Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1244/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 24/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 24 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;

Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020-2025);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GD và ĐT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Ban TCDNC tỉnh, Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 2.05.05.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

KẾ HOẠCH

NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2023
 (Kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Nhằm triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS theo quy định tại Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.

b) Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT), Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong năm.

2. Yêu cầu

a) Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.

b) Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.

c) Đánh giá đầy đủ, chính xác thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, trên cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.

II. CHỈ TIÊU CỤ THỂ

Đến hết ngày 31/12/2023 có 70% số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên; 70% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 80% giáo viên THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.

III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

1. Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo

Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:

a) Giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01/7/2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

b) Giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01/7/2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

c) Giáo viên THCS chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01/7/2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

2. Tiêu chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình

a) Đối với giáo viên đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét theo thứ tự ưu tiên:

- Người còn đủ tối thiểu năm công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).

- Cán bộ quản lý (CBQL) (nếu trong cùng một đơn vị có từ 02 CBQL trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).

b) Những giáo viên còn lại đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:

- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.

- Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng CBQL, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ trội cho giáo viên.

3. Bố trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa học, vừa làm

Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của năm 2023, trong đó đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt trình độ chuẩn ở từng trường, Sở GDĐT hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm.

4. Lựa chọn cơ sở đào tạo; xác định hình thức đào tạo; giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo cho cơ sở đào tạo giáo viên được lựa chọn

Giao Sở GDĐT tham mưu UBND tỉnh lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành; việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đào tạo giáo viên phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham gia khóa học; đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.

Hình thức đào tạo: Vừa học vừa làm.

5. Số lượng giáo viên tham gia đào tạo năm 2023

Tổng số 173 giáo viên, chia ra: Mầm non: 17 giáo viên; Tiểu học: 83 giáo viên; THCS: 73, cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng giáo viên tham gia đào tạo

TỔNG

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

 

2

10

12

2

Huyện Long Hồ

1

14

13

28

3

Huyện Mang Thít

2

7

1

10

4

Huyện Tam Bình

2

9

5

16

5

Huyện Vũng Liêm

 

3

12

15

6

Huyện Trà Ôn

 

3

15

18

7

Thị xã Bình Minh

7

24

1

32

8

Huyện Bình Tân

5

21

4

30

9

THCS&THPT Trưng Vương

 

 

1

1

10

THCS&THPT Phú Quới

 

 

4

4

11

THCS&THPT Long Phú

 

 

2

2

12

THCS&THPT Thanh Bình

 

 

1

1

13

THCS&THPT Hiếu Nhơn

 

 

1

1

14

THCS&THPT Hoà Bình

 

 

1

1

15

THCS&THPT Mỹ Thuận

 

 

2

2

 

TỔNG CỘNG:

17

83

73

173

6. Kinh phí thực hiện

a) Nguồn kinh phí

Sử dụng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đã được giao năm 2023 của các đơn vị có giáo viên tham gia đào tạo.

b) Dự kiến kinh phí

- Mầm non: 10.000.000/học viên/năm:

- Tiểu học: 12.000.000/học viên/năm:

- Trung học cơ sở: 14.000.000/học viên/năm:

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Kinh phí đào tạo

Ghi chú

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

0

24

140

164

2

Huyện Long Hồ

10

168

182

360

3

Huyện Mang Thít

20

84

14

118

4

Huyện Tam Bình

20

108

70

198

5

Huyện Vũng Liêm

0

36

168

204

6

Huyện Trà Ôn

0

36

210

246

7

Thị xã Bình Minh

70

288

14

372

8

Huyện Bình Tân

50

252

56

358

9

THCS&THPT Trưng Vương

0

0

14

14

10

THCS&THPT Phú Quới

0

0

56

56

11

THCS&THPT Long Phú

0

0

28

28

12

THCS&THPT Thanh Bình

0

0

14

14

13

THCS&THPT Hiếu Nhơn

0

0

14

14

14

THCS&THPT Hoà Bình

0

0

14

14

15

THCS&THPT Mỹ Thuận

0

0

28

28

 

TỔNG CỘNG:

170

996

1022

2.188

Tổng cộng: 2.188.000.000 (Hai tỉ, một trăm tám mươi tám triệu đồng).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo kế hoạch đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.

