|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
860/QĐ-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Thanh
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 860/QĐ-BQP
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT ĐÀO
TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2005;
Căn cứ vào Pháp lệnh Dân quân
tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Nghị định số 194/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số
104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ vào Quyết định số
73/2008/QĐ-BGĐT ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chương trình khung về đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở;
Theo đề nghị của Đồng chí Tổng
Tham mưu trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình chi tiết đào tạo Trung cấp chuyên
nghiệp ngành Quân sự cơ sở.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các chương trình đào tạo trước dây
trái với chương trình này đều bãi bỏ.
Điều 3. Đồng
chí Tổng Tham trưởng, Thủ trưởng Tổng cục Chính trị, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, học viện, nhà trường, Bộ CHQS các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và các cơ quan có liên quan đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG
Đại tướng Phùng Quang Thanh
|
CHƯƠNG TRÌNH
CHI TIẾT ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của
Bộ trưởng BQP)
I. ĐỐI TƯỢNG,
MỤC TIÊU, YÊU CẦU ĐÀO TẠO
A. ĐỐI TRƯỢNG
ĐÀO TẠO
1. Là đảng
viên, đoàn viên ưu tú đang giữ cương vị chỉ huy trưởng, phó chỉ huy trưởng quân
sự xã, phường, thị trấn chưa được đào tạo nhưng còn trong quy hoạch nguồn cán bộ
công chức cấp xã. Người đã qua các chức vụ cán bộ trung đội, thôn đội, Tiểu đội
trưởng hoặc Khẩu đội trưởng dân quân; quân nhân phục viên, xuất ngũ và sĩ quan,
hạ sĩ quan, chiến sĩ thôi phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân được xếp
trong nguồn quy hoạch cán bộ chỉ huy quân sự cấp xã.
2. Có bản
lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất đạo đức và trình độ năng lực công tác; độ
tuổi, không quá 35 tuổi đối với nam, không quá 30 tuổi đối với nữ; Trình độ học
vấn tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên. Có đủ sức khoẻ học
tập công tác.
B. MỤC TIÊU ĐÀO
TẠO
Đào tạo người học có kiến thức
và kỹ năng thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của người Chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn. Tốt nghiệp ra trường đạt trình độ Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân
sự cơ sở; trình độ chuyên môn quân sự tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội;
có đủ điều kiện được tiếp tục đào tạo trình độ cao hơn thuộc lĩnh vực quốc
phòng, quân sự địa phương tại các nhà trường quân đội; có phẩm chất chính trị,
sức khoẻ và khả năng phát triển lên các cương vị cao hơn của Đảng và chính quyền
ở địa phương.
C. MỤC TIÊU ĐÀO
TẠO
1. Đào tạo đội ngũ Chỉ huy trưởng
quân sự xã, phường, thị trấn tuyệt đối trung thành với mục tiêu lý tưởng của Đảng,
của Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, với nhân dân; có bản lĩnh chính trị kiên
định vững vàng trước những thử thách khó khăn, phức tạp của đất nước và cơ sở;
có năng lực và uy tín tham gia cấp ủy Đảng, chính quyền xã, phương, thị trấn;
có tinh thần trách nhiệm cao, sẵn sàng nhận và hoàn thành tốt nhiệm vụ, ý thức
tổ chức kỷ luật tốt, chấp hành nghiêm chỉnh mọi chủ trương, đường lỗi của Đảng,
chính sách pháp luật của Nhà nước; có quan điểm quần chúng tốt, trung thực, thẳng
thắn, khiêm tốn, giản dị; đoàn kết; tác phong sâu sát, cụ thể, tỷ mỷ, dân chủ,
quyết đoán.
2. Có kiến thức cơ bản về lý luận
chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng về
chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Thực hành
tốt kỹ năng quân sự, rèn luyện phương pháp, tác phong công tác theo cương vị chức
trách được giao; làm tốt công tác tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền ở cơ sở
về công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Là cơ sở để vận dụng trong lãnh đạo,
chỉ đạo thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
xã hội chủ nghĩa ở địa phương.
