Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 670/QĐ-UBND 2022 nâng trình độ đào tạo giáo viên mầm non tiểu học Vĩnh Long

Số hiệu: 670/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 05/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 670/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP , ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;

Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT , ngày 28/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 832/TTr-SGDĐT ngày 29/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GDĐT;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 2.25.05.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

KẾ HOẠCH

NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP , ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;

Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT , ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025);

Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xây dựng Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (THCS) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Nhằm triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS theo quy định tại Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT), đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.

b) Làm căn cứ để Sở GDĐT, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong năm.

2. Yêu cầu

a) Nghị định số 71/2020/NĐ-CP , Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.

b) Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.

c) Đánh giá đầy đủ, chính xác thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý (CBQL) giáo dục, trên cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.

II. CHỈ TIÊU CỤ THỂ

Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 có 60% số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên; 60% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 70% giáo viên THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.

III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

1. Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo

Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP , cụ thể như sau:

- Giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

- Giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

- Giáo viên THCS chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

2. Tiêu chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình

b) Đối với giáo viên đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét theo thứ tự ưu tiên:

- Người còn đủ tối thiểu năm công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).

- CBQL (nếu trong cùng một đơn vị có từ 02 CBQL trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).

b) Những giáo viên còn lại đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:

- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.

- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ trội cho giáo viên.

3. Bố trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa học, vừa làm

Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của năm 2022; trong đó, đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt trình độ chuẩn ở từng trường, Sở GDĐT hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm.

4. Lựa chọn cơ sở đào tạo; xác định hình thức đào tạo; giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo cho cơ sở đào tạo giáo viên được lựa chọn

Giao Sở GDĐT lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành; việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đặt hàng phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham gia khóa học. Đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.

Hình thức đào tạo: Vừa học vừa làm.

5. Số lượng giáo viên tham gia đào tạo năm 2022

Tổng số 212 giáo viên, chia ra: Mầm non: 33 giáo viên; Tiểu học: 85 giáo viên; THCS: 94, cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng giáo viên tham gia đào tạo

TỔNG

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

 

3

9

12

2

Huyện Long Hồ

2

11

11

24

3

Huyện Mang Thít

2

7

8

17

4

Huyện Tam Bình

12

13

5

30

5

Huyện Vũng Liêm

1

10

22

33

6

Huyện Trà Ôn

 

5

23

28

7

Thị xã Bình Minh

9

15

1

25

8

Huyện Bình Tân

7

21

6

34

9

THCS&THPT Hiếu Nhơn

 

 

1

1

10

THCS&THPT Phú Quới

 

 

3

3

11

THCS&THPT Trưng Vương

 

 

1

1

12

THCS&THPT Thanh Bình

 

 

1

1

13

THCS&THPT Long Phú

 

 

2

2

14

THCS&THPT Hoà Bình

 

 

1

1

 

TỔNG CỘNG:

33

85

94

212

6. Kinh phí thực hiện

a) Nguồn kinh phí

Sử dụng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đã được giao năm 2022 của các đơn vị có giáo viên tham gia đào tạo.

b) Dự kiến kinh phí

- Mầm non: 10.000.000/học viên/năm:

- Tiểu học: 12.000.000/học viên/năm:

- Trung học cơ sở: 14.000.000/học viên/năm:

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Kinh phí đào tạo

Ghi chú

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

 

36

126

162

2

Huyện Long Hồ

20

132

154

306

3

Huyện Mang Thít

20

84

112

216

4

Huyện Tam Bình

120

156

70

346

5

Huyện Vũng Liêm

10

120

308

438

6

Huyện Trà Ôn

 

60

322

382

7

Thị xã Bình Minh

90

180

14

284

8

Huyện Bình Tân

70

252

84

406

9

THCS&THPT Hiếu Nhơn

 

 

14

14

10

THCS&THPT Phú Quới

 

 

42

42

11

THCS&THPT Trưng Vương

 

 

14

14

12

THCS&THPT Thanh Bình

 

 

14

14

13

THCS&THPT Long Phú

 

 

28

28

14

THCS&THPT Hoà Bình

 

 

14

14

 

TỔNG CỘNG:

330

1.020

1.316

2.666

Tổng cộng: 2.666.000.000đ (Hai tỉ, sáu trăm sáu mươi sáu triệu đồng)

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

a) Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.

b) Căn cứ vào thực tế của địa phương, chỉ tiêu, số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS tham gia đào tạo, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo nâng chuẩn trình độ được đào tạo của giáo viên theo quy định.

c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nội vụ

Phối hợp thực hiện chế độ, chính sách đào tạo nâng chuẩn trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.