Căn cứ vào thực tế của địa phương, chỉ tiêu, số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS tham gia đào tạo, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh cơ sở đào tạo đủ năng lực tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành.

Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nội vụ

Phối hợp thực hiện chế độ, chính sách đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.

Phối hợp với Sở GDĐT trong công tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.

3. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở GDĐT và các đơn vị có liên quan tổng hợp nhu cầu kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên theo Kế hoạch đối với các trường trực thuộc Sở GDĐT quản lý.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm 2023 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

Bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.

5. Phòng GDĐT các huyện, thị xã, thành phố

a) Phối hợp với Phòng Nội vụ tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

b) Tham mưu UBND huyện bố trí kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.

c) Nắm bắt thông tin kịp thời về quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội dung có liên quan trong quá trình đào tạo.

6. Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông

a) Thực hiện tốt công tác truyền thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.

b) Căn cứ vào kế hoạch đào tạo được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.

c) Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời theo đúng quy định.

d) Quản lý giáo viên về việc thực hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.

7. Giáo viên tham gia đào tạo

a) Về quyền của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

- Được đơn vị quản lý, sử dụng tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí (áp dụng theo quy định hiện hành của pháp luật đối với sinh viên sư phạm);

- Được tính thời gian đào tạo vào thời gian công tác liên tục;

- Được hưởng 100% lương và các chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.

b) Về trách nhiệm của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

- Thực hiện các quy định về đào tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;

- Có cam kết thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;

- Trong suốt thời gian khóa học, giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải tham gia các hoạt động đào tạo;

- Trường hợp giáo viên không hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian đào tạo kéo dài.

Trên đây là Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở GDĐT để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC 1

SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN VÀ KINH PHÍ CHO GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023)

1. Mầm non

STT

Đơn vị

TCSP Mầm non -> ĐHSP Mầm non
(10 triệu đồng/người/năm)

CĐSP Mầm non - > ĐHSP Mầm non
(10 triệu đồng/người/năm)

TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Mầm non (10 triệu đồng/người/năm)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Long Hồ

1

10

 

 

 

 

3

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

2

20

4

Huyện Tam Bình

1

10

1

10

 

 

5

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

7

Thị xã Bình Minh

7

70

 

 

 

 

8

Huyện Bình Tân

 

 

5

50

 

 

 

TỔNG CỘNG:

9

90

6

60

2

20

2. Tiểu học

STT

Đơn vị

TCSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

CĐSP Tiểu học -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

TC, CĐ, ĐH ngành khác -> ĐHSP Tiểu học (12 triệu đồng/người/năm)

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

1

12

 

 

1

12

2

Huyện Long Hồ

5

60

3

36

6

72

3

Huyện Mang Thít

2

24

1

12

4

48

4

Huyện Tam Bình

5

60

1

12

3

36

5

Huyện Vũng Liêm

1

12

1

12

1

12

6

Huyện Trà Ôn

 

 

1

12

2

24

7

Thị xã Bình Minh

15

180

3

36

6

72

8

Huyện Bình Tân

14

168

2

24

5

60

 

TỔNG CỘNG:

43

516

12

144

28

336

3. Trung học cơ sở

STT

Đơn vị

CĐSP -> ĐHSP (2 năm)

Số lượng

Kinh phí

1

Thành phố Vĩnh Long

10

140

2

Huyện Long Hồ

13

182

3

Huyện Mang Thít

1

14

4

Huyện Tam Bình

5

70

5

Huyện Vũng Liêm

12

168

6

Huyện Trà Ôn

15

210

7

Thị xã Bình Minh

1

14

8

Huyện Bình Tân

4

56

9

THCS&THPT Trưng Vương

1

14

10

THCS&THPT Phú Quới

4

56

11

THCS&THPT Long Phú

2

28

12

THCS&THPT Thanh Bình

1

14

13

THCS&THPT Hiếu Nhơn

1

14

14

THCS&THPT Hoà Bình

1

14

15

THCS&THPT Mỹ Thuận

2

28

 

TỔNG CỘNG

73

1.022

 


PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023)

1. Mầm non

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ chuyên môn hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Diệu

