|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 96/2015/TT-BQP chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở
Số hiệu:
|
96/2015/TT-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Đỗ Bá Tỵ
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/2015/TT-BQP
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 08 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
Căn cứ Luật Giáo dục
năm 2005, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Luật Dân
quân tự vệ năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục
nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình đào tạo trung cấp
chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 10 năm
2015 và bãi bỏ Quyết định số 860/QĐ-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng về việc ban hành Chương trình chi tiết đào tạo trung cấp chuyên
nghiệp ngành quân sự cơ sở.
Điều 3. Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
- Thủ trưởng Bộ và Chủ nhiệm TCCT;
- BTTM, TCCT;
- Bộ GD&ĐT, Bộ Nội vụ;
- Học viện CTQGHCM;
- BTL các quân khu, BTLTĐHN;
- TSQLQ1,TSQLQ2;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Cục Dân quân tự vệ (5b), Cục Nhà trường/BTTM;
- Cục Tuyên huấn, Cục Cán bộ, Cục Tổ chức/TCCT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- BTLTP Hồ Chí Minh, BCHQS các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử BQP;
- Lưu: VT, NCTH; T161.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO
TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2015/TT-BQP ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
A. Mục tiêu chung
Đào tạo người học có bản lĩnh chính trị vững vàng,
có sức khỏe, kiến thức và kỹ năng thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của Chỉ
huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; tốt nghiệp đạt trình độ
trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở; chuyên môn quân sự tương đương sĩ
quan dự bị cấp phân đội; có kiến thức và năng lực tham gia cấp ủy, chính quyền ở
cơ sở; làm cơ sở để tiếp tục đào tạo trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự
cơ sở, có khả năng phát triển lên các cương vị cao hơn trong hệ thống chính trị
ở địa phương.
B. Mục tiêu cụ thể
1. Nắm vững lý
luận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh đường lối quốc phòng, quân sự
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước Việt Nam về xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân,
xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, phòng thủ dân sự; kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng,
an ninh và đối ngoại gắn với chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng Ban chỉ
huy quân sự xã, phường, thị trấn.
2. Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng
Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; nội dung, tổ chức, phương pháp tham
mưu cho cấp ủy, chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương, phòng thủ dân sự;
thành thạo kỹ năng quân sự và công tác chỉ huy tham mưu về quân sự địa phương,
phòng thủ dân sự có liên quan ở cơ sở; nắm chắc nội dung tổ chức, phương pháp
phối hợp với công an và lực lượng khác trong thực hiện các nhiệm vụ.
3. Có kiến thức về xây dựng Đảng, hành chính, quản lý Nhà nước, tin học và ngoại ngữ để đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn.
II. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, THỜI
GIAN ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức:
102 đvht (2.485 tiết)
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ ĐVHT
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
PHÂN CHIA THỜI
GIAN
|
Lý thuyết
|
Thảo luận, thực
hành
|
Ôn tập, kiểm
tra, thi
|
1
|
Kiến thức chung
|
23
|
419
|
274
|
104
|
41
|
2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
14
|
264
|
188
|
44
|
32
|
3
|
Kiến thức chuyên môn
|
62
|
1.528
|
450
|
870
|
208
|
4
|
Thực tập ở cơ sở
|
3
|
190
|
|
190
|
|
5
|
Ôn tập, thi tốt nghiệp
|
|
84
|
|
|
84
|
|
Tổng
|
102
|
2.485
|
912
|
1.208
|
365
|
2. Thời gian đào tạo: 18 tháng
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Kiến thức chung 23 đvht (419 tiết)
1. Môn: Giáo dục chính trị 7 đvht (120 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
2
|
Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
3
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
Những nội dung cơ bản của phương thức sản xuất Tư
bản chủ nghĩa
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
5
|
Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ
đi lên Chủ nghĩa xã hội
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
6
|
Thảo luận cụm bài: 4, 5
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
7
|
Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công
nhân
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
8
|
Chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên Chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
9
|
Những vấn đề cơ bản của liên minh công - nông -
trí thức trong thời kỳ quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
11
|
Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ
Chí Minh
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
12
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền
với Chủ nghĩa xã hội và đại đoàn kết toàn dân tộc
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
13
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân, do dân,
vì dân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ
trong lực lượng vũ trang
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
15
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nền quốc phòng
toàn dân và chiến tranh nhân dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
16
|
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh đầu
tiên của Đảng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
17
|
Thảo luận cụm bài: 11, 12, 13, 14, 15, 16
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
18
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
6
|
4
|
|
Cộng
|
120
|
94
|
16
|
|
