|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc lĩnh vực giáo dục tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
02/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2021/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện kết luận của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số
02/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 01 năm 2021 cho ý kiến về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục
và đào tạo của tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 377/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở
giáo dục, cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại
các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Phụ lục kèm
theo Quyết định này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập
tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các
cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
07 tháng 02 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản
QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.TTL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN
HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
I
|
Thiết bị và Đồ chơi ngoài trời
cho giáo dục Mầm non
|
|
|
|
1
|
Dùng cho nhà trẻ
|
|
|
Theo
Thông tư số 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên
quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Con vật nhún khớp nối
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Đu quay mâm trên ray
|
Bộ/trường
|
03
|
2
|
Dùng cho mẫu giáo
|
|
|
|
Bập bênh đòn
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Con vật nhún khớp nối
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Xích đu treo
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Đu quay mâm trên ray
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu
trượt, ống chui)
|
Bộ/trường
|
03
|
|
Nhà bóng
|
Bộ/trường
|
03
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
I
|
Khối phòng Hành chính quản trị
|
|
|
|
1
|
Phòng y tế
|
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn (có loa ngoài)
|
Bộ
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Y tế
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Cái
|
01
|
2
|
Phòng hội đồng (phòng họp)
|
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng họp
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học
tương tác (65 inch trở lên)
|
Cái
|
01
|
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống sân khấu hội trường
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn phòng họp
|
Cái
|
30
|
|
Ghế phòng họp
|
Cái
|
60
|
II
|
Khối phòng phục vụ học tập
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học
tương tác (65 inch trở lên)
|
Chiếc
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục
vụ phòng học
|
|
Máy vi tính (kết nối ti vi)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng giáo dục âm nhạc
|
|
|
Thiết
bị được lắp đạt phục vụ phòng Âm nhạc
|
|
Bộ nhạc cụ âm nhạc (Bộ gõ các loại,
đàn các loại, trống các loại, trang phục múa...)
|
Bộ
|
02
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học
tương tác (65 inch trở lên)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống âm thanh (Loa, micro)
|
Bộ
|
01
|
|
Đàn organ phục vụ dạy học cho HS
|
Cái
|
25
|
|
Đàn organ phục vụ dạy học cho GV
|
Cái
|
01
|
3
|
Phòng giáo dục thể chất
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Giáo dục thể chất
|
|
Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất
gồm:Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu
thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại..
|
Bộ/trường
|
01
|
|
Hệ thống âm thanh (Loa, micro, cáp
nối...)
|
Bộ
|
01
|
4
|
Phòng cho trẻ làm quen với tin học
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Tin học
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học
tương tác (65 inch trở lên)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.)
|
Bộ
|
15
|
5
|
Phòng cho trẻ làm quen với ngoại
ngữ
|
|
|
Thiết
bị được lắp đạt phục vụ cho phòng Ngoại ngữ
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học
tương tác (65 inch trở lên)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.)
|
Bộ
|
16
|
|
Bàn, ghế máy vi tính
|
Bộ
|
16
|
III
|
Nhà bếp
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và
chăm sóc trẻ và học sinh
|
|
Tủ hấp cơm
|
Cái/200
học sinh
|
01
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...