II. NỘI
DUNG, THỜI GIAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. KHỐI LƯỢNG
KIẾN THỨC CHUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức: 2.485
tiết.
|
2.485
tiết
|
TT
|
NỘI
DUNG
|
Thời
gian (tiết)
|
1
|
Kiến thức các môn chung
|
425
|
2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
260
|
3
|
Kiến thức chuyên môn
|
1.520
|
4
|
Thực tập ở cơ sở
|
175
|
5
|
Ôn, Thi tốt nghiệp
|
105
|
+
|
Tổng:
|
2.485
|
B. KIẾN THỨC
CÁC MÔN CHUNG
|
I. MÔN:
CHÍNH TRỊ
|
93
|
1
|
Triết học Mác - Lê nin cơ sở thế giới quan và phương
pháp luật khoa học
|
6
|
2
|
Chủ nghĩa duy vật Mác xít
|
6
|
3
|
Phép biện chứng duy vật
|
8
|
4
|
Lý luận nhận thức
|
6
|
5
|
Lý luận hình thái kinh tế xã hội
|
6
|
6
|
Sản xuất hàng hóa và quy luật kinh tế của sản xuất
hàng hóa
|
6
|
7
|
Sản xuất giá trị thặng dư, quy luật kinh tế cơ bản của
CNTB
|
6
|
8
|
Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam
|
6
|
9
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
|
6
|
10
|
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và vai
trò quản lý kinh tế của Nhà nước
|
6
|
11
|
Xã hội XHCN và con đường tiến lên CNXH ở Việt Nam
|
6
|
12
|
Nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
6
|
13
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với
CNXH
|
5
|
14
|
Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời và cương lĩnh đầu tiên của Đảng
|
6
|
*
|
Thảo luận môn chính trị
|
8
|
*
|
Ôn môn chính trị
|
8
|
*
|
Thi kiến thức phần chính trị
|
4
|
|
II. MÔN: PHÁP LUẬT
|
61
|
1
|
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
8
|
2
|
Pháp luật, thực hiện pháp luật và pháp chế ở cấp xã
|
8
|
3
|
Khái quát về quản lý hành chính Nhà nước
|
8
|
4
|
Tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước
|
8
|
5
|
Công vụ, công chức
|
6
|
6
|
Cải cách hành chính Nhà nước
|
3
|
*
|
Thảo luận môn Pháp luật
|
8
|
*
|
Ôn môn Pháp luật
|
8
|
*
|
Thi kiến thức phần Pháp luật
|
4
|
|
III. MÔN: THỂ THAO QUÂN SỰ
|
50
|
1
|
Hai bài thể dục tay không 24 động tác
|
10
|
2
|
16 động tác võ thể dục
|
10
|
3
|
Vượt vật cản K91
|
10
|
4
|
Chạy vũ trang 3.000 m
|
8
|
*
|
Ôn luyện
|
8
|
*
|
Kiểm tra môn thể thao quân sự
|
4
|
|
IV. MÔN: NGOẠI NGỮ
|
95
|
1
|
Bài 1: Hello evybody!
|
8
|
2
|
Bài 2: Meeting peoplo
|
8
|
3
|
Bài 3: The World of Work
|
8
|
4
|
Bài 4: Take it easy!
|
8
|
5
|
Bài 5: Where do you live?
|
8
|
6
|
Bài 6: Can you speak English?
|
8
|
7
|
Bài 7: The and now
|
8
|
8
|
Bài 8: How long ago?
|
8
|
9
|
Bài 9: Food you like!
|
8
|
10
|
Bài 10: Bigger and beetter!