|
6
|
4
|
2. Môn: Nhà nước và pháp luật
4 đvht (70 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam của dân, do dân, vì dân
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Một số vấn đề cơ bản về: Luật Tổ chức Quốc hội, Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Pháp luật, thực hiện pháp luật và pháp chế ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
6
|
Một số nội dung luật cơ bản, ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (Hiến pháp, Luật
đất đai, Luật biển, Luật biên giới quốc gia, Luật an ninh quốc gia, pháp luật về Công an nhân
dân)
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
7
|
Luật Quốc phòng,
Luật Dân quân tự vệ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Luật Giáo dục quốc
phòng và an ninh, các văn bản quy phạm pháp luật về công tác quốc phòng ở
bộ, ngành Trung ương và địa phương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
Luật Nghĩa vụ quân
sự, Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam,
Pháp lệnh Dự bị động viên, các văn bản quy phạm pháp luật về phòng thủ dân sự
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Pháp luật về phòng, chống tham nhũng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
12
|
Tình hình, kết quả, kinh nghiệm và các giải pháp
cơ bản phòng, chống tham nhũng hiện nay
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Thảo luận cụm bài: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
14
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
70
|
54
|
8
|
|
|
4
|
4
|
3. Môn: Thể thao quân sự
2 đvht (40 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
4 bài thể dục tay không
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
16 động tác võ thể dục
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Vượt vật cản K91
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
4
|
Chạy vũ trang 3.000m
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Bơi tự do, bơi cứu hộ, cứu nạn
|
10
|
2
|
|
8
|
|
|
|
6
|
Bơi vũ trang
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
7
|
Ôn tập, kiểm tra
|
6
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
Cộng
|
40
|
12
|
|
22
|
|
4
|
2
|
4. Môn: Tiếng Anh
5 đvht (86 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Vowels and Diphthongs
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Consonants
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Greetings and Farewells
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
What’s your name?
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
This is my book
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
That’s his boss
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Susan is a teacher
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
They aren’t mechanics
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Is he a soldier?
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
She’s preparing aparty
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Where are you going?
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
12
|
Where's my cup
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
What’s time is it?
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
A day in the army
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
15
|
An interview
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
16
|
This is my family
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
17
|
Sgt. Brown was here yesterday
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
18
|
What did you do last weekend
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
19
|
I'm happy
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
20
|
Where is the barracks
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
21
|
How’s the weather?
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
22
|
We will study tonight
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
23
|
The military alphabet
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
24
|
US Army basic combat training
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
25
|
Uniform and equipment
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
26
|
Challenger 2 main battle tank
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
27
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
6
|
4
|
|
Cộng
|
86
|
76
|
|
|
|
6
|
4
|
5. Môn: Tin học
5 đvht (103 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Thông tin và xử lý thông tin
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấu trúc tổng quát của máy vi tính
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ điều hành
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý dữ liệu bằng Windows Explorer
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Giới thiệu chung và một số thao tác cơ bản trong
Microsoft Word
|
12
|
2
|
|
10
|
|
|
|
6
|
Một số chức năng soạn thảo thường dùng trong
Microsoft Word
|
12
|
2
|
|
10
|
|
|
|
7
|
Bảng biểu và đồ họa trong Microsoft Word
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
8
|
In ấn trong Microsoft Word
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Giới thiệu Microsoft Excel
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Các thao tác cơ bản trong Microsoft Excel
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
11
|
Thao tác với hàm trong Microsoft Excel
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
12
|
Cơ sở dữ liệu trong Excel
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Biểu đồ và in ấn trong Microsoft Excel
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Giới thiệu Microsoft Power Point
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
15
|
Cập nhật và định dạng trong Microsoft Power Point
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
16
|
Sử dụng mạng LAN, mạng WAN
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
17
|
Truy cập Internet
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
18
|
Sử dụng ứng dụng
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
