2/482 22,00 2,00 15.000- 50.000 2/482 22,00 Previously,
estimated name is Vinabeny terminal 4 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Cement terminal 1,40 20.000 1/168 10,00 1,40 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/168 10,00 1,40 20.000 1/168 10,00 5 Phuc Son Cement
Terminal (FU-I) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 26,00 Cement terminal 1,50 20.000 1/205 26,00 1,50 20.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 26,00 1,50 20.000 1/205 26,00 6 Potential Terminal
at the upstream of Cat channel ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 7 Floating terminals,
transshipment hubs ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 07 floating terminals have been agreed. Size of
ships: 30.000 DWT. Relocated according
to investment progress of permanent terminals. VI TERMINALS ON NGA
BAY, GO GIA RIVERS 6/- 60.000- 150.000 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. TOTAL 161/15.094 717,41 145,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 904,21 181,10 123/20.646 1.070,95 195,60 131/21.936 1.144,45 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Notes: - Investment and construction of floating terminals
shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport
for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request
of competent authorities. B.
DONG NAI SEAPORT No. Name Condition Class Estimation (planning) Note ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. By 2025 By 2030 Quantity/Total length of wharves Size of ship
(DWT) Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. I TERMINALS ALONG
DONG NAI RIVER 4/374 5.000 28,60 8,73 5.000- 30.000 8/1140 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 16,83 5.000- 30.000 11/2040 126,40 32,93 5.000- 30.000 18/3490 224,18 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dong Nai terminal
(Long Binh Tan Port) 3/244 3.000- 5.000 25,60 Multipurpose, container terminal 2,80 5.000 5/460 25,60 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 5/460 25,60 2,80 5.000 5/460 25,60 2 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/130 3.000 3,00 Gas terminal 0,03 3.000 1/130 3,00 0,03 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/130 3,00 0,03 3.000 1/130 3,00 3 Viet Thuan Thanh
multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose, container terminal 4,40 30.000 1/350 24,30 4,40 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 24,30 12,50 30.000 5/1100 69,24 4 Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 1) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 3,25 30.000 1/300 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,25 30.000 1/300 17,00 5 Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 2) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 1,60 30.000 1/300 16,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 1/300 16,50 6 Phu Huu multipurpose
terminal (terminal 3) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,25 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/300 18,00 7 Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 4) Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,25 30.000 1/300 20,00 6,50 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 40,34 8 Phu Huu oil
terminal (terminal 1) Oil terminal 1,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/200 20,00 1,50 30.000 1/200 20,00 3,00 30.000 2/400 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. II TERMINALS ALONG
NHA BE RIVER 3/647 25.000 29,80 6,45 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 109,46 8,45 30.000 9/1899 148,46 14,35 30.000 12/2859 208,29 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 Phu Huu oil
terminal (terminal 2) Oil terminal 1,50 30.000 2/400 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 30.000 2/400 29,16 1,50 30.000 2/400 29,16 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 5) Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,20 30.000 1/350 21,00 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 0,10 5.000 1/222 10,00 0,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/222 10,00 0,10 5.000 1/222 10,00 4 Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 7) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 2,00 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 39,00 2,00 30.000 2/550 39,00 5 186 oil
terminal 1/243 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 7,50 Oil terminal 2,00 35.000 1/243 30,00 2,00 35.000 1/243 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,00 35.000 1/243 30,00 6 Phu Huu oil
terminal (terminal 3) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 1/250 12,50 7 Vinh Hung
multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,70 30.000 2/360 26,33 2,70 30.000 2/360 26,33 2,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/360 26,33 8 Phu Dong Timber
Terminal 1/134 40.000 9,30 Timber terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 40.000 1/134 9,30 0,30 40.000 1/134 9,30 0,30 40.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9,30 9 Comeco Oil Terminal Oil terminal 0,95 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/80 18,00 0,95 25.000 1/80 18,00 0,95 25.000 1/80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10 Phuoc Khanh Oil
Terminal 1/270 32.000 13,00 Oil terminal 1,60 32.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 13,00 1,60 32.000 1/270 13,00 1,60 32.000 1/270 13,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. III TERMINALS ALONG
LONG TAU RIVER 6/1.110 30.000 45,69 10,30 30.000 12/2610 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10,30 30.000 12/2610 178,38 23,00 30.000 19/4099 360,01 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Terminal of