|
8
|
*
|
Ôn luyện
|
11
|
*
|
Kiểm tra môn ngoại ngữ
|
4
|
|
V. MÔN: TIN HỌC
|
120
|
1
|
Thông tin và xử lý thông tin
|
2
|
2
|
Cấu chức tổng quát của máy vi tính điện tử
|
2
|
3
|
Hệ điều hành
|
5
|
4
|
Quản lý hệ thống file
|
3
|
5
|
Các thao tác soạn thảo cơ bản
|
12
|
6
|
Một số chức năng
thường dùng của hệ thống soạn thảo văn bản
|
6
|
7
|
Bảng biểu và đồ hoạ trong hệ thống soạn thảo văn bản
|
12
|
8
|
In ấn trong hệ soạn thảo văn bản
|
3
|
9
|
Giới thiệu về bảng tính điện tử
|
3
|
10
|
Nhập dự liệu và tính toàn trên bảng tính điện tử
|
9
|
11
|
Thao tác với hàm trong bảng tính điện tử
|
9
|
12
|
Quản trị dữ liệu trong bảng tính điện tử
|
3
|
13
|
Kết xuất dữ liệu từ bảng tính điện tử
|
9
|
14
|
Giới thiệu về trình chiến điện tử
|
3
|
15
|
Cập nhật, định dạng trong trình chiếu điện tử
|
9
|
16
|
Sử dụng mạng LAN
|
6
|
17
|
Truy cập internet
|
12
|
18
|
Sử dụng ứng dụng
|
12
|
C. KIẾN THỨC
CƠ SỞ NGÀNH
|
260
tiết
|
|
I. MÔN: NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, HÀNH CHÍNH Ở
CƠ SỞ
|
65
|
1
|
Phương pháp và kỹ năng hoạt động của cán bộ chính quyền
cấp xã
|
8
|
2
|
Quản lý kinh tế, tài chính của chính quyền cấp xã
|
8
|
3
|
Quản lý đất đai và địa giới hành chính của chính quyền
cấp xã
|
6
|
4
|
Quản lý văn hóa, xã hội của chính quyền cấp xã
|
6
|
5
|
Quản lý giao thông công chính
|
6
|
6
|
Quản lý hành chính, tư pháp của chính quyền cấp xã
|
6
|
7
|
Quản lý quốc phòng, an ninh, dân tộc và tôn giáo của
chính quyền cấp xã
|
8
|
*
|
Thảo luận
|
5
|
*
|
Ôn
|
8
|
*
|
Thi môn quản lý Nhà nước ở cơ sở
|
4
|
|
II. MÔN: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI TRONG HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO
QUẢN LÝ
|
50
|
1
|
Một số vấn đề tâm lý học đại cương
|
4
|
2
|
Một số vấn đề tâm lý học quân sự
|
4
|
3
|
Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong quá
trình lãnh đạo quản lý
|
4
|
4
|
Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong quá
trình lãnh đạo quản lý và thực hiện nhiệm vụ quân sự ở cấp xã, phường, thị trấn
|
4
|
5
|
Phẩm chất, nhân cách của người chỉ huy quân sự cấp xã,
phường, thị trấn
|
4
|
6
|
Một số vấn đề tâm lý xã hội trong công tác tổ chức cán
bộ ở cơ sở
|
4
|
7
|
Báo cáo thực tế những hiện tượng tâm lý xã hội trong
hoạt động quân sự ở cơ sở
|
4
|
*
|
Thảo luận
|
6
|
*
|
Ôn
|
12
|
*
|
Thi viết kết thúc môn
|
4
|
|
III. MÔN: CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ; CÔNG
TÁC DÂN VẬN Ở CƠ SỞ
|
95
|
|
A. CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ
|
58
|
1
|
Đảng lãnh đạo, chính quyền quản lý, điều hành công tác
quốc phòng, quân sự địa phương
|
4
|
2
|
Những vấn đề cơ bản công tác đảng, công tác chính trị
trong công tác quốc phòng, quân sự địa phương
|
4
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ
|
4
|
4
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong huấn luyện, hoạt
động và chiến đấu của lực lượng dân quân tự vệ
|
4
|
5
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong huấn luyện lực
lượng dự bị động viên
|
4
|
6
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng và động
viên quân dự bị
|
4
|
7
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng chống
thiên tai của lực lượng dân quân tự vệ và dự bị động viên
|
4
|
8
|
Công tác đảng, công tác chính trị đối với dân quân tự
vệ khi tham gia giải quyết “điểm nóng”
|
4
|
9
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng chống
“diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ
|
4
|
*
|
Thảo luận
|
8
|
*
|
Ôn
|
10
|
*
|
Thi viết kết thúc môn