Phối hợp với Sở GDĐT trong công tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.

3. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở GDĐT và các đơn vị có liên quan tổng hợp nhu cầu kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch đối với các trường trực thuộc Sở GDĐT quản lý.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm 2022 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

- Bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.

5. Phòng GDĐT các huyện, thị xã, thành phố

a) Phối hợp với Phòng Nội vụ tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

b) Tham mưu UBND huyện bố trí kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.

c) Nắm bắt thông tin kịp thời về quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội dung có liên quan trong quá trình đào tạo.

6. Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông

a) Thực hiện tốt công tác truyền thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.

b) Lập danh sách giáo viên thuộc đối tượng nâng trình độ chuẩn gửi về Phòng GDĐT để tổng hợp.

c) Căn cứ vào kế hoạch đào tạo được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.

d) Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời theo đúng quy định.

đ) Quản lý giáo viên về việc thực hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.

7. Giáo viên tham gia đào tạo

a) Về quyền của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

- Được cơ quan quản lý, sử dụng tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí (áp dụng theo quy định hiện hành của pháp luật đối với sinh viên sư phạm);

- Được tính thời gian đào tạo vào thời gian công tác liên tục;

- Được hưởng 100% lương và các chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.

b) Về trách nhiệm của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

- Thực hiện các quy định về đào tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;

- Có cam kết thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;

- Trong suốt thời gian khóa học, giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải tham gia các hoạt động đào tạo;

- Trường hợp giáo viên không hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian đào tạo kéo dài.

Trên đây là Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC 1

SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN VÀ KINH PHÍ CHO GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022)

1. Mầm non

STT

Đơn vị

TCSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm)

CĐSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm)

TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Long Hồ

2

20

 

 

 

 

3

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

2

20

4

Huyện Tam Bình

2

20

10

100

 

 

5

Huyện Vũng Liêm

1

10

 

 

 

 

6

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

7

Thị xã Bình Minh

9

90

 

 

 

 

8

Huyện Bình Tân

 

 

7

70

 

 

 

TỔNG CỘNG:

14

140

17

170

2

20

2. Tiểu học

STT

Đơn vị

TCSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

CĐSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

2

24

 

 

1

12

2

Huyện Long Hồ

5

60

1

12

5

60

3

Huyện Mang Thít

4

48

1

12

2

24

4

Huyện Tam Bình

8

96

2

24

3

36

5

Huyện Vũng Liêm

3

36

2

24

5

60

6

Huyện Trà Ôn

1

12

1

12

3

36

7

Thị xã Bình Minh

6

72

2

24

7

84

8

Huyện Bình Tân

14

168

2

24

5

60

 

TỔNG CỘNG:

43

516

11

132

31

372

3. Trung học cơ sở

STT

Đơn vị

CĐSP -> ĐHSP (2 năm)

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

9

126

2

Huyện Long Hồ

11

154

3

Huyện Mang Thít

8

112

4

Huyện Tam Bình

5

70

5

Huyện Vũng Liêm

22

308

6

Huyện Trà Ôn

23

322

7

Thị xã Bình Minh

1

14

8

Huyện Bình Tân

6

84

9

THCS&THPT Hiếu Nhơn

1

14

10

THCS&THPT Phú Quới

3

42

11

THCS&THPT Trưng Vương

1

14

12

THCS&THPT Thanh Bình

1

14

13

THCS&THPT Long Phú

2

28

14

THCS&THPT Hoà Bình

1

14

 

TỔNG CỘNG

94

1.316

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022)

1. Mầm non

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ chuyên môn hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Như