02/10/1971

MN An Bình

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Long Hồ

2

Nguyễn Thị Kim Ngọc

12/05/1977

MN Sơn Ca III

ĐHSP Tiểu học

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Mang Thít

3

Mai Ngọc Gặp

09/04/1975

MN Tuổi Thơ II

ĐH Tiếng Anh

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Mang Thít

4

Nguyễn Thị Phương Thảo

06/8/1987

MN Sơn Ca

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

5

Đoàn Thị Thuỳ Trang

11/12/2001

MN Hoạ Mi

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Tam Bình

6

Trần Thị Nhứt

20/05/1971

MN Hoa Hồng 2

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

7

Thạch Thị Hoàng Nương

08/11/1970

MN Sao Mai

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

8

Nguyễn Thị Mộng Trang

27/02/1979

MN Đông Thạnh

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

9

Hà Thị Phượng

19/10/1970

MN Sen Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

10

Lê Thị Hồng Sương

06/12/1970

MN Hoa Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

11

Nguyễn Thị Kim Phương

18/03/1970

MN Hoa Hồng

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

12

Nguyễn Thị Kim Hoàng

24/01/1994

MN Mỹ Hòa

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Minh

13

Võ Thị Ngọc Hà

03/06/1995

MG Hướng Dương

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

14

Vỏ Ngọc Hân

25/10/1995

MN Sơn Ca

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

15

Dương Thị Mỹ Linh

28/09/1979

MN Mỹ Thuận

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

16

Võ Thị Trúc Thư

27/08/1997

MG Hoa Phượng

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

17

Nguyễn Thị Thanh Hằng

19/11/2000

MN Nguyễn Văn Thảnh

CĐSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Bình Tân

2. Tiểu học

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ chuyên môn hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Cao Thanh Thuỷ