|
Cái
|
05
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Hệ thống bếp ga
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
02
|
|
Máy xay thịt đa năng
|
Cái
|
02
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn
tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ
inox)
|
Bộ
|
01
|
IV
|
Phòng giặt, hấp
|
|
|
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
05
|
|
Máy hấp công nghiệp
|
Cái
|
03
|
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Danh
mục máy máy, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN
HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học tối thiểu dành
cho lớp 2
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
Cầu môn
|
Bộ/trường
|
01
|
|
Cột bóng rổ
|
Bộ/trường
|
01
|
2
|
Thiết bị dạy học Môn Tự nhiên và Xã
hội
|
|
|
|
Mô hình Hệ cơ
|
Bộ/phòng
BM
|
01
|
|
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng
(bán thân)
|
Bộ/phòng
BM
|
01
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ/phòng
BM
|
01
|
3
|
Thiết bị dạy học dùng chung
|
|
|
|
Máy chiếu
|
Bộ/5
lớp
|
01
|
II
|
Thiết bị dạy học dành cho lớp
3,4,5/khối lớp
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học Môn Kỹ thuật
|
|
|
|
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng
cho giáo viên
|
Bộ/lớp
|
01
|
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng
cho học sinh
|
Bộ/lớp
|
01
|
2
|
Thiết bị dạy học Môn Thể dục
|
|
|
|
Cột bóng rổ
|
Bộ/trường
|
01
|
3
|
Thiết bị dạy học dùng chung
|
|
|
|
Máy chiếu
|
Bộ/5
lớp
|
01
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao
đề
|
Cái
|
01
|
Thiết
bị phục vụ công tác thi
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
1
|
Phòng học cho từng lớp học
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng học
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái
|
01
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Hệ thống âm thanh + Ổn áp
|
Bộ
|
01
|
|
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học
dành cho giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành
cho học sinh
|
Bộ
|
40
|
|
Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương
xung quanh tường trong phòng học
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Các nhạc cụ (thanh phách, song
loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc)
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
3
|
Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Hệ thống âm thanh/Máy cassette + Ổn áp
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái
|
01
|
4
|
Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
|
|
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết
bị lưu điện)
|
Bộ
|
01
|
|
Máy vi tính để bàn dành cho học
sinh + thiết bị lưu điện
|
Bộ
|
40
|
|
Ổn áp phòng máy vi tính
|
Cái
|
02
|
|
Bàn để máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
20
|
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
40
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế máy vi tính giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm
|
Bộ
|
01
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho
học sinh
|
Cái
|
40
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
không dây
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái
|
01
|
|
Phần mềm
|
Bộ
|
01
|
7
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề
hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện
mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm
thanh truyền đi như thế nào...
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics
(Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,...
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ lắp ghép STEM tiểu học
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo
hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..)
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế cho GV
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi)
|
Bộ
|
20
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái
|
01
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện
|
|
Máy vi tính để bàn kết nối
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ
ngồi/1 bàn)
|
Cái
|
03
|
|
Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1
bàn)
|
Cái
|
07
|
|
Bàn ghế vi tính
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
GD học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường
|
|
Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu
65 inch)
|
Chiếc
|
01
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
01
|
|
Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm
thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ
|
Bộ
|
06
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng họp
|
|
Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn phòng họp
|
Cái
|
30
|
|
Ghế phòng họp
|
Cái
|
60
|
2
|
Phòng Y tế
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế
|
|
Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện
|
Cái
|
01
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
|
|
|
|
Hệ thống bếp ga
|
Hệ
thống
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ, học sinh
|
|
Tủ hấp cơm
|
Cái/200
|
01
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa.
|
Cái
|
05
|
|
Máy xay thịt đa năng
|
Cái
|
02
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn
tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ
inox)
|
Bộ
|
01
|
|
Tủ đông
|
Cái
|
02
|
2
|
Nhà ở nội trú
|
|
|
|
Ti vi
|
Chiếc
|
01
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND
ngày tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN
HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học Môn Khoa học tự
nhiên/phòng bộ môn
|
|
|
Theo
Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 và Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT
của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Cảm biến lực
|
Cái/PBM
|
07
|
|
Bộ thu nhận số liệu
|
Cái/PBM
|
07
|
2
|
Thiết bị dạy học Môn Công nghệ
|
|
|
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không
điện
|
Bộ
|
01
|
3
|
Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
Cầu môn bóng đá
|
Bộ
|
01
|
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
01
|
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thiết bị dạy học Môn Nghệ thuật
|
|
|
|
Đàn phím điện tử (Key board)
|
Bộ/trường
|
01
|
|
Máy tính (kết nối với ti vi)
|
Bộ/PBM
|
01
|
|
Máy chiếu+màn chiếu (hoặc màn hình
ti vi tối thiểu 50 Inch)
|
Cái/PBM
|
01
|
5
|
Thiết bị dùng chung nhiều môn học
|
|
|
|
Tivi
|
Chiếc/5
lớp
|
01
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/5
lớp
|
01
|
|
Bộ tăng âm, kèm micro và loa
|
Bộ/5
lớp
|
01
|
|
Máy chiếu vật thể + Màn ảnh có chân
|
Bộ/5
lớp
|
01
|
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái/5
lớp
|
01
|
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
2
chiếc/trường
|
02
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
1
|
Phòng học (cho 1 lớp học không
quá 45 học sinh)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ
giảng dạy)
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01
Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ
|
24
|
|
Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng đa chức năng (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng
|
|
Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm:
Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Màn hình tương tác 65 inch
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
02
|
|
Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa,
1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)
|
Bộ
|
01
|
|
Thiết bị hội nghị trực tuyến auto
camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo
|
Cái
|
01
|
|
Bục giảng thông minh (Với máy tính
core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
45
|
|
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng
cho giáo viên+học sinh
|
Cái
|
46
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
|
Ghế cho giáo viên 1
|
Cái
|
01
|
|
Bàn xếp di động thiết kế cho một học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế cho một học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D
|
Phần
mềm
|
01
|
|
Phần mềm Sách giáo khoa điện tử -
Phiên bản Giáo viên
|
Phần
mềm
|
01
|
|
Phần mềm
Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE
|
license
|
01
|
|
Bộ phần mềm Let's Talk English A1,
A2, B1, B2
|
Phần
mềm
|
01
|
|
Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp
độ THCS
|
Phần
mềm
|
01
|
|
Phần mềm Smartclass+ phiên bản cho
học sinh
|
License
|
45
|
3
|
Phòng bộ môn Âm nhạc (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây
|
45
|
|
Đàn Organ dùng cho giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Đàn Piano dành cho giáo viên
|
Cây
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Tăng âm + Loa + Micro
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời
nhau, thiết kế dạng xếp được)
|
Bộ
|
45
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
Máy tính (kết nối với ti vi)
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế,
thiết kế dạng xếp được)
|
Bộ
|
45
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
5
|
Phòng bộ môn Công nghệ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy tính (kết nối với ti vi)
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Phần mềm thí nghiệm ảo
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn Thực hành Công nghệ của học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế xếp học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Bàn chuẩn bị thí nghiệm
|
Cái
|
04
|
6
|
Phòng bộ môn Tin học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học
|
|
Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết
nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
01
|
|
Máy tính (dành cho học sinh)
|
Bộ
|
45
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh được thiết kế
chuyên dụng để đặt máy tính
|
Bộ
|
45
|
|
Bảng viết (không bụi)
|
Cái
|
01
|
|
Thiết bị lắp Wifi.
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
02
|
|
Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc
nghiệm trên máy tính.
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết
bị thông minh.
|
Bộ
|
04
|
7
|
Phòng bộ môn Ngoại ngữ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc màn
hình tương tác
|
Cái
|
1
|
|
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng
cho giáo viên, học sinh
|
Cái
|
46
|
|
Máy tính cho giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Máy tính cho giáo học sinh
|
Bộ
|
45
|
|
Hệ thống mạng, điện
|
Phòng
|
01
|
|
Máy chiếu đa vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ghế cho giáo viên 1
|
Cái
|
01
|
|
Bàn xếp di động thiết kế cho một học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế cho một học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Phần mềm, sách điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
8
|
Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học tự nhiên
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
1
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
|
|
Máy lọc khí độc (đối với phòng thực
hành Hóa học, Sinh học)
|
Cái
|
2
|
|
Máy cất nước (đối với phòng thực
hành Hóa học, Sinh học)
|
Cái
|
2
|
|
Các phần mềm thí nghệm ảo (các môn
Vật lí, Hóa học, Sinh học)
|
Bộ
|
1
|
|
Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo
viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dành cho học
sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
1
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
1
|
|
Tủ lạnh (đối với phòng thực hành
Sinh học)
|
Cái
|
01
|
|
Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo
(dành cho phòng thực hành Sinh học)
|
Bộ
|
7
|
9
|
Phòng bộ môn Khoa học xã hội
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
|
|
|
|
Máy vi tính (dành cho Thủ thư)
|
Bộ
|
01
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu
(bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo
viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)
|
Cái
|
02
|
|
Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học
sinh (6 chồ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)
|
Cái
|
08
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Phòng truyền thống
|
|
5
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
1
|
5
|
Phòng Đoàn, Đội
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng hoạt động Đoàn, Đội
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
|
Âm thanh di động công suất lớn
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống thu âm
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống loa phát thanh
|
Bộ
|
1
|
|
Máy quay phim chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
|
Kèn Trumpet
|
Cây
|
1
|
|
Trống Đội Victoria (Cỡ lớn)
|
Bộ
|
1
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
1
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng họp
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
cái
|
03
|
|
Tăng âm + Loa + Micro
|
bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô
nhà trường)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng sinh hoạt các tổ chuyên
môn
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế họp
|
Bộ
|
01
|
3
|
Phòng Y tế trường học
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
01
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Cái
|
01
|
IV
|
Thiết bị khác
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định
chất lượng
|
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
|
Máy quay phim có giá đỡ
|
Cái
|
1
|
|
Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)
|
Cái
|
1
|
|
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng
sử dụng sao in đề thi
|
Cái
|
1
|
|
Máy FlyCam
|
Cái
|
6
|
|
Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy
laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)
|
Bộ
|
1
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng,
chăm sóc trẻ và học sinh
|
|
Hệ thống bếp ga/bếp điện
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Tủ hấp cơm
|
Cái/200
học sinh
|
01
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa...