01/01/1981

MN Tân Hạnh

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Long Hồ

2

Nguyễn Thị Diệu

02/10/1971

MN An Bình

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Long Hồ

3

Nguyễn Thị Kim Ngọc

12/05/1977

MN Sơn Ca III

ĐHSP Tiểu học

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Mang Thít

4

Mai Ngọc Gặp

09/04/1975

MN Tuổi Thơ II

ĐH Tiếng Anh

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Mang Thít

5

Bùi Thị Thủy Tiên

18/05/1997

MN Bông Sen

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

6

Nguyễn Thị Thạch Thảo

07/08/1997

MN Bông Sen

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

7

Lê Thị Ngọc Hân

16/03/1986

MN Hoa Mai

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

8

Huỳnh Thị Diệu Anh

1994

MN Hoa Mai

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

9

Trần Thị Thanh Nhã

26/07/1989

MN Hoa Lan

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

10

Đặng Thị Huyền Chân

20/03/1997

MN Hoa Lan

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

11

Trần Yến Ngọc

19/11/1995

MN Kim Đồng

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

12

Phạm Thị Mỹ Phượng

10/01/1997

MN Kim Đồng

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

13

Trần Thị Bích Huyền

25/10/1997

MN Kim Đồng

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

14

Trần Thị Huyền Chăm

08/03/1999

MN Kim Đồng

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

15

Bùi Thị Thùy Mị

04/03/1999

MN Kim Đồng

Cao đẳng Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

16

Nguyễn Thị Phương Thảo

06/8/1987

MN Sơn Ca

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

17

Huỳnh Thị Thu Thảo

1971

MN TT Vũng Liêm

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Vũng Liêm

18

Thạch Thị Hoàng Nương

08/11/1970

MN Sao Mai

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

19

Trần Thị Nhứt

20/05/1971

MN Hoa Hồng 2

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

20

Lê Thị Hồng Sương

06/12/1970

MN Hoa Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

21

Nguyễn Thị Kim Phương

18/03/1970

MN Hoa Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

22

Kim Thị Mỹ Phương

08/03/1987

MN Hoa Sen

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

23

Nguyễn Thị Mộng Trang

27/02/1979

MN Đông Thạnh

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

24

Nguyễn Thị Kim Hoàng

24/01/1994

MN Mỹ Hòa

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

25

Hà Thị Phượng

19/10/1970

MN Sen Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

26

Phạm Hoàng Hồng Hạnh

01/01/1993

MN Sen Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

27

Nguyễn Thị Lan Duyên

13/04/1997

MG Tân Hưng

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

28

Võ Thị Ngọc Hà

03/06/1995

MG Hướng Dương

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

29

Vỏ Ngọc Hân

25/10/1995

MN Sơn Ca

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

30

Nguyễn Phương Anh

03/04/1997

MN Nguyễn Văn Thảnh

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

31

Dương Thị Mỹ Linh

28/09/1979

MN Mỹ Thuận

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

32

Nguyễn Thị Tố Như

30/09/1998

MG Hoa Phượng

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

33

Võ Thị Trúc Thư

27/08/1997

MG Hoa Phượng

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

2. Tiểu học

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ CM hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Phan Trí Lộc

