STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu VBQPPL
quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1
|
1.004474
|
Thành lập trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1.000252
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1.000249
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1.000611
|
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
1.000257
|
Đổi tên trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
6
|
2.000245
|
Giải thể trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
7
|
1.010924
|
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường
cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
8
|
2.001686
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
9
|
1.000145
|
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
10
|
1.000561
|
Công nhận trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng
có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
11
|
1.010577
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
12
|
1.010578
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
13
|
1.010579
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
14
|
1.010580
|
Công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
15
|
1.010581
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
16
|
1.010582
|
Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
17
|
1.010583
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng tư thục
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
18
|
1.004956
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
19
|
1.000585
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
20
|
2.000101
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
21
|
2.001692
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
22
|
1.010925
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương
của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục, nghề
nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
23
|
2.001676
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
24
|
1.010584
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
25
|
1.010585
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
26
|
1.010586
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục, nghề
nghiệp
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội; đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
27
|
1.008148
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
tổ chức chính trị - xã hội Trung ương
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức
chính trị - xã hội Trung ương
|
28
|
1.005293
|
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư
nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
29
|
1.000174
|
Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
30
|
1.000367
|
Đổi tên trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
31
|
2.000170
|
Giải thể trường cao đẳng có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường cao đẳng có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
32
|
1.000177
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
33
|
1.000179
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường cao đẳng
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
34
|
1.010926
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường cao đẳng
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
35
|
2.000130
|
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
36
|
1.000159
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước
ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
37
|
1.000298
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
38
|
1.000295
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
39
|
1.000293
|
Cho phép tổ chức kiểm định tiếp tục hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp khi nguyên nhân bị đình chỉ được khắc phục
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
40
|
1.000291
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp tổ chức kiểm định đề nghị
chấm dứt hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
41
|
1.000286
|
Cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề
nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
42
|
1.000169
|
Cấp lại thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục
nghề nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
43
|
1.000567
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung thẻ đánh giá viên
kỹ năng nghề quốc gia
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
41/2019/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
44
|
2.000100
|
Đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ; Thông tư số
19/2016/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
45
|
1.000546
|
Cấp, đổi, cấp lại chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
41/2019/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
46
|
2.000250
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt
động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
41/2019/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
47
|
1.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất
lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ; Thông tư số
15/2017/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổ chức kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.010587
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
2
|
1.010588
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
3
|
1.010589
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
4
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
5
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
6
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
7
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
8
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
9
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
10
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
11
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
12
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
13
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
14
|
1.010590
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
1.010591
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
1.010592
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
1.010593
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
18
|
1.010594
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
19
|
1.010595
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
20
|
1.010596
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
21
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ; Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
22
|
2.001959
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
23
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
24
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
25
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
26
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ; Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
27
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
28
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
29
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
C. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.001960
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
2
|
2.002284
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch
số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|