19
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn
|
7
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
Cộng
|
103
|
38
|
|
58
|
|
3
|
4
|
B. Kiến thức cơ sở
ngành 14 đvht (264 tiết)
1. Môn: Quản lý Nhà nước, hành chính ở cơ sở
3 đvht (54 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Lý luận về quản lý Nhà nước, hành chính ở cơ sở
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý cán bộ, công chức, viên chức ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý đất đai, địa giới hành chính và xây dựng ở
cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý văn hóa, giáo dục, y tế ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý hành chính - tư pháp ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhũng nội dung cơ bản về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Quản lý kinh tế, ngân sách địa phương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Quản lý Nhà nước về
quốc phòng, quân sự, an ninh, phòng thủ
dân sự của chính quyền xã, phường, thị trấn
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
Quản lý Nhà nước về thi đua, khen thưởng và chính
sách người có công với cách, mạng ở cơ
sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Nội dung cơ bản của công tác kiểm tra, xử phạt và
cưỡng chế hành chính ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở cơ
sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
12
|
Cải cách hành chính Nhà nước ở cơ sở
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
13
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
6
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
Cộng
|
54
|
44
|
4
|
|
|
2
|
4
|
2. Môn: Tâm lý học xã hội; kỹ năng trong hoạt động
lãnh đạo, quản lý ở cơ sở
3 đvht (64 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Nội dung cơ bản về tâm lý học đại cương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung cơ bản về tâm lý học quân sự
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong
hoạt động lãnh đạo, quản lý và thực hiện nhiệm vụ quân sự ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Một số vấn đề tâm lý xã hội trong công tác tổ chức
cán bộ ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Phẩm chất, nhân cách của người chỉ huy quân sự ở
cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
6
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản
lý ở cơ sở 1
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Kỹ năng ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết
định của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin của cán bộ
lãnh đạo, quản lý ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Kỹ năng đánh giá và sử
dụng cán bộ ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
10
|
4
|
|
6
|
|
|
|
12
|
Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9, 10, 11
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
13
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
64
|
38
|
12
|
6
|
|
4
|
4
|
3. Môn: Công tác đảng, công tác chính trị; công tác
mặt trận Tổ quốc và đoàn thể ở cơ sở
6 đvht (106 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ
|
68
|
56
|
12
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức cơ sở đảng và nâng cao năng lực lãnh đạo,
sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác đảng viên, nghiệp vụ công; tác đảng viên
và công tác phát triển đảng trong lực lượng vũ trang ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức sinh hoạt cấp ủy, đảng bộ, chi bộ và đại
hội đảng bộ, chi bộ ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức và hoạt động chi bộ quân sự xã, phường,
thị trấn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung, phương pháp công tác dân vận của tổ chức
đảng ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác kiểm tra,
giám sát và nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghiệp vụ công tác của cấp ủy đảng và Bí thư cấp ủy
đảng ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
9
|
Đảng lãnh đạo công tác quốc phòng quân sự địa
phương ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng,
huấn luyện, hoạt động của dân quân tự vệ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong tuyển chọn
và gọi công dân nhập ngũ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
12
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong động viên
quốc phòng, động viên quân đội
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong các trạng
thái, tình trạng quốc phòng, trạng thái sẵn sàng chiến đấu, xử trí các tình
huống quốc phòng, an ninh ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
14
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng thủ
dân sự
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
15
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong diễn tập chiến
đấu phòng thủ, phòng thủ dân sự ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
16
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong tham gia
xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện, xây dựng nông thôn mới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
17
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong thi đua, khen
thưởng và thực hiện chính sách người có công, chính sách hậu phương quân đội
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
18
|
Thảo luận cụm bài: 9, 10, 11, 12, 13, 4, 15, 16,
17
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TÁC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ ĐOÀN THỂ Ở CƠ SỞ
|
26
|
20
|
6
|
|
|
|
|
1
|
Công tác Mặt trận Tổ quốc và vận động xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác Công đoàn và vận động công nhân.
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác Hội Nông dân và vận động nông dân
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác Đoàn thanh niên và vận động thanh niên
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác Hội Phụ nữ và vận động phụ nữ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác Hội Cựu chiến binh và vận động cựu chiến
binh