29/09/1966

TH Thiềng Đức

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

2

Cao Thanh Thuỷ

10/05/1971

TH Nguyễn Hữu Huân

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

3

Huỳnh Hoàng Quang

21/08/1966

TH Lý Thường Kiệt

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

4

Bùi Thanh Tân

18/11/1969

TH Phú Đức A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

5

Lê Thành Lâm

02/04/1971

TH Phú Đức A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

6

Nguyễn Hồng Thuấn

26/04/1967

TH Phú Đức A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

7

Nguyễn Văn Chè

10/06/1988

TH Hoà Phú A

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

8

Đặng Thị Thanh Hà

20/12/1984

TH Tân Hạnh C

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Long Hồ

9

Lê Văn Tuấn

04/11/1966

TH Tân Hạnh C

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

10

Nguyễn Vũ Sơn

1973

TH An Bình B

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

11

Đặng Duy Linh

1987

TH An Bình B

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

12

Lâm Thị Cẩm Bình

24/10/1970

TH An Bình B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

13

Đỗ Thị Ngọc Duy

1986

TH Đồng Phú A

TCSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Long Hồ

14

Tào Nguyên Bá

10/07/1981

TH Thạnh Quới A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Long Hồ

15

Hồ Nguyễn Ánh Dương

30/08/1990

TH An Phước B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

16

Nguyễn Phước Nhiều

18/04/1969

TH An Phước B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

17

Nguyễn Văn Giao

21/12/1969

TH Bình Phước C

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

18

Nguyễn Minh Quang

24/01/1973

TH Mỹ An B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

19

Nguyễn Thị Chi

13/11/1987

TH Mỹ Phước A

ĐHSP Toán

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

20

Phan Thanh Sang

05/12/1981

TH Tân Long Hội A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

21

Phước Văn Nết

10/10/1968

TH Tân Long Hội A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

22

Mai Quang Nghĩa

08/08/1968

TH Tường Lộc A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

23

Trần Thị Thu Hằng

28/07/1977

TH Tô Hùng Vĩ

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

24

Cao Thanh Hùng

08/05/1972

TH Ngãi Tứ A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

25

Lưu Văn Chính

15/09/1968

TH Phú Thịnh B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

26

Lê Thị Kim Xuyến

28/04/1987

TH Phú Thịnh B

TC Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Tam Bình

27

Nguyên Thanh Sơn

19/02/1969

TH Cai Ngang

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

28

Võ Hoàng Sơn

16/12/1969

TH Cai Ngang

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

29

Lê Ngọc Chắng

07/06/1976

TH Phú Thịnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

30

Thái Thị Mỹ Dung

29/07/1978

TH Song Phú A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

31

Lê Thị Thanh Tuyền

27/10/1989

TH Song Phú A

TC Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Tam Bình

32

Nguyễn Hữu Sang

20/01/1967

TH Song Phú B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

33

Nguyễn Tiến Thành

06/12/1990

TH Hòa Lộc A

CĐ Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Tam Bình

34

Nguyễn Văn Bé Tám

04/12/1968

TH Hậu Lộc

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

35

Cao Văn Khiêm

1969

TH Trung Chánh A

CĐSP Nga văn

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

36

Nguyễn Minh Tuấn

1977

TH Lê Văn Cư

CĐSP Tiêu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

37

Sơn Thái Hồ

1970

TH Võ Ngọc Tốt

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

38

Hà Thế Minh

1979

TH Võ Ngọc Tốt

THSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

39

Huỳnh Bá Anh Tuấn

1972

TH Hiếu Thành

THSP Tiêu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

40

Nguyễn Văn Thịnh

1968

TH Trần Ngọc Đảnh

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

41

Phan Văn Tâm

1967

TH Trung Thanh Đông A

THSP Tiêu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

42

Trần Thị Huỳnh Thiện

1990

TH Huỳnh Văn Lời

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Vũng Liêm

43

Nguyễn Thị Kim Hương

1991

TH Đặng Văn Hạnh

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

44

Lê Thị Mộng Nghi

1985

TH Tân Quới Trung A

CĐSP Tin học

ĐHSP Tin học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

45

Nguyễn Thành Lợi

05/05/1987

TH Vĩnh Xuân