|
4
|
|
B. CÔNG TÁC DÂN VẬN
|
37
|
1
|
Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh và của Đảng ta về công tác dân vận
|
3
|
2
|
Nội dung, phương pháp công tác dân vận của tổ chức Đảng
ở cơ sở
|
3
|
3
|
Công tác mặt trận, tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ
chức ở cơ sở
|
3
|
4
|
Tổ chức và hoạt động của Ban Dân vận địa pưhơn
|
3
|
5
|
Công tác vận động nhân dân, tổ chức hoạt động cảu hội
nông dân ở cơ sở
|
3
|
6
|
Công tác vận động phụ nữ, tổ chức hoạt động của hội phụ
nữ ở cơ sở
|
3
|
7
|
Công tác vận động thanh niên, tổ chức hoạt động của
đoàn thanh niên ở cơ sở
|
3
|
*
|
Thảo luận
|
4
|
*
|
Ôn công tác dân vận
|
8
|
*
|
Thi viết kết thúc môn công tác dân vận
|
4
|
|
IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
|
50
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong
tình hình mới
|
3
|
2
|
Sự hình thành và phát triển của nghệ thuật quân sự Việt
Nam
|
3
|
3
|
Đường lối Quốc phòng của Đảng, Nhà nước ta trong giai
đoạn hiện nay
|
3
|
4
|
Quản lý Nhà nước về quốc phòn, công tác quốc phòng ở cấp
xã, huyện
|
3
|
5
|
Chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ
của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam
|
4
|
6
|
Thời đại ngày nay và những xu hướng thế giới
|
4
|
7
|
Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong giai đoạn
hiện nay
|
3
|
8
|
Đường lối Đối ngoại của Đảng và Nhà nước trong giai đoạn
hiện nay
|
4
|
9
|
Quan hệ Việt Nam với các nước ASEAN và một số nước
khác
|
3
|
*
|
Thảo luận
|
8
|
*
|
Ôn
|
8
|
*
|
Thi viết một số về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
|
4
|
D. KIẾN THỨC
CHUYÊN MÔN
|
1.520
tiết
|
|
I. ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ
|
55
|
|
A. ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG VÀ CÓ SÚNG
|
27
|
1
|
Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
|
4
|
2
|
Tiến, lùi, qua phải, qua trải, ngồi xuống, đứng dậy, bỏ
mũ, đội mũ. đặt mũ
|
4
|
3
|
Chào, chào báo cáo
|
4
|
4
|
Đi đều, đứng lại, đổi chân, giậm chân và chạy đều, đứng
lại, đổi chân
|
8
|
5
|
Giậm chân, đứng lại, đổi chân; đang giậm chân chuyển
thành đi đều và ngược lại
|
4
|
6
|
Khám súng
|
3
|
|
B. Đội ngũ đơn vị
|
28
|
1
|
Đội hình tiểu đội, trung đội, đại đội hàng ngang, hàng
dọc
|
8
|
2
|
Đội hình khi tập trung toàn bộ lực lượng dân quân xã,
phường, thị trấn
|
2
|
*
|
Ôn luyện
|
14
|
*
|
Thi điều lệnh Đội ngũ: Thi thực hành, trả lời vấn đáp
|
4
|
|
II. KỸ THUẬT ĐÁNH GẦN (TAY KHÔNG ĐÁNH BẮT ĐỊCH, VÕ
GẬY)
|
57
|
|
A. KỸ THUẬT ĐÁNH BẮT ĐỊCH
|
15
|
1
|
Động tác cơ bản
|
5
|
2
|
Tay không đánh bắt địch
|
5
|
3
|
Đánh bắt địch có vũ khí
|
5
|
|
B. ĐÁNH GẦN DÙNG TRƯỜNG CÔN, ĐOẢN CÔN
|
42
|
1
|
Thế cơ bản
|
5
|
2
|
Kỹ thuật cơ bản
|
5
|
3
|
Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
5
|
4
|
Đánh tổng hợp
|
5
|
*
|
Ôn luyện
|
18
|
*
|
Thi kết thúc môn
|
4
|
|
III. ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ, VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CAO
|
56
|
|
A. ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ
|
20
|
1
|
Những vấn đề chung về bản đồ
|
5
|
2
|
Các phép đo trên bản đồ
|
6
|
3
|
Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm, địa bàn
|
14
|
|
B. VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO
|
30
|
1
|
Vũ khí hóa học, sinh học và cách phòng chống
|
5
|
2
|
Một số loại vũ khí công nghệ cao: Bom đạn điều khiển,
tên lửa hành trình
|
8
|
*
|
Ôn
|
14
|
*
|
Thi kết thúc môn
|
4
|
|
IV. HẬU CẦN - KỸ
THUẬT TRONG KHU VỰC PHÒNG THỦ
|
52
|
1
|