10/05/1971

TH Nguyễn Hữu Huân

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

2

Huỳnh Hoàng Quang

21/08/1966

TH Lý Thường Kiệt

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

3

Bùi Thanh Tân

18/11/1969

TH Phú Đức A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

4

Lê Thành Lâm

02/04/1971

TH Phú Đức A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

5

Nguyễn Hồng Thuấn

26/04/1967

TH Phú Đức A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

6

Nguyễn Văn Chè

10/06/1988

TH Hoà Phú A

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

7

Đặng Thị Thanh Hà

20/12/1984

TH Tân Hạnh C

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Long Hồ

8

Nguyễn Vũ Sơn

1973

TH An Bình B

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

9

Đặng Duy Linh

1987

TH An Bình B

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

10

Lâm Thị Cẩm Bình

24/10/1970

TH An Bình B

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

11

Nguyễn Thị Trang

26/06/1987

TH An Bình B

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

12

Tào Nguyên Bá

10/07/1981

TH Thạnh Quới A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Long Hồ

13

Phạm Thị Dương Thảo

03/11/1973

TH Đồng Phú A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

14

Võ Thị Hồng Diệp

08/10/1973

TH Đồng Phú A

CĐSP Toán

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

15

Lê Văn Sái

03/10/1966

TH Đồng Phú A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

16

Phạm Thanh Hùng

23/07/1968

TH Phước Hậu C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

17

Hồ Nguyễn Ánh Dương

30/08/1990

TH An Phước B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

18

Nguyễn Phước Nhiều

18/04/1969

TH An Phước B

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

19

Nguyễn Văn Giao

21/12/1969

TH Bình Phước C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

20

Dương Anh Thư

19/08/1983

TH Hoà Tịnh B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

21

Cao Tấn Phúc

15/09/1989

TH Mỹ An B

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Mang Thít

22

Trần Thị Hồng Nhung

12/02/1994

TH Nhơn Phú C

CĐSP CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Mang Thít

23

Phan Thanh Sang

05/12/1981

TH Tân Long Hội A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

24

Lê Thị Kim Xuyến

28/04/1987

TH Phú Thịnh B

TCSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Tam Bình

25

Nguyễn Thanh Sơn

19/02/1969

TH Cái Ngang

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

26

Võ Hoàng Sơn

16/12/1969

TH Cái Ngang

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

27

Nguyễn Hữu Sang

20/01/1967

TH Song Phú B

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

28

Thái Thị Mỹ Dung

29/07/1978

TH Song Phú A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

29

Lê Thị Thanh Tuyền

27/10/1989

TH Song Phú A

TC Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Tam Bình

30

Nguyễn Tiến Thành

06/12/1990

TH Hòa Lộc A

CĐ Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Tam Bình

31

Cao Thanh Hùng

08/05/1972

TH Ngãi Tứ A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

32

Lê Ngọc Chắng

07/06/1976

TH Phú Thịnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

33

Nguyễn Minh Tuấn

1977

TH Lê Văn Cư

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

34

Nguyễn Thị Kim Chi

17/11/1982

TH Nguyễn Trung Kiên

ĐH Vật lý

ĐH CNTT

Phòng GDĐT Vũng Liêm

35

Nguyễn Trường Hải

10/10/1973

TH Nguyễn Văn Thời

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

36

Nguyễn Thành Lợi

05/05/1987

TH Vĩnh Xuân

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Trà Ôn

37

Đỗ Minh Khương

01/01/1988

TH Thuận Thới B

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Trà Ôn

38

Thạch Ngọc

25/10/1991

TH Tích Thiện A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Trà Ôn

39

Thạch Sa Mít

04/06/1990

TH Trần Bình Trọng

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

40

Nguyễn Thị Huỳnh Như

25/06/1987

TH Mỹ Hòa C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

41

Dương Hữu Đời

15/01/1966

TH Mỹ Hòa C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

42

Nguyễn Thái Hòa

21/03/1976

TH Trần Bình Trọng

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

43

Lê Hữu Nhiều

20/05/1968

TH Võ Thị Sáu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