CĐSP Thể dục

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Trà Ôn

46

Đỗ Minh Khương

01/01/1988

TH Thuận Thới B

Cao đẳng Thể dục

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Trà Ôn

47

Nguyễn Mai Đặng Phước Ân

28/12/1988

TH Thuận Thới B

Cao đẳng Tin học

ĐHSP Tin học

Phòng GDĐT Trà Ôn

48

Thạch Ngọc

25/10/1991

TH Tích Thiện A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Trà Ôn

49

Nguyễn Huỳnh Nguyên

08/08/1977

TH Thiện Mỹ A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Trà Ôn

50

Từ Thị Phạm Bích Thủy

13/02/1971

TH Thoại Ngọc Hầu

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

51

Nguyễn Thị Thanh Hà

28/02/1972

TH Thoại Ngọc Hầu

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

52

Trương Văn Thành

06/02/1970

TH Thoại Ngọc Hầu

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

53

Nguyễn Hoàng Việt

14/01/1989

TH Thoại Ngọc Hầu

TCSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

54

Nguyễn Xuân Thái

20/11/1989

TH Trần Bình Trọng

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

55

Nguyễn Thái Hòa

21/03/1976

TH Trần Bình Trọng

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

56

Phạm Thị Thúy

20/01/1988

TH Lê Thánh Tông

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Minh

57

Đặng Hữu Phúc

05/06/1989

TH Lê Thánh Tông

TCSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

58

Sơn Prôm

06/01/1988

TH Phan Bội Châu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

59

Nguyễn Văn Cảnh

30/06/1967

TH Phan Bội Châu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

60

Nguyễn Thanh Hùng

24/12/1967

TH Phan Bội Châu

THSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Minh

61

Sơn Ron

04/01/1972

TH Phù Ly

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

62

Thạch Non

16/11/1978

TH Phù Ly

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

63

Kim Tính

06/06/1988

TH Phù Ly

TC Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Minh

64

Nguyễn Trường Nhật

01/04/1987

TH Nguyễn Thị Minh Khai

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

65

Nguyễn Thanh Hòa

25/05/1982

TH Tân Hưng

THSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Tân

66

Nguyễn Thị Kim Chi

04/06/1974

TH Thành Lợi A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

67

Đặng Minh Năng

08/07/1970

TH Thành Lợi A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

68

Vỏ Thị Nhu Ý

03/10/1978

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

69

Phùng Trung Tính

20/12/1976

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

70

Nguyễn Hữu Sang

10/08/1970

TH Tân Bình

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

71

Nguyễn Văn Cường

10/05/1993

TH Tân Bình

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Tân

72

Huỳnh Thị Trang

10/09/1991

TH Tân Bình

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Tân

73

Trần Ngọc Nông

22/07/1971

TH Tân Bình

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

74

Nguyễn Văn Tây

02/09/1971

TH Tân An Thạnh B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

75

Nguyễn Ngọc Gởi

10/06/1973

TH Tân Thành A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

76

Lê Thanh Hào

24/08/1968

TH Tân Thành A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

77

Trần Long Hoàng

21/11/1969

TH Tân Thành A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

78

Lê Nhi

25/05/1988

TH Thành Trung B

CĐSP Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Tân

79

Nguyễn Thanh Tùng

29/03/1972

TH Nguyễn Văn Thảnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

80

Trần Văn Diễn

17/08/1976

TH Nguyễn Văn Thảnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

81

Thái Thị Ngọc Diệp

07/05/1977

TH Nguyễn Văn Thảnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

82

Huỳnh Văn Mây

20/12/1976

TH Nguyễn Văn Thảnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

83

Lê Trọng Nghĩa

16/09/1969

TH Nguyễn Văn Thảnh A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

84

Đặng Văn Út

6/10/1967

TH Tân Quới A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

85

Lê Thị Bé Tuyền

1989

TH Thành Trung A

CĐSP Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Tân

3. Trung học cơ sở

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ CM hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Phương Thảo

19/09/1985

THCS Lê Quí Đôn

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT TPVL

2

Lê Thị Trúc Sương

03/06/1986

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP Kinh tế gia đình- Công tác Đội.