Công tác Hậu cần - kỹ thuật ở cơ sở xã, phường, thị trấn
|
7
|
2
|
Công tác Tham mưu hậu cần quân sự ở xã, phường, thị trấn
|
8
|
3
|
Lập dự toán ngân sách quốc phòng xã, phường, thị trấn
|
17
|
4
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương hỏa tốc
|
7
|
5
|
Tổ chức hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện
(quận, thị xã)
|
7
|
*
|
Thi viết kết thúc môn: các lập dự toán ngân sách quốc
phòng xã, phường, thị trấn
|
6
|
|
V. MÔN: KỸ THUẬT SÚNG BỘ BINH
|
120
|
1
|
Binh khí một số loại súng trang bị cho dân quân tự vệ
|
10
|
2
|
Học bắn (có thực
hành bắn đạn thật) mục tiêu cố định ban ngày trong các loại súng tiểu liên
AK; súng trường SKS; K63; AR15
|
80
|
3
|
Học bắn súng K54 bài 1 (có thực hành bắn đạn thật)
|
30
|
|
VI. KỸ THUẬT LỰU ĐẠN, MÌN, THUỐC NỔ
|
85
|
|
A. KỸ THUẬT LỰU ĐẠN
|
30
|
1
|
Tính năng, cấu tạo, tác dụng lựu đan
|
10
|
2
|
Ném lựu đạn xa trúng hướng, trung mục tiêu
|
20
|
|
B. KỸ THUẬT MÌN
|
30
|
1
|
Mìn của ta và cách bố trí bãi mìn, bẩy mìn
|
15
|
2
|
Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của địch
|
15
|
|
C. KỸ THUẬT THUỐC NỔ
|
25
|
1
|
Một số loại thuốc nổ thường dùng
|
10
|
2
|
Đồ dùng gây nổ, cách chắp nối và cách gói buộc lượng nổ
|
15
|
|
VII. KỸ THUẬT PHÁO, CỐI, SÚNG MÁY PHÒNG KHÔNG
|
50
|
1
|
Hiểu biết chung về pháo ĐKZ 82mm
|
10
|
2
|
Hiểu biết chung về súng cối 60 mm
|
15
|
3
|
Hiểu biết chung về súng cối 82 mm
|
10
|
4
|
Hiểu biết chung về súng máy phòng không 12,7 mm
|
15
|
|
VIII. KỸ THUẬT
CÔNG SỰ, NGỤY TRANG, VŨ KHÍ TỰ TẠO
|
85
|
|
A. KỸ THUẬT CÔNG SỰ, NGUỴ TRANG
|
25
|
1
|
Hầm bí mật
|
10
|
2
|
Công sự, nguỵ trang
|
15
|
|
B. vũ khí tự tạo
|
60
|
1
|
Những vấn đề chung
|
10
|
2
|
Vũ khí tự tạo và vật cản không có chất nổ
|
20
|
3
|
Vũ khí tự tạo có chất nổ
|
10
|
4
|
Phóng nổ
|
10
|
5
|
Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu
|
10
|
|
IX. PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT CHIẾN ĐẤU BỘ
BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ
|
50
|
1
|
Những vấn đề chung
|
10
|
2
|
Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ
binh dân quân tự vệ
|
20
|
3
|
Chuẩn bị và thực hành huấn luyện
|
20
|
|
X. CHIẾN THUẬT TỪNG NGƯỜI
|
50
|
1
|
Các tư thế động tác cơ bản vận động trên chiến trường
|
10
|
2
|
Lợi dụng địa hình, địa vật
|
10
|
3
|
Từng người trong
chiến đấu tiến công (đánh địch ngoài công sự)
|
10
|
4
|
Từng người trong chiến đấu phòng ngự
|
10
|
5
|
Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
10
|
|
XI. CHIẾN THUẬT TỔ BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ
|
85
|
1
|
Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu
|
15
|
2
|
Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn
|
15
|
3
|
Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ
binh
|
15
|
4
|
Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra cánh gác
|
10
|
5
|
Tổ dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô
thị
|
15
|
6
|
Tổ dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
15
|
|
XII. CHIẾN THUẬT
TIỂU ĐỘI BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ
|
100
|
1
|
Tiểu đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn
|
20
|
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
20
|
|
Tiểu đội dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô
thị
|
20
|
|
Tiểu đội dân quân chiến đấu tập kích
|
20
|
|
Tiểu đội dân quân chiến đấu phục kích
|
20
|
|
XIII. CHIẾN THUẬT TRUNG ĐỘI BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ
|
100
|
|
A. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
|