Shipyard 76 Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Investment schedule is taken into consideration 2 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 1,00 30.000 1/250 17,50 1,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/250 17,50 6,40 30.000 3/650 35,00 3 Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 1) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 1,00 30.000 1/250 22,30 1,00 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 22,30 1,00 30.000 1/250 22,30 4 Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 2) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,30 30.000 1/200 15,00 5 Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 3) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 1/250 10,00 6 Maritime
Consultancy Center ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 25,35 25,35 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 25,35 7 Terminal of Cau
Kien Be Tong Company Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000 1/270 9,56 0,50 15.000 1/270 9,56 0,50 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9,56 8 Cong Thanh Cement
Terminal 2/432 500- 20.000 17,73 Cement terminal 1,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/432 17,73 1,00 500-30.000 2/432 17,73 1,00 500-30.000 2/432 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9 Lafarge cement
terminal 1/201 30.000 6,38 Cement terminal 0,60 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6,38 0,60 30.000 1/201 6,38 0,60 30.000 1/201 6,38 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10 Terminal of Hi-tech
Shipyard Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20,30 20,30 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Ong Keo
multipurpose terminal Multipurpose and dedicated terminal 5,50 30.000- 50.000 1/280 * 17,56 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000- 50.000 1/280 17,56 5,50 30.000- 50.000 1/280 17,56 Onshore barge terminal 12 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated terminal - 30.000 1/212 8,43 - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/212 8,43 - 30.000 1/212 8,43 13 LPG Terminal of
Hong Moc Private Enterprise ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 5,61 Oil terminal 0,20 5.000 1/145 5,61 0,20 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5,61 0,20 5.000 1/145 5,61 14 Tram Anh Lubricant
Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal 0,20 30.000 1/238 11,69 0,20 30.000 1/238 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,20 30.000 1/238 11,69 15 Vopak terminal 1/185 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal 0,15 15.000 1/185 8,71 0,15 15.000 1/185 8,71 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15.000 1/185 8,71 Terminal of AP Petrochimical Vietnam Ltd.
16 Phuc Khanh terminal 1/147 20.000 7,26 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,15 20.000 1/147 7,26 0,15 20.000 1/147 7,26 0,15 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/147 7,26 Former name: terminal of Viko Wochimex Timber
Terminal; Sanrimjohap Vina 17 Dedicated terminal Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,00 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 139,13 The investment in this terminal has been previously
planned by Sunsteel 18 Potential dedicated
terminal Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Potential IV TERMINALS ALONG
THI VAI RIVER 11/1801 15.000 188,30 11,48 30.000- 60.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 225,10 19,63 30.000- 60.000 16/2.934 267,60 32,73 30.000- 60.000 19/3.784 330,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 Phuoc Thai
Multipurpose Terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Investment made after 2030 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Go Dau
Multipurpose Terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Investment made after 2030 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/340 10.000- 12.000 120,00 Dedicated terminal 1,13 10.000- 12.000 2/340 120,00 1,13 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/340 120,00 1,13 10.000- 12.000 2/340 120,00 4 Dong Nai Terminal
(Go Dau A Terminal) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2.000- 10.000 16,00 Multipurpose terminal 1,00 2.000- 10.000 2/250 16,00 1,00 2.000- 10.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 16,00 1,00 2.000- 10.000 2/250 16,00 5 Go Dau A2 terminal
(Long Thanh Port JSC) 1/104 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,00 Multipurpose terminal 1,00 5.000 1/104 1,00 1,00 5.000 1/104 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,00 5.000 1/104 1,00 6 Super Phosphate
Long Thanh Terminal 1/150 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated to fertilizer and chemicals 0,30 5.000 1/150 11,30 0,30 5.000 1/150 11,30 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 1/150 11,30 7 Gas PVC Phuoc Thai
terminal 1/150 6.500 1,80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,20 6.500 1/150 1,80 0,20 6.500 1/150 1,80 0,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/150 1,80 8 Dong Nai Terminal
(Go Dau B Terminal) 4/807 6.500- 30.000 38,20 Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 5/842 50,00 5,10 30.000 6/990 50,00 5,10 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 50,00 9 Phuoc An
Multipurpose Terminal Multipurpose, container terminal 3,85 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/335 25,00 10,90 60.000 3/950 67,50 24,00 60.000 6/1.800 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. TOTAL 24/3.932 292,39 36,96 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 585,84 55,21 48/9.483 720,84 103,01 68/14.232 1.122,58 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. C.