|
Cái
|
05
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Tủ đông
|
Cái
|
02
|
|
Máy xay thịt đa năng
|
Cái
|
02
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp
phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Nhà ăn
|
|
02
|
|
Bàn, ghế ăn cho HS (1 bàn+10 ghế)
|
Bộ
|
50
|
3
|
Nhà ở nội trú
|
|
02
|
|
Ti vi
|
Cái/phòng
|
01
|
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONGLĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRUNG TÂM GDTX
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND
ngày 28tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN
HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học Môn Công nghệ
|
|
|
Theo
Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên
quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Bản mạch điện nối tải 3 pha
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Bản mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Bản mạch khuyết đại âm tần
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Bản mạch tạo xung đa hài
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Bản mạch điều khiển tốc độ động cơ
không đồng bộ 1 pha
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Bản mạch bảo vệ quá điện áp
|
Bộ/trường
|
12
|
|
Máy đo độ PH
|
Bộ/trường
|
12
|
2
|
Thiết bị dạy học môn Hóa học
|
|
|
|
Mô hình phân tử dạng đặc
|
Bộ/lớp
|
06
|
|
Mô hình phân tử dạng rỗng
|
Bộ/lớp
|
06
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Tin học
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu
|
Bộ/phòng
|
01
|
4
|
Thiết bị dạy học tối thiểu môn
Hóa học-đối với Trường THPT Chuyên (định mức cho 1
phòng bộ môn)
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể
tích
|
Bộ/phòng
|
08
|
Theo
Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản
liên quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Bộ dụng cụ thực hành dùng cho học
sinh
|
Bộ/phòng
|
02
|
|
Bộ thiết bị đo lường cảm biến
|
Bộ/phong
|
08
|
|
Thiết bị chưng cách cát
|
Cái/phòng
|
04
|
|
Máy cất nước (1 lần, 2 lần)
|
Cái/phòng
|
01
|
5
|
Thiết bị dạy học tối thiểu môn
Sinh học-đối với Trường THPT Chuyên (định mức 1
phòng bộ môn)
|
|
|
|
|
Bình đựng Nitơ lỏng
|
Chiếc/phòng
|
08
|
Theo
Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản
liên quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Buồng cấy vô trùng
|
Chiếc/phòng
|
02
|
|
Bộ thiết bị sắc ký cột Gradient và
trao đổi ion
|
Bộ/phòng
|
08
|
|
Dụng cụ đo cường độ ánh sáng
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
Dụng cụ đo độ ẩm không khí
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
Dụng cụ đo độ mặn
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
Dụng cụ đo pH
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
Kính hiển vi chụp ảnh
|
Chiếc/phòng
|
02
|
|
Máy đo diện tích lá
|
Chiếc/phòng
|
07
|
|
Dụng cụ chuẩn độ
|
Bộ/phòng
|
08
|
|
Máy đo quang hợp 1
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
Máy đo quang hợp 2
|
Chiếc/phòng
|
08
|
|
6
|
Thiết bị dạy học tối thiểu môn
Tin học và Ngoại Ngữ - đối với Trường THPT Chuyên (định
mức cho 1 phòng bộ môn)
|
|
|
|
|
Máy vi tính cho học sinh
|
Bộ/phòng
|
40
|
Theo
Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên
quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Máy tính xách tay cho giáo viên
|
Bộ/phòng
|
01
|
|
Thiết bị phòng học tương tác
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Máy Quay phim có giá đỡ
|
Cái/phòng
|
01
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu
|
Cái/phòng
|
02
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ/phòng
|
03
|
|
Bộ tăng âm cố định
|
Bộ/phòng
|
01
|
|
Bộ tăng âm di động
|
Bộ/phòng
|
01
|
|
Máy quét
|
Cái/phòng
|
01
|
7
|
Thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật
lí - đối với Trường THPT Chuyên (định mức 1 phòng bộ
môn)
|
|
|
|
|
Bộ cảm biến và thiết bị xử lí dữ liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Theo
Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản
liên quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Dao động ký điện tử
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy phát tần số
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Biến thế nguồn
|
Cái/phòng
|
10
|
|
Đệm không khí
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Nhiệt hóa hơi
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Từ trường của ống dây
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Quang hình thực hành
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Dòng điện xoay chiều
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Hiện tượng quang điện ngoài
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Chuyển động cơ học và va chạm
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Lực hướng tâm
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Động lực học vật rắn
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tĩnh học
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Cơ học chất lưu
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Sóng nước
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Sóng âm
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Các định luật chất khí
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bộ thí nghiệm điện
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Lực Lo-ren-xơ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy quang phổ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Giao thoa ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Nhiễu xạ ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Phân cực ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Đo hằng số Plăng trong ánh sáng của
đèn dây tóc đốt nóng
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Hộp đen
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Xác định nhiệt hóa rắn và hiệu suất
pin Mặt Trời
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Nhiễu xạ và tán xạ laze.