44

Nguyễn Minh Hiệp

01/01/1970

TH Võ Thị Sáu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

45

Sơn Ron

04/01/1972

TH Phù Ly

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

46

Thạch Non

16/11/1978

TH Phù Ly

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

47

Kim Tính

06/06/1988

TH Phù Ly

TC Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Minh

48

Phạm Thị Thúy

20/01/1988

TH Lê Thánh Tông

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Minh

49

Thạch Thị Sầm Nua

10/12/1987

TH Phan Bội Châu

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Minh

50

Nguyễn Thị Hồng Thắm

08/09/1970

TH Mỹ Hòa C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

51

Trần Thanh Hùng

27/12/1976

TH Mỹ Hòa C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

52

Lê Long Hồ

01/01/1971

TH Mỹ Hòa C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

53

Nguyễn Hoàng Việt

14/01/1989

TH Thoại Ngọc Hầu

TCSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

54

Từ Thị Phạm Bích Thủy

13/02/1971

TH Thoại Ngọc Hầu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

55

Nguyễn Thị Thanh Hà

28/02/1972

TH Thoại Ngọc Hầu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

56

Trương Văn Thành

06/02/1970

TH Thoại Ngọc Hầu

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

57

Trần Văn Tám

20/04/1967

TH Phan Văn Năm

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

58

Nguyễn Văn Bé Sáu

12/08/1968

TH Phan Văn Năm

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

59

Nguyễn Văn Cảnh

30/06/1967

TH Phan Bội Châu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

60

Nguyễn Thanh Hùng

24/12/1967

TH Phan Bội Châu

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Minh

61

Sơn Prôm

06/01/1988

TH Phan Bội Châu

TCSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Minh

62

Nguyễn Trường Nhật

01/04/1987

TH Nguyễn Thị Minh Khai

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Bình Minh

63

Huỳnh Kim Khánh

08/06/1971

TH Tân Hưng

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

64

Nguyễn Thị Kim Chi

04/06/1974

TH Thành Lợi A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

65

Đặng Minh Năng

08/07/1970

TH Thành Lợi A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

66

Vỏ Thị Nhu Ý

03/10/1978

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

67

Phùng Trung Tính

20/12/1976

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

68

Nguyễn Hữu Sang

10/08/1970

TH Tân Bình

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

69

Nguyễn Văn Cường

10/05/1993

TH Tân Bình

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Tân

70

Huỳnh Thị Trang

10/09/1991

TH Tân Bình

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Tân

71

Lê Đoàn Thảo Sương

03/09/1991

TH Tân Bình

CĐSP Tin học

ĐHSP Tin học

Phòng GDĐT Bình Tân

72

Nguyễn Văn Tây

02/09/1971

TH Tân An Thạnh B

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

73

Nguyễn Ngọc Gởi

10/06/1973

TH Tân Thành A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

74

Lê Thanh Hào

24/08/1968

TH Tân Thành A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

75

Nguyễn Thanh Tùng

29/03/1972

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

76

Trần Văn Diễn

17/08/1976

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

77

Thái Thị Ngọc Diệp

07/05/1977

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

78

Huỳnh Văn Mây

20/12/1976

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

79

Lê Trọng Nghĩa

16/09/1969

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

80

Tăng Minh Tân

10/07/1967

TH Mỹ Thuận A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

81

Đặng Văn Út

6/10/1967

TH Tân Quới A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

82

Lê Thị Bé Tuyền

1989

TH Thành Trung A

CĐSP Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Bình Tân

83

Lê Hoàng Thấy

12/02/1994

TH Thành Trung A

TCSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Tân

3. THCS

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị

Trình độ chuyên môn hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Phương Thảo

19/09/1985

THCS Lê Quí Đôn

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT TPVL

2

Lê Thị Trúc Sương

03/06/1986

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP Kinh tế gia đình-Công tác Đội.