BINH DUONG SEAPORT No. Name Condition Class Estimation (planning) Note By 2020 By 2025 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Quantity/Total length of wharves Size of ship
(DWT) Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) 1 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/110 5.000 7,30 Multipurpose, container terminal 2,00 5.000 1/125 7,30 2,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/125 7,30 2,00 5.000 1/125 7,30 D.
VUNG TAU SEAPORT No. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Condition Class Estimation (planning) Note By the beginning of 2020 By 2025 By 2030 Quantity/Total length of wharves ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Capacity
(million tonnes) Size of ship
(DWT) Quantity/Total length of wharves Area (hectares) I TERMINALS ALONG
CAI MEP - THI VAI RIVER 39/9.361 15.000- 80.000 (194.000) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 138,42 30.000- 80.000 (200.000) 550/13499 940,89 172,72 30.000- 80.000 (200.000) 59/14929 1.053,07 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000- 80.000 (200.000) 71/18181 1.325,76 1 Terminal of Cam Pha
Cement Grinding Station 2/279 15.000 9,17 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,87 15.000 2/279 9,17 1,87 15.000 2/279 9,17 1,87 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/279 9,17 2 My Xuan A terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,50 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 32,50 3 Terminal of My Xuan
Cement Grinding Station Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 30.000 2/330 16,35 1,50 30.000 2/330 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 4 Dedicated terminal Dedicated terminal 1,50 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 17,00 3,50 30.000 2/400 33,83 3,50 30.000 2/400 33,83 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5 My Xuan potential
multipurpose terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3,20 30.000 2/395 39,69 Former name: Hong
Quang multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Sao Bien
International terminal Multipurpose, container terminal 0,50 30.000 1/300 68,02 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30.000 1/300 68,02 2,70 30.000 1/300 68,02 7 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Former name:
terminal of Vinalines shipyard 8 My Xuan
multipurpose and container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose, container terminal 50.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 25,00 3,25 50.000 2/700 50,30 9 My Xuan International
Multipurpose Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose, container terminal 2,60 60.000 2/463 62,00 2,60 60.000 2/463 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 16,10 60.000 4/1100 172,00 10 Oil Terminal of Phu
My Power Plant 2/365 10.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Oil terminal 4,00 10.000 2/365 8,59 4,00 10.000 2/365 8,59 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000 2/365 8,59 11 Terminal of Thi Vai
Cement Grinding Factory (Holcim) 1/316 50.000 18,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 50.000 1/316 18,00 1,50 50.000 1/316 18,00 1,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/316 18,00 Having barge
terminal 12 Saigon
International Terminals –Vietnam (SITV) 3/728 80.000 33,73 Container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 (100.000) 3/728 33,73 12,10 80.000 (100.000) 3/728 33,73 12,10 80.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 33,73 13 Thi Vai
International Terminal (Vietnam – Japan Venture) Multipurpose terminal 1,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/300 15,00 1,00 80.000 1/300 15,00 6,90 80.000 2/620 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Steel loading
terminal will be given priority; multipurpose terminal will be invested after
2020 14 Phu My – Ba Ria
Serece Terminal 3/555 80.000 23,03 Multipurpose terminal 7,00 80.000 (87.000) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 23,03 7,00 80.000 (87.000) 3/700 23,03 7,00 80.000 (87.000) 3/700 23,03 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - Having barge
terminal 15 PTSC Phu My
Terminal 2/384 80.000 27,46 Multipurpose terminal 3,00 80.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 27,46 3,00 80.000 2/384 27,46 3,00 80.000 2/384 27,46 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 16 Terminal of Phu My
Steel Factory 2/276 50.000 22,00 Steel terminal 1,30 50.000 2/420 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,30 50.000 2/420 22,00 1,30 50.000 2/420 22,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Cai Mep – Thi
