Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1381/QĐ-BNN-KTBVNL Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Nguyễn Việt Thắng
Ngày ban hành: 06/05/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1381/QĐ-BNN-KTBVNL

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TÀU CÁ ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 289/QĐ-TTG NGÀY 18/3/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;

Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các loại tàu cá được hỗ trợ theo quy định tại điểm a khoản 4 và điểm a khoản 5 Điều 1 Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân”

Điều 2.

1. Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

- Tổng hợp báo cáo số lượng tàu cá, ngư dân thuộc diện được hỗ trợ báo cáo UBND tỉnh và phối hợp với các ngành, các cấp có liên quan để dự kiến kinh phí hỗ trợ, đảm bảo việc hỗ trợ đúng đối tượng, kịp thời và chính xác.

- Chỉ đạo Chi cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

+ Triển khai thực hiện nhanh chóng việc đăng ký, đăng kiểm và cấp giấy phép khai thác thủy sản tạo điều kiện để ngư dân được hỗ trợ theo quy định.

- Hàng tháng, hàng quý, 6 tháng tổng hợp báo cáo về Bộ (Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) danh sách chủ tàu được hỗ trợ theo Quyết định.

- Hàng năm tổng hợp danh sách số tàu cá, ngư dân và số kinh phí đã hỗ trợ của địa phương cho ngư dân cho hỗ trợ báo cáo về Bộ.

2. Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản có trách nhiệm:

- Phối hợp với các ngành, các cấp có liên quan để tổ chức triển khai các quy định về hỗ trợ cho ngư dân.

- Hướng dẫn các Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản giải quyết nhanh chóng các tồn đọng về đăng ký, đăng kiểm và cấp giấy phép khai thác thủy sản tạo điều kiện thuận lợi để ngư dân được hỗ trợ theo quy định.

- Trước ngày 10 hàng tháng và ngày 10 của tháng đầu quý tổng hợp báo cáo Bộ trưởng tình hình đăng ký, đăng kiểm và cấp giấy phép khai thác thủy sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Thủ trưởng các Cục, vụ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;.
- Các Bộ: Tài chính, Công an, Quốc phòng; Tư pháp,GTVT;
- Bộ Tư lệnh Biên phòng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Sở TS, NN&PT Nông thôn;
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ tư pháp);
- Lưu: Văn thư, Cục KT&BVNL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀU CÁ ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 289/QĐ-TTG NGÀY 18/3/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1381/QĐ-BNN-KTBVNL ngày 06 tháng 5 năm 2008)

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại tàu cá thuộc ngành thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại điểm a khoản 4 và điểm a khoản 5 Điều 1 Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật

a. Đối với các tàu cá của ngư dân thuộc diện hỗ trợ mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản.

- Máy mới 100% là máy thủy chuyên dùng (không phải là máy được thủy hóa) có đủ xuất xứ, hồ sơ kỹ thuật kèm theo, có chứng từ mua, bán hợp lệ và có cam kết bảo hành của chính hãng.

- Công suất máy là công suất máy chính lai chân vịt lắp đặt trên tàu, không bao gồm máy phụ và các động cơ chuyên dụng khác.

- Máy mới phải đảm bảo suất tiêu hao nhiên liệu không vượt quá 180 gam/mã lực/giờ.

- Máy mới được trang bị (công suất và tốc độ) phải phù hợp với nghề, vùng hoạt động của tàu.

- Phải có văn bản chấp thuận mua mới đóng mới được quy định tại Điều 8 Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên (điểm này có thể chỉ áp dụng đối với mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản cố công suất máy từ 90CV trở lên)

- Phải có hồ sơ kỹ thuật theo quy định tại Điều 16 Quy chế Đăng kiểm tàu cá. (điểm này có thể chỉ áp dụng đối với mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản cố công suất máy từ 90CV trở lên)

b. Đối với các tàu cá thuộc diện hỗ trợ đối với các tàu thay máy sang loại máy mới tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản cố công suất máy từ 40CV trở lên.

- Máy mới 100% là máy thủy chuyên dùng (không phải là máy được thủy hóa) có đủ xuất xứ, hồ sơ kỹ thuật kèm theo, có chứng từ mua, bán hợp lệ và có cam kết bảo hành của chính hãng.

- Máy mới phải đảm bảo suất tiêu hao nhiên liệu không vượt quá 180 gam/mã lực/giờ.

- Phải có biên bản giám sát kỹ thuật lắp đặt của đăng kiểm.

c. Đối với các tàu cá thuộc diện hỗ trợ đối với các tàu thay máy sang loại máy mới tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản.

- Tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản là đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và chủ tàu đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành nghề dịch vụ hậu cần nghề cá.

- Máy mới 100% là máy thủy chuyên dùng (không phải là máy được thủy hóa) có đủ xuất xứ, hồ sơ kỹ thuật kèm theo, có chứng từ mua, bán hợp lệ và có cam kết bảo hành của chính hãng.

- Máy mới phải đảm bảo suất tiêu hao nhiên liệu không vượt quá 180 gam/mã lực/giờ.

- Phải có biên bản giám sát kỹ thuật lắp đặt của đăng kiểm.

d. Đối với các tàu cá thuộc diện hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản

- Đối với tàu có công suất dưới 20 CV yêu cầu chủ tàu phải có giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá do cơ quan quản lý thủy sản có thẩm quyền cấp.

3. Tổ chức thực hiện

a. Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn cho ngư dân biết để thực hiện đúng Tiêu chuẩn này.

b. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phải phản ảnh kịp thời về Bộ để bổ sung, sửa đổi.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1381/QĐ-BNN-KTBVNL ngày 06/05/2008 về Tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật tàu cá được hỗ trợ theo Quyết định 289/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.229

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.38.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!