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Thảo luận
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
III
|
ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN (Thi vấn đáp)
|
12
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
Cộng
|
106
|
76
|
18
|
|
|
6
|
6
|
4. Môn: Quốc phòng, an ninh và đối ngoại
2 đvht (40 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Sự hình thành và phát triển của nghệ thuật quân sự
Việt Nam
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc
trong tình hình mới
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình” bạo
loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối
với Việt Nam
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường lối quốc
phòng và đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
5
|
Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
6
|
Quan hệ Việt Nam với các nước ASEAN và một số nước
khác
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Thảo luận
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
8
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
6
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
Cộng
|
40
|
30
|
4
|
|
|
4
|
2
|
C. Kiến thức chuyên môn 62 đvht (1.528 tiết)
1. Môn: Điều lệnh đội ngũ
2 đvht (58 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG VÀ CÓ SÚNG
|
24
|
6
|
|
18
|
|
|
|
1
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo,
tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy, đội mũ, bỏ mũ, đặt mũ
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân trong khi
đi; đang giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại; chạy đều, đứng lại
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
3
|
Khám súng, đặt súng, giá súng, lấy súng, mang
súng, đeo súng, treo súng, xuống súng
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
II
|
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
|
8
|
4
|
|
4
|
|
|
|
1
|
Đội hình tiểu đội, trung đội, đại đội hàng ngang,
hàng dọc
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Đội hình khi tập trung toàn bộ dân quân xã, phường,
thị trấn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
III
|
PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ
|
16
|
4
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Tổ chức, phương pháp huấn luyện Điều lệnh đội ngũ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Viết giáo án và thực hành huấn luyện một bài đội
ngũ từng người không có súng
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
IV
|
ÔN TẬP, THI KẾT
THÚC MÔN
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
58
|
14
|
|
34
|
|
4
|
6
|
2. Môn: Trinh
sát, kỹ thuật đánh gần
3 đvht (64 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
TRINH
SÁT
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiểu biết chung về quân báo, trinh sát
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động của dân quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ nắm tình
hình an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội tại địa phương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Các biện pháp trinh
sát, phương pháp thu thập tin, tổng hợp, thông báo và báo cáo tin tức
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức,
biên chế, trang bị quân đội nước ngoài
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
II
|
KỸ THUẬT ĐÁNH GẦN
|
42
|
12
|
|
30
|
|
|
|
A
|
TAY KHÔNG ĐÁNH, BẮT ĐỊCH
|
18
|
6
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Động tác cơ bản
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Tay không đánh, bắt địch
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Đánh, bắt địch có vũ khí
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
B
|
TRƯỜNG CÔN, ĐOẢN CÔN
|
24
|
6
|
|
18
|
|
|
|
1
|
Thế cơ bản
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
3
|
Đánh tổng hợp
|
8
|
2
|
|
6
|
|
|
|
III
|
ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
64
|
26
|
|
30
|
|
4
|
4
|
3. Môn: Địa hình quân sự, vũ khí hóa học, sinh học
và công nghệ cao
2 đvht (52 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ
|
32
|
12
|
|
16
|
4
|
|
|
1
|
Hiểu biết chung về bản đồ địa hình
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Các phép đo trên bản đồ
|
10
|
4
|
|
6
|
|
|
|
3
|
Cách sử dụng bản đồ địa hình, ống nhòm, địa bàn
ngoài thực địa
|
18
|
4
|
|
10
|
4
|
|
|
II
|
VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO
|
14
|
6
|
|
8
|
|
|
|
1
|
Một số vũ khí hóa học, sinh học và cách phòng, chống
|
8
|
4
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Một số loại vũ khí công nghệ cao và cách phòng,
chống
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
III
|
ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN
|
6
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
Cộng
|
52
|
18
|
|
24
|
4
|
4
|
2
|
4. Môn: Hậu cần, kỹ thuật trong khu vực phòng thủ
2 đvht (42 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Các văn bản quy phạm pháp luật, chỉ đạo, hướng dẫn
bảo đảm hậu cần, kỹ thuật, tài chính về công tác quốc phòng, quân sự địa
phương
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức hậu cần, kỹ thuật trong khu vực phòng thủ
cấp huyện
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác hậu cần, kỹ thuật và công tác tham mưu hậu
cần, kỹ thuật ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương
|
10
|
4
|
|
6
|
|
|
|
5
|
Quản lý, sử dụng,
bảo quản vũ khí, trang bị kỹ thuật ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách quốc phòng ở cơ sở
|
12
|
4
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
6
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
Cộng
|
42
|
22
|
|
14
|
|
4
|
2
|
5. Môn: Kỹ thuật súng bộ binh
5 đvht (120 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Binh khí một số loại súng trang bị cho dân quân tự
vệ
|
16
|
6
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Quy tắc bắn bài 1 súng tiểu liên AK (CKC, K63,
AR15)
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Tập bắn bài 1 súng tiểu liên AK (CKC, K63, AR15);