Vai International Terminal (Thi Vai International Multipurpose terminal) 2/600 75.000 Multipurpose terminal 3,00 75.000 2/600 27,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 75.000 2/600 27,00 3,00 75.000 2/600 27,00 18 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/600 117.000 28,20 Multipurpose, container terminal 8,80 80.000 (120.000) 2/600 28,20 16,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/600 28,20 16,50 80.000 (120.000) 4/1200 56,40 19 Posco terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 60.000 15,09 Steel terminal 2,86 60.000 1/333 15,09 2,86 60.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 15,09 2,86 60.000 1/333 15,09 20 Posco SS Vina
terminal 1/267 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 12,61 Steel terminal 1,75 60.000 1/267 12,61 1,75 60.000 1/267 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,75 60.000 1/267 12,61 21 Maritime service
base ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Maritime services ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Former name: Ban
Thach multipurpose terminal 22 Ba Son Shipyard
Terminal 2/450 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 70.000- 150.000 4/700 73,50 1,50 70.000- 150.000 4/700 73,50 1,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 4/700 73,50 23 Interflour terminal 2/460 80.000 7,57 For farm produce ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 2/460 24,00 1,80 80.000 2/460 24,00 1,80 80.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 24,00 Have a terminal for
small ships - Having barge
terminal 24 Tan Cang
Cai Mep Container Terminal 3/890 110.000 61,18 Container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 (110.000) 3/890 61,18 16,50 80.000 (110.000) 3/890 61,18 16,50 80.000 (110.000) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 61,18 Having barge
terminal 25 Hyosung Vina
Chemicals terminal Dedicated terminal 4,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/286 6,81 4,10 60.000 1/286 6,81 4,10 60.000 1/286 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 26 PV GAS Vung Tau
terminal 2/326 60.000 40,00 LPG, condensate terminal 1,30 60.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 40,00 1,30 60.000 2/326 40,00 1,30 60.000 2/326 40,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 27 Petec Cai Mep Oil
Terminal 2/452 60.000 31,60 Oil terminal 5,00 5.000- 60.000 2/452 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5,00 5.000-60.000 2/452 31,60 5,00 5.000-60.000 2/452 31,60 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Petro Vung Tau oil
terminal 1/280 80.000 20,60 Oil terminal 1,38 80.000 1/280 20,60 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 1/280 20,60 1,38 80.000 1/280 20,60 Former name: Cai
Mep oil terminal 29 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 5,20 80.000 1/300 13,20 5,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/300 13,20 5,20 80.000 1/300 13,20 Have onshore
terminals for small ships and barges 30 Cai Mep
International Terminal (CMIT) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 200.000 48,00 Container terminal 12,65 80.000 (200.000) 2/600 48,00 12,65 80.000 (200.000) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 48,00 12,65 80.000 (200.000) 2/600 48,00 31 Cai Mep –
Thi Vai International Terminal (Cai Mep international container terminal) 2/600 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 48,00 Container terminal 8,14 80.000- 160.000 2/600 48,00 8,14 80.000- 160.000 2/600 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8,14 80.000- 160.000 2/600 48,00 32 SP-SSA
international container terminal 2/600 100.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Container terminal 17,27 80.000 (160.000) 2/600 60,50 17,27 80.000 (160.000) 2/600 60,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 (160.000) 2/600 60,50 Have barge terminal 33 Gemalink Container
Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8,80 80.000 (200.000) 500/1150 71,60 18,70 80.000 (200.000) 3/1150 71,60 18,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3/1150 71,60 34 Cai Mep Ha
Multipurpose and Container Terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80.000 (200.000) 1/300 35,00 6,50 80.000 (200.000) 2/600 69,00 21,30 80.000 (200.000) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 80,00 35 Cai Mep Downstream
Terminal Container terminal 1,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/300 20,00 6,50 80.000- 200.000 2/600 40,00 6,50 80.000- 200.000 2/600 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. II TERMINALS ALONG