100
|
1
|
Trung đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn
|
20
|
2
|
Trung đội dân quân
tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
20
|
3
|
Trung đội dân quân tự vệ đánh địch đổ bộ đường không bằng
máy bay lên thẳng
|
20
|
4
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích
|
20
|
5
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích
|
20
|
|
B. chương trình vận dụng (theo vùng miền)
|
|
1
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu ở địa hình đồng nước
|
|
2
|
Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới
|
|
3
|
Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập đường biển
|
|
|
XIV. CHIẾN THUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ TRONG TÌNH HUỐNG A2
|
120
|
1
|
Phân đội bộ binh dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu trong
tình huống A2
|
40
|
2
|
Phân đội bộ binh dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục
tiêu trong tình huống A2
|
40
|
3
|
Dân quân tự vệ tham gia làm công tác vận động quần
chúng trong tình huống A2
|
40
|
|
XV. PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN CHIẾN THUẬT DÂN QUÂN TỰ
VỆ
|
50
|
1
|
Những vấn đề chung về tổ chức, phương pháp huấn luyện
chiến thuật
|
10
|
2
|
Nội dung, phương pháp chuẩn bị huấn luyện đội ngũ chiến
thuật cho phân đội (tiểu đội, trung đội) dân quân tự vệ
|
20
|
3
|
Thứ tự nội dung thực hành huấn luyện đội ngũ chiến thuật
cho phân đội (tiểu đội, trung đội) dân quân tự vệ
|
20
|
|
XVI. LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ ĐỊA
PHƯƠNG, CÔNG TÁC XÂY DỰNG CƠ SỞ, XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG Ở CƠ SỞ
|
50
|
|
A. LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG - QUÂN SỰ ĐỊA
PHƯƠNG
|
16
|
1
|
Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam
|
4
|
2
|
Công tác quốc phòng - quân sự địa phương ở cơ sở trong
tình hình mới
|
4
|
3
|
Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân ở xã, phường, thị
trấn trong tình hình mới
|
4
|
4
|
Một số chế độ chính
sách về quốc phòng và hậu phương quân đội
|
4
|
|
B. CÔNG TÁC XÂY DỰNG CƠ SỞ, XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG
VŨ TRANG Ở CƠ SỞ
|
34
|
1
|
Xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu,
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới
|
4
|
2
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong tình hình mới
|
4
|
3
|
Xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên ở cơ sở
|
4
|
4
|
Những nội dung cơ bản trong công tác đăng ký, quản lý,
tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
|
4
|
*
|
Ôn
|
14
|
*
|
Thi viết kết thúc môn
|
4
|
|
XVII. XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHIẾN ĐẤU TRONG
KHU VỰC PHÒNG THỦ CỦA HUYỆN
|
50
|
1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn chiến đấu trong khu vực
phòng thủ huyện
|
8
|
2
|
Tổ chức và xây dựng khu vực phòng thủ huyện
|
8
|
3
|
Hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương
trong khu vực phòng thủ
|
8
|
4
|
Tỏ chức, sử dụng dân quân tự vệ tham gia phòng chống
“DBHB”, bạo loạn lật đổ
|
8
|
*
|
Ôn
|
14
|
*
|
Thi viết kết thúc môn
|
4
|
|
XVIII. CÔNG TÁC CỦA CHỈ HUY TRƯỞNG QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
|
50
|
1
|
Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ phương pháp công tác
của Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn
|
25
|
2
|
Nội dung, phương phương làm tham mưu cho cấp ủy, chính
quyền về lanh đạo, chỉ đạo công tác quốc phòng địa phương
|
25
|
|
XIX. VĂN KIỆN CHỈ HUY CHIẾN ĐẤU CẤP XÃ
