|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ đại học
Số hiệu:
|
24/2017/TT-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2017/TT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày
10 tháng 10 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm
2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào
tạo cấp IV trình độ đại học.
Điều 2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê,
bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát
triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm
2017 và thay thế các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ đại học tại Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ cao đẳng, đại học và Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8
năm 2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm
2010.
Điều 4.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học,
học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Ngành đào tạo là tập hợp
những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một
lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Bên cạnh khối kiến thức cơ bản và kiến
thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành), khối kiến thức ngành (gồm kiến thức
chung và kiến thức chuyên sâu của ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ
đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng với kiến thức ngành
của các ngành gần trong khối ngành, nhóm ngành.
2. Mã ngành là chuỗi số liên
tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu
tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã
lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo;
hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
3. Danh mục giáo dục, đào tạo
cấp IV trình độ đại học
Mã số
|
Tên tiếng Việt
|
714
|
Khoa học giáo dục và
đào tạo giáo viên
|
71401
|
Khoa học giáo dục
|
7140101
|
Giáo dục học
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
71402
|
Đào tạo giáo viên
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
7140207
|
Huấn luyện thể thao
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140223
|
Sư phạm Tiếng Bana
|
7140224
|
Sư phạm Tiếng Êđê
|
7140225
|
Sư phạm Tiếng Jrai
|
7140226
|
Sư phạm Tiếng Khmer
|
7140227
|
Sư phạm Tiếng H'mong
|
7140228
|
Sư phạm Tiếng Chăm
|
7140229
|
Sư phạm Tiếng M'nông
|
7140230
|
Sư phạm Tiếng Xê đăng
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140235
|
Sư phạm Tiếng Đức
|
7140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
7140237
|
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
|
7140245
|
Sư phạm nghệ thuật
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
7140248
|
Giáo dục pháp luật
|
71490
|
Khác
|
721
|
Nghệ thuật
|
72101
|
Mỹ thuật
|
7210101
|
Lý luận, lịch sử và phê
bình mỹ thuật
|
7210103
|
Hội hoạ
|
7210104
|
Đồ hoạ
|
7210105
|
Điêu khắc
|
7210107
|
Gốm
|
7210110
|
Mỹ thuật đô thị
|
72102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210201
|
Âm nhạc học
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210204
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương
tây
|
7210208
|
Piano
|
7210209
|
Nhạc Jazz
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền
thống
|
7210221
|
Lý luận, lịch sử và phê
bình sân khấu
|
7210225
|
Biên kịch sân khấu
|
7210226
|
Diễn viên sân khấu kịch
hát
|
7210227
|
Đạo diễn sân khấu
|
7210231
|
Lý luận, lịch sử và phê
bình điện ảnh, truyền hình
|
7210233
|
Biên kịch điện ảnh, truyền
hình
|
7210234
|
Diễn viên kịch, điện ảnh -
truyền hình
|
7210235
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền
hình
|
7210236
|
Quay phim
|
7210241
|
Lý luận, lịch sử và phê
bình múa
|
7210242
|
Diễn viên múa
|
7210243
|
Biên đạo múa
|
7210244
|
Huấn luyện múa
|
72103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
7210301
|
Nhiếp ảnh
|
7210302
|
Công nghệ điện ảnh, truyền
hình
|
7210303
|
Thiết kế âm thanh, ánh
sáng
|
72104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
7210406
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu,
điện ảnh
|
72190
|
Khác
|
722
|
Nhân văn
|
72201
|
Ngôn ngữ, văn học và
văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt
Nam
|
7220104
|
Hán Nôm
|
7220105
|
Ngôn ngữ Jrai
|
7220106
|
Ngôn ngữ Khmer
|
7220107
|
Ngôn ngữ H'mong
|
7220108
|
Ngôn ngữ Chăm
|
7220110
|
Sáng tác văn học
|
7220112
|
Văn hóa các dân tộc thiểu
số Việt Nam
|
72202
|
Ngôn ngữ, văn học và
văn hóa nước ngoài
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ảrập
|
72290
|
Khác
|
7229001
|
Triết học
|
729008
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
7229009
|
Tôn giáo học
|
7229010
|
Lịch sử
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
7229030
|
Văn học
|
7229040
|
Văn hóa học
|
7229042
|
Quản lý văn hoá
|
7229045
|
Gia đình học
|
731
|
Khoa học xã hội và
hành vi
|
73101
|
Kinh tế học
|
7310101
|
Kinh tế
|
7310102
|
Kinh tế chính trị
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
7310106
|
Kinh tế quốc tế
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
7310108
|
Toán kinh tế
|
73102
|
Khoa học chính trị
|
7310201
|
Chính trị học
|
7310202
|
Xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
|
73103
|
Xã hội học và Nhân học
|
7310301
|
Xã hội học
|
7310302
|
Nhân học
|
73104
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Tâm lý học