DINH RIVER AND GANH RAI BAY 45/5321 10.000 211,03 18,05 80.000 DWT 225.000 GT ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 304,95 23,35 80.000 DWT 225.000 GT 59/8107 335,45 24,05 80.000 DWT 225.000 GT 60/8262 346,95 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1 Terminal of naval
squadron 18 1/150 1.000 3,00 Military terminal 0,10 1.000 1/150 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,10 1.000 1/150 3,00 0,10 1.000 1/150 3,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Terminal of naval
squadron 129 4/352 1.000 5,70 Military terminal 0,20 1.000 4/352 5,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.000 4/350 5,70 0,20 1.000 4/350 5,70 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/100 5.000 2,00 Multipurpose terminal 0,20 5.000 1/100 2,00 0,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/100 2,00 0,20 5.000 1/100 2,00 4 Cat Lo fish
terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 1,40 Multipurpose and fish terminal 0,10 5.000 1/120 1,40 0,10 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,40 0,10 5.000 1/120 1,40 5 Cat Lo aquatic
product terminal 1/110 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,20 Multipurpose and fish terminal 0,10 1.000 1/110 1,20 0,10 1.000 1/110 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,10 1.000 1/110 1,20 6 Vung Tau
Commercial Port (Cat Lo terminal) 5.000 1.000-5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose and fish terminal 1,00 1.000- 10.000 4/250 5,40 1,00 1.000-10.000 4/250 5,40 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.000-10.000 4/250 5,40 7 K2 Oil
terminal 1/162 5.000 1,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,40 5.000 1/162 0,12 0,40 5.000 1/162 0,12 0,40 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/162 0,12 8 NASOS terminal 1/132 1.000 0,60 Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.000 1/132 0,60 0,10 1.000 1/132 0,60 0,10 1.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,60 9 Vung Tau Shipyard 1/80 3.000 3,00 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/80 3,00 0,10 3.000 1/80 3,00 0,10 3.000 1/80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10 Terminal of Saigon
shipbuilding and ship repair factory 1/100 3.000 9,50 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,10 3.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9,50 0,10 3.000 1/100 9,50 0,10 3.000 1/100 9,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 11 Terminal of
Strategic shipyard 1/200 10.000 11,20 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,10 10.000 1/200 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,10 10.000 1/200 11,20 0,10 10.000 1/200 11,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dong Xuyen
multipurpose terminal 1/180 10.000 9,50 Multipurpose terminal 0,70 10.000 1/180 9,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000 3/400 20,00 1,30 10.000 3/400 20,00 13 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/82 5.000 1,82 Dedicated terminal 0,10 5.000 1/82 1,82 0,10 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/82 1,82 0,10 5.000 1/82 1,82 14 STX Shipyard
terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5.000 8,50 Dedicated to shipbuilding and ship repair 0,10 5.000 1/100 8,50 0,10 5.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 8,50 0,10 5.000 1/100 8,50 15 Dong Xuyen oil
terminal 1/156 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2,00 Oil terminal 0,30 13.000 1/156 2,00 0,30 13.000 1/156 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,30 13.000 1/156 2,00 16 Terminal of naval
brigade 171 1/135 1.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Military terminal 0,10 1.000 1/135 0,80 0,10 1.000 1/135 0,80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.000 1/135 0,80 17 PTSC Petroleum
service terminal 10/1036 5.000- 10.000 35,80 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,75 5.000- 10.000 10/1036 35,80 0,75 5.000-10.000 10/1036 35,80 0,75 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10/1036 35,80 18 Cu Lao Tao Oil
Terminal 1/138 10.000 27,16 Oil terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000 1/138 27,16 0,50 10.000 1/138 27,16 0,50 10.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 27,16 19 VietsovPetro
terminal 10/1400 10.000 53,05 Petroleum service 5,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10/1400 53,05 5,00 10.000 10/1400 53,05 5,00 10.000 10/1400 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20 PV Shipyard