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT TPVL

3

Trịnh Tuấn Sơn

04/05/1969

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT TPVL

4

Trần Thị Ánh Tuyết

16/03/1981

THCS Trần Phú

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT TPVL

5

Phạm Minh Sang

20/08/1968

THCS Cao Thắng

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT TPVL

6

Ngô Tấn Tài

04/10/1983

THCS Cao Thắng

CĐSP Toán - Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT TPVL

7

Đặng Đức Hiệp

01/07/1971

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Văn - Tiếng việt

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT TPVL

8

Huỳnh Thị Cẩm Tú

10/05/1985

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Sử - Đội

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT TPVL

9

Hồ Bình Phước

18/11/1976

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Thể dục - Sinh

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT TPVL

10

Nguyễn Thành Liêm

01/01/1981

THCS TT Long Hồ

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Long Hồ

11

Trần Mỹ Diện

1986

THCS Bình Hoà Phước

CĐSP KTGĐ-Đội

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Long Hồ

12

Trương Văn Toàn

1970

THCS Hoà Ninh

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Long Hồ

13

Nguyễn Tấn Đức

29/06/1982

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

14

Ngô Hồng Khanh

01/01/1972

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

15

Đặng Thị Mỹ Phụng

07/02/1977

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

16

Nguyễn Ngọc Tuấn

05/08/1974

THCS Lộc Hoà

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Long Hồ

17

Bùi Văn Sáu

1968

THCS Hòa Phú

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

18

Đặng Thị Thu Thủy

18/10/1980

THCS Tân Hạnh

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Long Hồ

19

Nguyễn Văn Minh

1968

THCS Thanh Đức

CĐSP Hoá-Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Long Hồ

20

Nguyễn Thị Kim Khuyến

06/05/1970

THCS Thanh Đức

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Long Hồ

21

Nguyễn Thế Xương

20/12/1968

THCS An Phước

CĐSP Vật lý

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Mang Thít

22

Nguyễn Văn Vũ

18/12/1968

THCS Bình Phước

CĐSP Lý-Toán

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Mang Thít

23

Lê Văn Quang

1967

THCS Bình Phước

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Mang Thít

24

Trần Thị Thanh Tuyền

30/04/1975

THCS Long Mỹ

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Mang Thít

25

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

01/02/1985

THCS Mỹ An

CĐSP Sinh học

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Mang Thít

26

Trần Huỳnh Phương Thảo

09/08/1987

THCS TT Cái Nhum

CĐSP KT-GĐ

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Mang Thít

27

Nguyễn Thị Cẩm Nhung

10/11/1982

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

28

Nguyễn Văn Tài

24/12/1974

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Hoá-Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Mang Thít