hướng dẫn sử dụng thiết bị tập bắn súng
bộ binh MBT-03, thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 và trường bắn ảo
|
50
|
2
|
|
48
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra bắn đạn thật bài 1 súng tiểu liên
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
5
|
Quy tắc bắn bài 1 súng ngắn K54
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
6
|
Tập bắn bài 1 súng ngắn K54; hướng dẫn sử dụng thiết
bị tập bắn súng ngắn SN-K54 và trường bắn ảo
|
30
|
2
|
|
28
|
|
|
|
7
|
Kiểm tra bắn đạn thật bài 1 súng ngắn K54
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Cộng
|
120
|
14
|
|
94
|
|
|
12
|
6. Môn: Kỹ thuật lựu đạn, mìn, thuốc nổ
3 đvht (86 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
KỸ THUẬT LỰU ĐẠN
|
22
|
8
|
|
8
|
|
|
6
|
1
|
Tính năng, cấu tạo, tác dụng một số loại lựu đạn
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Tập ném lựu đạn xa đúng hướng, trúng mục tiêu
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Sử dụng giàn phóng lựu đạn GPL-90CT
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra ném lựu đạn thật
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
II
|
KỸ THUẬT MÌN
|
34
|
8
|
|
16
|
4
|
|
6
|
1
|
Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của ta và cách bố trí mìn, bãi mìn, bẫy mìn
|
14
|
4
|
|
8
|
2
|
|
|
2
|
Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của địch và cách khắc phục
|
14
|
4
|
|
8
|
2
|
|
|
3
|
Kiểm tra bố
trí, khắc phục mìn
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
III
|
KỸ THUẬT THUỐC NỔ
|
20
|
8
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Một số loại thuốc nổ thường dùng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Đồ dùng gây nổ, cách chắp nối và gói buộc lượng nổ
|
16
|
4
|
|
12
|
|
|
|
IV
|
ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN
Sử dụng thuốc
nổ thật
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
86
|
24
|
|
36
|
4
|
4
|
18
|
7. Môn: Pháo, ĐKZ, cối, pháo phòng không, súng máy
phòng không
3 đvht (60 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Hiểu biết chung pháo, ĐKZ, cối 82mm, 60mm
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Biên chế, chức trách, dùng, thu pháo, ĐKZ, cối
82mm, 60mm
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Hiểu biết chung về
pháo phòng không 57mm, 37mm, 23mm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
Hiểu biết chung về
súng máy phòng không 12,7mm, 14,5mm
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Biên chế, chức trách dùng, thu súng máy phòng
không 12,7mm, 14,5mm
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Xạ kích súng máy phòng không 12,7mm, 14,5mm
|
12
|
4
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Luyện tập bắn súng máy phòng không 12,7mm bài 1,
bài 2
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
8
|
Thi kết
thúc môn (bắn đạn thật kẹp nòng 12,7mm bài 1, bài 2)
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Cộng
|
60
|
18
|
|
36
|
|
|
6
|
8. Môn: Kỹ thuật công sự, ngụy trang, vũ khí tự tạo
3 đvht (80 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
I
|
KỸ THUẬT CÔNG SỰ, NGỤY TRANG
|
22
|
8
|
|
10
|
4
|
|
|
1
|
Công sự, xây dựng công sự, trận địa
|
14
|
4
|
|
6
|
4
|
|
|
2
|
Hầm bí mật, địa đạo, hầm ngầm
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Ngụy trang, nghi binh, phòng chống tác chiến điện
tử giản đơn
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
II
|
VŨ KHÍ TỰ TẠO
|
46
|
16
|
|
26
|
4
|
|
|
1
|
Vũ khí tự tạo và vật cản không nổ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Vũ khí tự tạo có chất
nổ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Phóng nổ
|
16
|
2
|
|
14
|
|
|
|
4
|
Sử dụng vũ
khí tự tạo trong chiến đấu
|
16
|
2
|
|
10
|
4
|
|
|
5
|
Tính năng, tác dụng, cách sử dụng một số loại
công cụ hỗ trợ
|
4
|
2
|
|
2
|
|
|
|
III
|
ÔN TẬP, THI KẾT THÚC MÔN (phóng nổ thật)
|
12
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
Cộng
|
80
|
24
|
|
36
|
8
|
6
|
6
|
9. Môn: Phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ
2 đvht (40 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến
đấu dân quân tự vệ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Viết giáo án và thực hành huấn luyện
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
3
|
Ôn tập, thi kết thúc môn (thực hành giảng)
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
40
|
6
|
|
24
|
|
4
|
6
|
10. Môn: Nội dung tổ chức, phương pháp làm tham mưu
giúp cấp ủy chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở
3 đvht (58 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy,
chính quyền về công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong thời
bình
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy,
chính quyền trong các trạng thái, tình trạng quốc phòng, chuyển lực lượng vũ
trang trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu; công tác phòng không nhân dân,
phòng tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; chiến đấu phòng thủ ở cơ sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy,
chính quyền trong phòng thủ dân sự ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp
ủy, chính quyền về hoạt động phối hợp của dân quân tự vệ với công an và lực
lượng khác ở địa phương, cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung, tổ chức,
phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy,
chính quyền về giáo dục quốc phòng và an ninh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp
ủy, chính quyền về động viên quân đội,
động viên quốc phòng, huy động nhân lực,
tàu thuyền và phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền
các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp
ủy, chính quyền về công tác đảng, công tác chính trị, công tác dân vận, xây dựng
nông thôn mới, xóa đói giảm nghèo, xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng
yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp làm tham mưu cho cấp