Terminal 1/156 15.000 6,20 For building, repairing ships and drilling platforms 0,10 15.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 6,20 0,10 15.000 1/156 6,20 0,10 15.000 1/156 6,20 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 21 PVC-MS terminal 1/142 10.000 22,00 Petroleum service 0,10 10.000 1/142 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,10 10.000 1/142 22,00 0,10 10.000 1/142 22,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Sao Mai – Ben Dinh
Petroleum Service terminal Petroleum service 0,80 20.000 2/508 35,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 2/508 35,00 0,80 20.000 2/508 35,00 To be repurposed in
next periods 23 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. To be invested
after 2030 24 Potential terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Container terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Potential 25 Passenger terminal
and tourism service complex ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. International passenger terminal - 225.000 GT - - - 225.000 GT - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. - 225.000 GT - - To be established
in Bai Truoc area 26 Terminal of Long
Son Industrial Service Center ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose and dedicated terminal 1,20 20.000 1/190 20,00 1,20 20.000 1/190 20,00 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 20.000 2/345 31,50 27 Naval base terminal
in Long Son ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,50 5.000 2/300 40,00 0,50 5.000 2/300 40,00 0,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 2/300 40,00 28 Terminals of Long
Son Petrochemical Complex Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1.500- 100.000 4/990 8,50 1.500- 100.000 6/1310 8,50 1.500- 100.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 29 Long Son
Multipurpose Terminal Multipurpose terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1,50 80.000 1/300 20,00 1,50 80.000 1/300 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 30 Floating terminals,
transshipment hubs 1/- 50.000 - 01 existing floating terminal, 01 floating terminal
have been agreed. Size of ships: 50.000-150.000 DWT. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. CON DAO
TERMINALS 1/82 2.000 2,70 0,53 10.000- 30.000DWT 50.000 GT 4/442 7,70 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 10.000- 30.000 DWT 50.000 GT 5/670 15,20 1,03 10.000- 30.000 DWT 50.000 GT 5/670 15,20 1 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 1/82 2.000 2,70 Multipurpose and passenger terminal 0,03 10.000- 30.000 DWT 50.000 GT 3/242 2,70 0,03 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3/242 2,70 0,03 10.000- 30.000 DWT 50.000 GT 3/242 2,70 2 Maritime and
petroleum service terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Multipurpose terminal 0,50 30.000 1/200 5,00 1,00 30.000 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 12,50 1,00 30.000 2/428 12,50 3 LNG Con Dao
Terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated terminal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Under consideration IV OFFSHORE
PETROLEUM TERMINAL 8/- 110.000- 150.000 DWT ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Dedicated terminal 12,00 110.000- 150.000 DWT 8/- - 12,00 110.000- 150.000 DWT 8/- - ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 110.000- 150.000 DWT 8/- - TOTAL 93/14.764 729,06 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 169,00 616/21.210 1.253,54 209,10 131/23.706 1.403,72 252,95 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 144/27.113 1.687,91 Notes: - Investment and construction of floating terminals
shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport
for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request
of competent authorities.
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
10/02/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/02/2017
Ban hành:
28/10/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/11/2016
Ban hành:
29/07/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/08/2016
Ban hành:
29/07/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/10/2016
Ban hành:
25/11/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/12/2015
Ban hành:
24/06/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/06/2014
Ban hành:
18/06/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/07/2014
Ban hành:
22/10/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/11/2013
Ban hành:
06/08/2013
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
08/08/2013
Ban hành:
24/06/2010
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/06/2010
10.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|