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
73105
|
Địa lý học
|
7310501
|
Địa lý học
|
73106
|
Khu vực học
|
7310601
|
Quốc tế học
|
7310602
|
Châu Á học
|
7310607
|
Thái Bình Dương học
|
7310608
|
Đông phương học
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
7310614
|
Hàn Quốc học
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
73190
|
Khác
|
732
|
Báo chí và thông
tin
|
73201
|
Báo chí và truyền
thông
|
7320101
|
Báo chí
|
7320104
|
Truyền thông đa
phương tiện
|
7320105
|
Truyền thông đại
chúng
|
7320106
|
Công nghệ truyền
thông
|
7320107
|
Truyền thông quốc tế
|
7320108
|
Quan hệ công chúng
|
73202
|
Thông tin - Thư
viện
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
73203
|
Văn thư - Lưu trữ
- Bảo tàng
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
7320305
|
Bảo tàng học
|
73204
|
Xuất bản - Phát
hành
|
7320401
|
Xuất bản
|
7320402
|
Kinh doanh xuất bản
phẩm
|
73290
|
Khác
|
734
|
Kinh doanh và quản
lý
|
73401
|
Kinh doanh
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
7340115
|
Marketing
|
7340116
|
Bất động sản
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
7340123
|
Kinh doanh thời
trang và dệt may
|
73402
|
Tài chính - Ngân
hàng - Bảo hiểm
|
7340201
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
7340204
|
Bảo hiểm
|
73403
|
Kế toán - Kiểm
toán
|
7340301
|
Ke toán
|
7340302
|
Kiểm toán
|
73404
|
Quản trị - Quản
lý
|
7340401
|
Khoa học quản lý
|
7340403
|
Quản lý công
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
7340405
|
Hệ thống thông tin
quản lý
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
7340408
|
Quan hệ lao động
|
7340409
|
Quản lý dự án
|
73490
|
Khác
|
738
|
Pháp luật
|
73801
|
Luật
|
7380101
|
Luật
|
7380102
|
Luật hiến pháp và luật hành chính
|
7380103
|
Luật dân sự và tố tụng dân sự
|
7380104
|
Luật hình sự và tố tụng hình sự
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
7380108
|
Luật quốc tế
|
73890
|
Khác
|
742
|
Khoa học sự sống
|
74201
|
Sinh học
|
7420101
|
Sinh học
|
74202
|
Sinh học ứng dụng
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
7420202
|
Kỹ thuật sinh học
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
74290
|
Khác
|
744
|
Khoa học tự nhiên
|
74401
|
Khoa học vật chất
|
7440101
|
Thiên văn học
|
7440102
|
Vật lý học
|
7440106
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
7440110
|
Cơ học
|
7440112
|
Hóa học
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
74402
|
Khoa học trái đất
|
7440201
|
Địa chất học
|
7440212
|
Bản đồ học
|
7440217
|
Địa lý tự nhiên
|
7440221
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440224
|
Thủy văn học
|
7440228
|
Hải dương học
|
74403
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
74490
|
Khác
|
746
|
Toán và thống kê
|
74601
|
Toán học
|
7460101
|
Toán học
|
7460107
|
Khoa học tính toán
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
7460115
|
Toán cơ
|
7460117
|
Toán tin
|
74602
|
Thống kê
|
7460201
|
Thống kê
|
74690
|
Khác
|
748
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
74801
|
Máy tính
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
74802
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
74890
|
Khác
|
751
|
Công nghệ kỹ thuật
|
75101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình
xây dựng
|
7510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
75102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510207
|
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
|
7510211
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
75103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
75104
|
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510407
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
75106
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
7510604
|
Kinh tế công nghiệp
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
75107
|
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
75108
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
7510801
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
75190
|
Khác
|
752
|
Kỹ thuật
|
75201
|
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
|
7520101
|
Cơ kỹ thuật
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520117
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520120
|
Kỹ thuật hàng không
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thuỷ
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520137
|
Kỹ thuật in
|
75202
|
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
7520204
|
Kỹ thuật ra đa- dẫn đường
|
7520205
|
Kỹ thuật thủy âm
|
7520206
|
Kỹ thuật biển
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
75203
|
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
7520310
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
7520312
|
Kỹ thuật dệt
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
75204
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
75205
|
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
75206
|
Kỹ thuật mỏ
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
7520602
|
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
75290
|
Khác
|
754
|
Sản xuất và chế biến
|
75401
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
75402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
7540202
|