ủy, chính quyền về tổ chức xây dựng, huấn luyện, loạt động và bảo đảm chế độ,
chính sách cho dân quân tự vệ, dự bị động viên ở cơ sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
10
|
Nội dung, tổ chức, phương pháp tham mưu cho cấp ủy,
chính quyền về thực hiện chính sách hậu
phương quân đội, chính sách ưu đãi người có ông với cách mạng ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
11
|
Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9,10
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
12
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
58
|
36
|
14
|
|
|
4
|
4
|
11. Môn: Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến,
phòng thủ dân sự
3 đvht (76 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Nội dung cơ bản của công tác tham mưu huấn luyện
dân quân tự vệ ở cơ sở
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Điều lệ công tác tham mưu tác chiến dân quân tự vệ
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Ký hiệu quân sư, phương pháp viết, vẽ trên sơ đồ,
bản đồ
|
10
|
4
|
|
6
|
|
|
|
4
|
Hệ thống văn kiện tác chiến, chiến đấu phòng thủ
của xã, phường, thị trấn
|
30
|
8
|
|
22
|
|
|
|
5
|
Hệ thống văn
kiện phòng thủ dân sự ở cơ sở
|
12
|
4
|
|
8
|
|
|
|
6
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn: Xây dựng kế hoạch chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn
|
14
|
|
|
|
|
6
|
8
|
|
Cộng
|
76
|
22
|
4
|
36
|
|
6
|
8
|
12. Môn: Chiến thuật từng người
2 đvht (50 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Từng người làm nhiệm vụ tuần tra, canh gác
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
|
10
|
2
|
|
6
|
2
|
|
|
3
|
Lợi dụng địa hình, địa vật
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
4
|
Từng người đánh chiếm mục tiêu
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
5
|
Từng người chiến đấu ngăn chặn
|
10
|
2
|
|
6
|
2
|
|
|
6
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
50
|
10
|
|
22
|
8
|
4
|
6
|
13. Môn: Chiến thuật tổ
3 đvht (82 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra, canh gác
|
4
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
5
|
Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
4
|
Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng
bộ binh
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Tổ dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong
đô thị
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
6
|
Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong đô thị
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
7
|
Tổ dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo loạn
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
8
|
Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu khi bạo
loạn có vũ trang
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
|
|
9
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
82
|
14
|
|
38
|
20
|
4
|
6
|
14. Môn: Chiến thuật tiểu đội
4 đvht (112 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Một số cách đánh truyền thống và chiến đấu bám trụ
của dân quân tự vệ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn
|
18
|
4
|
|
10
|
4
|
|
|
3
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu
trong đô thị
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
4
|
Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong
đô thị
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
5
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích
|
12
|
2
|
|
4
|
6
|
|
|
6
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích
|
12
|
2
|
|
4
|
6
|
|
|
7
|
Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo
loạn
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
8
|
Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu
khi bạo loạn có vũ trang
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
|
|
9
|
Các hình thức chiến thuật khác phù hợp với vùng, miền, địa phương
|
18
|
4
|
|
8
|
6
|
|
|
10
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
112
|
24
|
|
46
|
32
|
4
|
6
|
15. Môn: Chiến thuật trung đội
4 đvht (108 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Trung đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn
|
18
|
4
|
|
10
|
4
|
|
|
2
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục
tiêu trong đô thị
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
3
|
Trung đội dân quân tự vệ phối hợp đánh địch đổ bộ
đường không
|
12
|
2
|
|
6
|
4
|
|
|
4
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích
|
12
|
2
|
|
4
|
6
|
|
|
5
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích
|
12
|
2
|
|
4
|
6
|
|
|
6
|
Trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo
loạn
|
6
|
2
|
|
4
|
|
|
|
7
|
Trung đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu
khi bạo loạn có vũ trang
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
|
|
8
|
Các hình thức chiến thuật khác phù hợp với vùng,
miền, địa phương
|
18
|
4
|
|
8
|
6
|
|
|
9
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
10
|
|
|
|
|
4
|
6
|
|
Cộng
|
108
|
20
|
|
46
|
32
|
4
|
6
|
16. Môn: Phương pháp huấn luyện đội ngũ chiến thuật
dân quân tự vệ
3 đvht (86 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Phương pháp huấn luyện chiến thuật cho tiểu đội,
trung đội dân quân tự vệ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương pháp xây dựng đầu bài, tình huống chiến
thuật
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương pháp thông qua giáo án của Chỉ huy trưởng
Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
6
|
4
|
|
2
|
|
|
|
4
|
Viết giáo án và thực hành huấn luyện một hình thức
chiến thuật cấp tiểu đội
|
24
|
2
|
|
22
|
|
|
|
5
|
Viết giáo án và thực hành huấn luyện một hình thức
chiến thuật cấp trung đội
|
28
|
2
|
|
26
|
|
|
|
6
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn: Thực hành huấn luyện một hình thức chiến thuật
|
16
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
Cộng
|
86
|
20
|
|
50
|
|
8
|
8
|
17. Môn: Công tác quốc phòng, quân sự địa phương,
công tác xây dựng cơ sở, xây dựng lực lượng vũ trang ở cơ sở