|
85
|
1
|
Kế hoạch chiến đấu trị an ở xã, phường, thị trấn
|
10
|
2
|
Kế hoạch xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
10
|
*
|
Ôn luyện tập bài
|
65
|
|
XX. CHUYỂN TRẠNG
THÁI SẴN SÀNG CHIẾN ĐẤU CỦA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG VÀ CHUYỂN ĐỊA PHƯƠNG TỪ THỜI
BÌNH SANG THỜI CHIẾN Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
50
|
1
|
Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của
lực lượng vũ trang ở xã, phường, thị trấn
|
6
|
2
|
Chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến
|
6
|
3
|
Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của
lực lượng vũ trang địa phương từ thời bình sang thời chiến ở xã, phường, thị
trấn
|
6
|
*
|
Ôn luyện tập bài
|
32
|
|
XXI. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH DIỄN TẬP VÀ THỰC HÀNH DIỄN TẬP
Ở CƠ SỞ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
120
|
1
|
Cách làm kế hoạch và phương pháp tổ chức thực hành diễn
tập ở cơ sở
|
60
|
2
|
Thực hành chỉ huy diễn tập cấp xã
|
60
|
E. THỰC TẬP Ở
CƠ SỞ
|
175
tiết
|
1
|
Thực tập chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng quân
sự xã, phường, thị trấn
|
175
tiết
|
|
|
|
F. THI TỐT NGHIỆP
|
I. MÔN: CHÍNHT RỊ
|
28
|
1
|
Ôn
|
24
|
2
|
Thi viết
|
4
|
|
II. MÔN: LÝ LUẬN QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
|
28
|
1
|
Ôn
|
23
|
2
|
Thi vấn đáp
|
5
|
|
III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHIẾN ĐẤU TRỊ AN CẤP XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN TRÊN BẢN ĐỒ
|
49
|
1
|
Ôn luyện
|
43
|
2
|
Thi thực hành tác nghiệp trên bản đồ
|
6
|
III. TỔ CHỨC
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
1. Chương trình đào tạo cán bộ
Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn được thực hiện tại trường quân sự cấp
tỉnh, thành trực thuộc Trung ương.
2. Việc chiêu sinh mở lớp đào tạo
do Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh chủ trì phối hợp với Ban Tổ chức tỉnh ủy, Sở Nội vụ
và các huyện (thị) ủy căn cứ vào quy hoạch quản lý sử dụng đội ngũ cán bộ quân
sự xã, phường, thị trấn lập danh sách, hồ sơ lý lịch báo cáo Ban Thường vụ tỉnh
ủy và ủy ban nhân dân tỉnh phê chuẩn.
3. Ban Chỉ đạo lớp Đào tạo Chỉ
huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn các tỉnh trực tiếp theo dõi, chỉ đạo thực
hiện đúng, đủ nội dung, chương trình quy định. Đồng thời căn cứ vào tình hình
thực tế, khả năng bảo đảm, yêu cầu về chất lượng đội ngũ cán bộ quân sự để đưa
thêm các nội dung (bài) phục vụ cho nhiệm vụ chínht rị của địa phương với tỷ lệ
thích hợp.
4. Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh
chỉ đạo trường quân sự phối hợp với trường chính trị cấp tỉnh xây dựng quy chế,
kế hoạch giáo dục đào tạo và chương trình chi tiết; phân chia thời gian giảng dạy,
thảo luận, thực hành; bảo đảm giáo viên; tổ chức thực hiện đà tạo cán bộ Chỉ
huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn năm học 2009 - 2015 trình Ban Chỉ đạo lớp
đào tạo và ủy ban nhân dân tỉnh phê chuẩn.
5. Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh chỉ đạo
trường quân sự tổ chức kiểm tra và thi tốt nghiệp cuối khóa, cấp bằng tốt nghiệp
cho học viên theo mẫu quy định thống nhất do Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành và quản lý./.
Quyết định 860/QĐ-BQP năm 2009 về Chương trình chi tiết đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-BQP ngày 01/04/2009 về Chương trình chi tiết đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
3.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|