29

Huỳnh Công Sứ

10/01/1967

THCS Phu Thinh

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Tam Bình

30

Nguyên Nghia Hiêp

03/10/1967

THCS Phu Thinh

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Tam Bình

31

Đỗ Thành Hưng

14/10/1968

THCS Phú Thịnh

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Tam Bình

32

Bùi Ngọc Huyền

12/02/1979

THCS Binh Ninh

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Tam Bình

33

Soi Sô Va Nây

05/07/1982

THCS Binh Ninh

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Tam Bình

34

Đỗ Thị Vệ

11/04/1970

THCS Nguyễn Thị Thu

CĐSP Sinh học

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

35

Nguyễn Hoàng Dũng

1968

THCS Trần Văn Vĩnh

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Vũng Liêm

36

Nguyễn Thị Kiều Mỹ

1989

THCS Hiếu Phụng

CĐSP Toán-Lý

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Vũng Liêm

37

Phạm Thanh Hương

1991

THCS Hiếu Phụng

CĐSP Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Vũng Liêm

38

Nguyễn Thị Yến

1975

THCS Trương Văn Chỉ

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Vũng Liêm

39

Trương Văn Tỵ

20/11/1965

THCS Trung Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

40

Phạm Thị Mỹ Hạnh

1982

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

41

Lê Thị Hồng Thắm

1979

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

42

Lê Thanh Binh

1970

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

43

Nguyên Thi Vân

1976

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

44

Nguyên Thi My Quyên

1991

THCS Hiếu Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

45

Phạm Thị Minh

15/11/1970

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

46

Phan Hữu Dương

1969

THCS Trung Hiếu

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

47

Nguyễn Thị Bạch Yến

20/04/1972

THCS Trung Hiếu

CĐSP Địa - Sinh

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Vũng Liêm

48

Trần Thị Hồng Nga

1982

THCS Trung Hiếu

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

49

Võ Hoàng Phi

11/10/1966

THCS Trung Hiếu

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

50

Lý Mỹ Lan

1984

THCS Trung Hiếu

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Vũng Liêm

51

Nguyễn Bảo Tâm

1984

THCS Trung Hiếu

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

52

Nguyễn Thị Ngọc Thanh

1985

THCS Trung Hiếu

CĐSP GDTC- Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

53

Bùi Văn Một Anh

1975

THCS Trung Hiếu

CĐSP GDTC- Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

54

Ngô Lệ Thu

1980

THCS Thị trấn Vũng Liêm

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Vũng Liêm

55

Nguyễn Hồng Nương

1984

THCS Thị trấn Vũng Liêm

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Vũng Liêm

56

Thạch Phi Điệp

12/03/1979

THCS Tân Mỹ

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

57

Huỳnh Thị Minh Thùy

22/04/1984

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

58

Nguyễn Văn Sự

1981

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

59

Nguyễn Thanh Liêm

01/03/1976

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Toán - Lý

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Trà Ôn

60

Nguyễn Thị Tố Quyên

1985

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Sử-CT Đội

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Trà Ôn

61

Nguyễn Thị Mai Lý

07/08/1980

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Anh Văn

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Trà Ôn

62

Trần Phúc Nhân

05/06/1981

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Kỹ thuật

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

63

Nguyễn Thanh Việt

15/05/1986

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Kỹ thuật CN-Lý

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

64

Lê Thị Kim Tơ

1981

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Sinh-Thể dục

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Trà Ôn

65

Hồng Minh Tân

16/07/1970

THCS Vĩnh Xuân

CĐSP Hóa -Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

66

Hồ Mỹ Xuyên

21/01/1987

THCS Hựu Thành A

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

67

Trần Thị Kim Duyên

15/06/1987

THCS Hựu Thành A

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Trà Ôn

68

Nguyễn Thị Ngọc Nhung

01/10/1976

THCS Thuận Thới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Trà Ôn

69

Lê Thanh Thuận

23/02/1989

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Trà Ôn

70

Lê Thị Thanh Tuyền

09/10/1980

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

71

Thạch Văn Ngữ

19/07/1991

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Trà Ôn

72

Võ Văn Hải

14/04/1968

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

73

Lê Thị Cẩm Thanh

01/01/1985

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Công nghệ-Đội

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

74

La Văn Tộ

11/11/1969

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa -KT

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

75

Trần Thị Kim Tuyền

02/05/1982

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Trà Ôn

76

Lê Phước Hiền

08/11/1971

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Hóa-Lý

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Trà Ôn

77

Trần Tấn Đạt

21/06/1968

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Hóa-KTNN

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

78

Nguyễn Ngọc Hoàng Thi

09/12/1985

THCS Phú Thành

CĐSP Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Trà Ôn

79

Phạm Tấn Trung

09/12/1965

THCS Thuận An

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Bình Minh

80

Lê Hoàng Dũng

10/03/1967

THCS Thành Đông

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Bình Tân

81

La Thị Kim Cương

1980

THCS Thành Đông

CĐSP Sinh-KTNN

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Bình Tân

82

Nguyễn Văn Ngoan

08/8/1966

THCS Thành Đông

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Bình Tân

83

Nguyễn Thị Tuyết Nhanh

12/01/1979

THCS Tân Lược

CĐSP Lý-Tin

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Bình Tân

84

Nguyễn Văn Bé Tư

29/10/1979

THCS Tân An Thạnh

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Bình Tân

85

Biện Công Hải

04/02/1976

THCS Tân An Thạnh

CĐSP Thể Dục

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Tân

86

Trần Văn Thôn

17/08/1968

THCS&THPT Trưng Vương

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

87

Huỳnh Thành Tài

21/05/1967

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

88

Nguyễn Thị Kim Ngọc

01/01/1971

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

 

89

Nguyễn Văn Huệ

26/06/1967

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Hoá - Sinh

ĐHSP Sinh học

 

90

Nguyễn Thanh Hải

10/08/1968

THCS&THPT Long Phú

CĐSP Vật lý

ĐHSP Vật lý

 

91

Lê Thanh Tùng

25/04/1968

THCS&THPT Long Phú

CĐSP Hóa

ĐHSP Hoá học

 

92

Nguyễn Anh Kiệt

28/10/1980

THCS&THPT Thanh Bình

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

 

93

Cù Hoàng Nhân

10/10/1967

THCS&THPT Hòa Bình

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

94

Lê Ngọc Minh Cường

15/07/1985

THCS&THPT Hiếu Nhơn

CĐSP Vật lý-Công nghệ

ĐHSP Công nghệ

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 670/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 về Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.345

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.48.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!