4 đvht (68 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Nội dung cơ bản của công tác quốc phòng, quân sự ở
địa phương, cơ sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động
và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung cơ bản trong đăng ký nghĩa vụ quân sự,
quản lý nguồn sẵn sàng nhập ngũ và quy
trình tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung cơ bản trong đăng ký, quản lý nguồn dự bị
động viên và công tác động viên quân đội
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung cơ bản của công tác động viên quốc phòng
ở địa phương, cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
6
|
Thảo luận cụm bài 1, 2, 3, 4, 5
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
Giới thiệu chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh cho các đối tượng ở địa phương, cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Giới thiệu chương trình giáo dục quốc phòng và an
ninh cho học sinh, sinh viên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Phổ biến kiến thức quốc phòng và an ninh cho toàn
dân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Công tác phòng thủ dân sự ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
11
|
Hoạt động phối hợp giữa dân quân tự vệ với công an
và lực lượng khác ở địa phương, cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
12
|
Công tác chính sách hậu phương quân đội, chính
sách ưu đãi đối với người có ông với
cách mạng ở cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
13
|
Công tác thanh tra, kiểm
tra, báo cáo, sơ kết, tổng kết về quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ
sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Thảo luận cụm bài: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
15
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
68
|
48
|
12
|
|
|
4
|
4
|
18. Môn: Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác
của Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ
công tác của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
3 đvht (58 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Ban
chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Chỉ
huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn tổ chức thực hiện công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong
thời bình
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn tổ chức thực hiện nhiệm vụ trong các trạng thái, tình trạng quốc phòng,
chuyển lực lượng vũ trang trong các trạng thái SSCĐ; công tác phòng không
nhân dân, phòng tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; chiến đấu phòng thủ ở cơ
sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
5
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn tổ chức thực hiện phối hợp hoạt động của dân quân tự vệ với công an và lực
lượng khác ở địa phương, cơ sở
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Chỉ huy trưởng
Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện công tác giáo dục
quốc phòng và an ninh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
9
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn tổ chức thực hiện công tác tuyển quân, động viên quân đội, động viên quốc
phòng, huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ
quyền, quyền chủ quyền các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức
thực hiện về công tác đảng, công tác chính trị, công tác dân vận, xây dựng
nông thôn mới, xóa đói giảm nghèo, xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng
yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
11
|
Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị
trấn tổ chức thực hiện xây dựng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ,
chính sách cho dân quân tự vệ, dự bị động viên ở cơ sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn tổ chức
thực hiện chính sách hậu phương quân đội, chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng ở cơ sở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Thảo luận cụm bài: 9, 10, 11, 12
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
14
|
Ôn tập, thi kết thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
58
|
38
|
12
|
|
|
4
|
4
|
19. Môn: Xây dựng xã, phường, thị trấn trong khu vực
phòng thủ
3 đvht (62 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Xây dựng yếu tố chính trị, tinh thần của xã, phường,
thị trấn trong khu vực phòng thủ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng kinh tế,
văn hóa, xã hội, khoa học công nghệ của xã, phường, thị trấn trong khu vực
phòng thủ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng dân quân tự vệ, dự bị động viên, công an
của xã, phường, thị trấn trong khu vực phòng thủ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Thảo luận cụm bài: 1, 2, 3
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung, phương pháp chuyển xã, phường, thị trấn
vào các trạng thái, tình trạng quốc phòng, an ninh, chuyển lực lượng vũ trang
vào các trạng thái sẵn sàng chiến đấu
|
18
|
6
|
|
12
|
|
|
|
6
|
Xây dựng làng, xã chiến đấu trong khu vực phòng
thủ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa
phương trong khu vực phòng thủ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
8
|
Lực lượng vũ trang trong phòng, chống chiến lược
“diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ và chiến đấu phòng thủ ở địa phương, cơ
sở
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
9
|
Thảo luận cụm bài: 6, 7, 8
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
10
|
Ôn tập, thi kết
thúc môn
|
8
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
62
|
32
|
10
|
12
|
|
4
|
4
|
20. Môn: Diễn tập chiến đấu phòng thủ và diễn tập
phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn
3 đvht (86 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (tiết)
|
Phân chia cụ thể
|
Lên lớp
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Ôn tập
|
Kiểm tra, thi
|
Ngày
|
Đêm
|
1
|
Tổ chức, phương pháp diễn tập chiến đấu phòng thủ