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT TPVL

3

Trịnh Tuấn Sơn

04/05/1969

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT TPVL

4

Nguyễn Thanh Bình

01/11/1969

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP TDTT

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT TPVL

5

Trần Thị Ánh Tuyết

16/03/1981

THCS Trần Phú

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT TPVL

6

Phạm Minh Sang

20/08/1968

THCS Cao Thắng

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT TPVL

7

Ngô Tấn Tài

04/10/1983

THCS Cao Thắng

CĐSP Toán - Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT TPVL

8

Đặng Đức Hiệp

01/07/1971

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Văn - Tiếng việt

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT TPVL

9

Huỳnh Thị Cẩm Tú

10/05/1985

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Sử - Đội

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT TPVL

10

Hồ Bình Phước

18/11/1976

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Thể dục - Sinh

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT TPVL

11

Nguyễn Xuân Tiến

04/3/1969

THCS Bình Hòa Phước

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

12

Trần Mỹ Diện

1986

THCS Bình Hoà Phước

CĐSP KTGĐ-Đội

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Long Hồ

13

Trương Văn Toàn

1970

THCS Hoà Ninh

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Long Hồ

14

Nguyễn Tấn Đức

29/06/1982

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

15

Ngô Hồng Khanh

01/01/1972

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

16

Đặng Thị Mỹ Phụng

07/02/1977

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

17

Nguyễn Ngọc Tuấn

05/08/1974

THCS Lộc Hoà

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Long Hồ

18

Lê Thị Lang Phương

28/08/1970

THCS Lộc Hoà

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Long Hồ

19

Bùi Văn Sá

1968

THCS Hòa Phú

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

20

Nguyễn Thị Xuân Lan

1970

THCS Long An

CĐSP Hoá học

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Long Hồ

21

Đặng Long Toàn

15/10/1975

THCS Phú Đức

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

22

Lương Huỳnh Ánh Ngọc

09/05/1985

THCS Phước Hậu

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Long Hồ

23

Nguyễn Văn Minh

1968

THCS Thanh Đức

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Long Hồ

24

Trần Huỳnh Phương Thảo

09/08/1987

THCS TT Cái Nhum

CĐSP KT-GĐ

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Mang Thít

25

Nguyễn Nghĩa Hiệp

03/10/1967

THCS Phú Thịnh

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Tam Bình

26

Đỗ Thành Hưng

14/10/1968

THCS Phú Thịnh

CĐSP Lịch sử-chính trị

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Tam Bình

27

Huỳnh Công Sứ

10/01/1967

THCS Phú Thịnh

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Tam Bình

28

Bùi Ngọc Huyền

12/02/1979

THCS Bình Ninh

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Tam Bình

29

Soi Sô Va Nây

05/07/1982

THCS Bình Ninh

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Tam Bình

30

Nguyễn Thị Yến

1975

THCS Trương Văn Chỉ

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Vũng Liêm

31

Nguyễn Thị Vân

1976

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

32

Phạm Thị Mỹ Hạnh

1982

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

33

Lê Thị Hồng Thắm

1979

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

34

Lê Thanh Bình

1970

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

35

Nguyễn Thị Mỹ Quyên

1991

THCS Hiếu Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

36

Phan Hữu Dương

1969

THCS Trung Hiếu

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

37

Trần Thị Hồng Nga

1982

THCS Trung Hiếu

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Vũng Liêm

38

Lý Mỹ Lan

1984

THCS Trung Hiếu

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Vũng Liêm

39

Nguyễn Bảo Tâm

1984

THCS Trung Hiếu

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Vũng Liêm

40

Nguyễn Thị Ngọc Thanh

1985

THCS Trung Hiếu

CĐSP GDTC- Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

41

Bùi Văn Một Anh

1975

THCS Trung Hiếu

CĐSP GDTC- Sinh

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

42

Thạch Phi Điệp

12/03/1979

THCS Tân Mỹ

CĐSP Văn - GDCD

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

43

Hồ Mỹ Xuyên

21/01/1987

THCS Hựu Thành A

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

44

Trần Thị Kim Duyên

15/06/1987

THCS Hựu Thành A

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

Phòng GDĐT Trà Ôn

45

Nguyễn Thị Kiều Trinh

1992

THCS Hựu Thành B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Trà Ôn

46

Nguyễn Thị Ngọc Nhung

01/10/1976

THCS Thuận Thới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Trà Ôn

47

Lê Thanh Thuận

23/02/1989

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Trà Ôn

48

Lê Thị Thanh Tuyền

09/10/1980

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT Trà Ôn

49

Thạch Văn Ngữ

19/07/1991

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Trà Ôn

50

Võ Văn Hải

14/04/1968

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

51

Lê Thị Cẩm Thanh

01/01/1985

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Công nghệ-Đội

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

52

La Văn Tộ

11/11/1969

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa -KT

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

53

Đặng Thị Thu Tâm

04/04/1985

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP Hoá học

Phòng GDĐT Trà Ôn

54

Trần Thị Kim Tuyền

02/05/1982

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Tin học

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Trà Ôn

55

Lê Phước Hiền

08/11/1971

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Hóa-Lý

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Trà Ôn

56

Trần Tấn Đạt

21/06/1968

THCS TT Trà Ôn

CĐSP Hóa-KTNN

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Trà Ôn

57

Phạm Tấn Trung

09/12/1965

THCS Thuận An

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

Phòng GDĐT Bình Minh

58

La Thị Kim Cương

1980

THCS Thành Đông

CĐSP Sinh-KTNN

ĐHSP Công nghệ

Phòng GDĐT Bình Tân

59

Nguyễn Thị Tuyết Nhanh

12/01/1979

THCS Tân Lược

CĐSP Lý-Tin

ĐHSP Vật lý

Phòng GDĐT Bình Tân

60

Nguyễn Thị Vành Khuyên

21/3/1983

THCS Tân Lược

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Bình Tân

61

Nguyễn Văn Bé Tư

29/10/1979

THCS Tân An Thạnh

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

Phòng GDĐT Bình Tân

62

Trần Văn Thôn

17/08/1968

THCS&THPT Trưng Vương

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

63

Huỳnh Thành Tài

21/05/1967

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

64

Nguyễn Thị Kim Ngọc

01/01/1971

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

 

65

Nguyễn Văn Huệ

26/06/1967

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Sinh học

 

66

Nguyễn Phú Khôi

30/10/1969

THCS&THPT Phú Quới

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

 

67

Nguyễn Thanh Hải

10/08/1968

THCS&THPT Long Phú

CĐSP Vật lý

ĐHSP Vật lý

 

68

Lê Thanh Tùng

25/04/1968

THCS&THPT Long Phú

CĐSP Hoá học

ĐHSP Hoá học

 

69

Nguyễn Anh Kiệt

28/10/1980

THCS&THPT Thanh Bình

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử

 

70

Lê Ngọc Minh Cường

15/07/1985

THCS&THPT Hiếu Nhơn

CĐSP Vật lý-Công nghệ

ĐHSP Công nghệ

 

71

Cù Hoàng Nhân

10/10/1967

THCS&THPT Hoà Bình

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

72

Phan Công Thuấn

08/02/1966

THCS&THPT Mỹ Thuận

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

 

73

Mạc Đăng Khoa-9/2029

18/08/1967

THCS&THPT Mỹ Thuận

CĐSP Lý - CĐSP Toán

ĐHSP Lý

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1244/QĐ-UBND ngày 24/05/2023 về Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.68.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!