Công nghệ sợi, dệt
|
7540203
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
7540206
|
Công nghệ da giày
|
75490
|
Khác
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
758
|
Kiến trúc và xây dựng
|
75801
|
Kiến trúc và quy hoạch
|
7580101
|
Kiến trúc
|
7580102
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580103
|
Kiến trúc nội thất
|
7580104
|
Kiến trúc đô thị
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
7580111
|
Bảo tồn di sản kiến trúc - đô thị
|
7580112
|
Đô thị học
|
75802
|
Xây dựng
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
|
7580203
|
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
75803
|
Quản lý xây dựng
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
75890
|
Khác
|
762
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
76201
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
7620102
|
Khuyến nông
|
7620103
|
Khoa học đất
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
7620109
|
Nông học
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
76202
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
Lâm học
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620205
|
Lâm sinh
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
76203
|
Thủy sản
|
7620301
|
Nuôi trông thủy sản
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
7620303
|
Khoa học thủy sản
|
7620304
|
Khai thác thủy sản
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
76290
|
Khác
|
764
|
Thú y
|
76401
|
Thú y
|
7640101
|
Thú y
|
76490
|
Khác
|
772
|
Sức khoẻ
|
77201
|
Y học
|
7720101
|
Y khoa
|
7720110
|
Y học dự phòng
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
77202
|
Dược học
|
7720201
|
Dược học
|
7720203
|
Hóa dược
|
77203
|
Điều dưỡng - hộ sinh
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
7720302
|
Hộ sinh
|
77204
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
Dinh dưỡng
|
77205
|
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)
|
7720501
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720502
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
77206
|
Kỹ thuật Y học
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720602
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720603
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
77207
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
Y tế công cộng
|
77208
|
Quản lý Y tế
|
7720801
|
Tổ chức và quản lý y tế
|
7720802
|
Quản lý bệnh viện
|
77290
|
Khác
|
7729001
|
Y sinh học thể dục thể thao
|
776
|
Dịch vụ xã hội
|
77601
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
7760102
|
Công tác thanh thiếu niên
|
8760103
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
77690
|
Khác
|
781
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
78101
|
Du lịch
|
7810101
|
Du lịch
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
78102
|
Khách sạn, nhà hàng
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
78103
|
Thể dục, thể thao
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao
|
78105
|
Kinh tế gia đình
|
7810501
|
Kinh tế gia đình
|
78190
|
Khác
|
784
|
Dich vu vận tải
|
78401
|
Khai thác vận tải
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
7840102
|
Quản lý hoạt động bay
|
7840104
|
Kinh tế vận tải
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
78490
|
Khác
|
785
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
78501
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
78502
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công
nghiệp
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
78590
|
Khác
|
786
|
An ninh, Quốc phòng
|
78601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
7860101
|
Trinh sát an ninh
|
7860102
|
Trinh sát cảnh sát
|
7860104
|
Điều tra hình sự
|
7860108
|
Kỹ thuật hình sự
|
7860109
|
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
7860110
|
Quản lý trật tự an toàn giao thông
|
7860111
|
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
7860112
|
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
|
7860113
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
7860116
|
Hậu cần công an nhân dân
|
7860117
|
Tình báo an ninh
|
78602
|
Quân sự
|
7860201
|
Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
7860202
|
Chỉ huy tham mưu Hải quân
|
7860203
|
Chỉ huy tham mưu Không quân
|
7860204
|
Chỉ huy tham mưu Phòng không
|
7860205
|
Chỉ huy tham mưu Pháo binh
|
7860206
|
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp
|
7860207
|
Chỉ huy tham mưu Đặc công
|
7860214
|
Biên phòng
|
7860217
|
Tình báo quân sự
|
7860218
|
Hậu cần quân sự
|
7860220
|
Chỉ huy tham mưu thông tin
|
7860222
|
Quân sự cơ sở
|
7860220
|
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
|
7860226
|
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
|
7860227
|
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp
|
7860228
|
Chỉ huy kỹ thuật Công binh
|
7860229
|
Chỉ huy kỹ thuật Hóa học
|
7860231
|
Trình sát kỹ thuật
|
7860232
|
Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
|
7860233
|
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
|
78690
|
Khác
|
790
|
Khác
|
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017
promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
82.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|