và diễn tập phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
văn bản, văn kiện và thực hành diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị
trấn
|
32
|
8
|
|
24
|
|
|
|
3
|
Xây dựng văn bản, văn kiện và thực hành diễn tập
phòng thủ dân sự xã, phường, thị trấn
|
22
|
6
|
|
16
|
|
|
|
4
|
Tham quan diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường,
thị trấn
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
5
|
Ôn tập, thi kết thúc môn: Thực hành xây dựng kế
hoạch diễn tập chiến đấu phòng thủ xã, phường, thị trấn
|
14
|
|
|
|
|
6
|
8
|
|
Cộng
|
86
|
20
|
|
52
|
|
6
|
8
|
21. Diễn tập tổng hợp cuối khóa
2 đvht (80 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyển địa phương vào trạng thái có tình huống,
chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu thường xuyên lên
trạng thái sẵn sàng chiến đấu tăng cường;
xử trí tình huống A2
|
|
Do nhà trường quyết định nội dung và thời gian diễn
tập từng vấn đề huấn luyện
|
2
|
Chuyển địa phương vào tình trạng khẩn cấp về quốc
phòng, an ninh; chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu
tăng cường lên trạng thái sẵn sàng chiến đấu cao; xử trí tình huống A2, A3
|
|
3
|
Chuyển địa phương vào tình trạng chiến tranh;
chuyển lực lượng vũ trang từ trạng thái sẵn sàng chiến đấu cao lên trạng thái
sẵn sàng chiến đấu toàn bộ; thực hiện công tác phòng không nhân dân; phòng,
tránh, đánh địch tiến công hỏa lực; tổ chức chuẩn bị chiến đấu phòng thủ
|
|
4
|
Thực hành chiến đấu phòng thủ có bắn đạn thật,
phóng nổ
|
|
5
|
Diễn tập phòng thủ dân sự
|
|
|
Cộng
|
80
|
|
D. Thực tập ở cơ sở
3 đvht (190 tiết)
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
1
|
Thực tập cương vị Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân
sự xã, phường, thị trấn
|
190
|
Đ. Ôn tập, thi tốt nghiệp
84 tiết
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
I
|
CHÍNH TRỊ
|
28
|
1
|
Ôn tập
|
22
|
2
|
Thi vấn đáp
|
6
|
II
|
CÔNG TÁC QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
|
32
|
1
|
Ôn tập
|
24
|
2
|
Thi vấn đáp
|
8
|
III
|
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHIẾN ĐẤU PHÒNG THỦ XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
|
24
|
1
|
Ôn tập
|
16
|
2
|
Thực hành xây dựng kế hoạch chiến đấu phòng thủ
xã, phường, thị trấn trên sơ đồ
|
8
|
|
Cộng
|
84
|
E. Cơ động
07 ngày
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
1
|
Làm công tác đầu khóa và khai giảng khóa học
|
01
|
2
|
Làm công tác cuối khóa và bế giảng khóa học
|
01
|
3
|
Thời gian cơ động
|
05
|
|
Cộng
|
07
|
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Căn cứ Thông tư này và Thông tư số 117/2009/TT-BQP ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự
cơ sở; Thông tư số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09
tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế đào tạo
trung cấp chuyên nghiệp; Chương trình đào tạo trung cấp lý luận chính trị -
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-HVCTQG ngày 21 tháng 4 năm
2014 và Hướng dẫn số 105/HD-HVCTQG ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Giám đốc Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh:
a) Bộ Tư lệnh quân khu chỉ đạo cơ quan quân sự các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) tham mưu giúp cấp
ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo đào tạo
cùng cấp chỉ đạo trường quân sự, trường chính trị cấp tỉnh xây dựng chương
trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo, cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp
ngành quân sự cơ sở, bằng trung cấp lý luận chính trị - hành chính cho người học
từng khóa.
b) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội tham mưu giúp cấp ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo đào tạo cung cấp chỉ đạo trường quân sự, Trường đào tạo
cán bộ Lê Hồng Phong xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo,
cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở, bằng trung cấp lý luận
chính trị - hành chính cho người học từng khóa.
2. Căn cứ vào kết quả đào tạo và kết quả liên kết
đào tạo, hiệu trưởng trường quân sự cấp tỉnh, Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô
Hà Nội cấp bằng trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở; phối hợp với hiệu
trưởng trường chính trị cấp tỉnh, Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong cấp bằng trung cấp
lý luận chính trị - hành chính cho người học.
3. Hiệu trưởng Trường quân sự cấp tỉnh, Trường Quân
sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phong
quân hàm sĩ quan dự bị cho người học đã tốt nghiệp theo quy định của pháp luật.
4. Đối với người học chưa biết tiếng dân tộc thiểu
số công tác ở cơ sở có đồng bào dân tộc thiểu số chiếm từ 50% dân số trở lên có
thể học tiếng dân tộc thiểu số thay cho môn Tiếng Anh, chương trình, thời gian học như môn Tiếng Anh do Ban chỉ đạo đào tạo cấp tỉnh quyết định.
5. Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh tham mưu
giúp cấp ủy, Ủy ban nhân dân, Ban chỉ đạo
đào tạo cùng cấp chỉ đạo trường quân sự, trường chính trị cấp tỉnh, xây dựng
chương trình, kế hoạch đào tạo, liên kết đào tạo kế tiếp về chương trình trung
cấp quản lý Nhà nước cho người học đã tốt nghiệp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện.
6. Khi địa phương, đất nước chuyển vào tình trạng
khẩn cấp về quốc phòng, an ninh; lực lượng vũ trang chuyển trạng thái sẵn sàng
chiến đấu lên cao hoặc toàn bộ, việc tổ chức đào tạo Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy
quân sự xã, phường, thị trấn thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng.
7. Quá trình
tổ chức thực hiện nếu có phát sinh, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân
phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Dân quân tự vệ) để xem xét, giải quyết.
Thông tư 96/2015/TT-BQP về Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 96/2015/TT-BQP ngày 31/08/2015 về Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
12.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|