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Ánh sáng phân cực. Tính lưỡng chiết
của mica
|
Bộ/phòng
|
10
|
II
|
Thiết bị dạy học môn giáo dục quốc
phòng và an ninh
|
|
|
Theo
Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ GD&ĐT và các văn bản
liên quan khác theo quy định hiện hành
|
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
Bộ/trường
|
02
|
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện
tập
|
Bộ/trường
|
50
|
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ/trường
|
02
|
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật
cho máy bắn tập MBT- 03 TNAK-12
|
Bộ/trường
|
02
|
|
Máy theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Bộ/trường
|
02
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT
|
|
|
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng học
|
1
|
Phòng học (cho 1 lớp học không quá 45 học sinh)
|
|
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ
giảng dạy)
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa
trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ
|
24
|
|
Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng đa chức năng (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng
|
|
Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm:
Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack
|
Hệ
thống
|
01
|
|
Màn hình tương tác 65 inch
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
02
|
|
Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa,
1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)
|
Bộ
|
01
|
|
Thiết bị hội nghị trực tuyến auto
camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo
|
Cái
|
01
|
|
Bục giảng thông minh (Với máy tính core
i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính học sinh
|
Bộ
|
45
|
|
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng
cho giáo viên+học sinh
|
Cái
|
46
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
|
Ghế cho giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn xếp di động thiết kế cho một học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế cho một học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm Sách giáo khoa điện tử -
Phiên bản Giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm
Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE
|
Bộ
|
01
|
|
Bộ phần mềm Let’s Talk English A1,
A2, B1, B2
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp
độ THCS
|
Bộ
|
01
|
|
Phần mềm
Smartclass+ phiên bản cho học sinh
|
Bộ
|
45
|
3
|
Phòng bộ môn Âm nhạc (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây
|
45
|
|
Đàn Organ dùng cho giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Đàn Piano dành cho giáo viên
|
Cây
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Tăng âm + Loa + Micro
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời
nhau, thiết kế dạng xếp được)
|
Bộ
|
45
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
Máy tính (kết nối với ti vi)
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế giáo viên (gỗ tự nhiên)
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế,
thiết kế dạng xếp được)
|
Bộ
|
45
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
5
|
Phòng bộ môn Công nghệ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy tính (kết nối với ti vi)
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Phần mềm thí nghiệm ảo
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn Thực hành Công nghệ của học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế xếp học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Bàn chuẩn bị thí nghiệm
|
Cái
|
04
|
6
|
Phòng bộ môn Tin học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học
|
|
Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết
nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
01
|
|
|
Máy tính (dành cho học sinh)
|
Bộ
|
45
|
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
Bàn, ghế học sinh được thiết kế
chuyên dụng để đặt máy tính
|
Bộ
|
45
|
|
|
Bảng viết chống lóa
|
Cái
|
01
|
|
|
Thiết bị lắp Wifi.
|
cái
|
01
|
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
02
|
|
|
Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc
nghiệm trên máy tính.
|
Bộ
|
01
|
|
|
Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết
bị thông minh.
|
Bộ
|
04
|
|
7
|
Phòng bộ môn Ngoại ngữ (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc màn
hình tương tác
|
Cái
|
01
|
|
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng
cho giáo viên, học sinh
|
Cái
|
46
|
|
Máy tính cho giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
Máy tính cho giáo học sinh
|
Bộ
|
45
|
|
Hệ thống mạng, điện
|
Phòng
|
01
|
|
Máy chiếu đa vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ghế cho giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn xếp di động thiết kế cho một học
sinh
|
Cái
|
45
|
|
Ghế cho một học sinh
|
Cái
|
45
|
|
Phần mềm, sách điện tử
|
Bộ
|
01
|
|
Bảng trượt ngang 2 lóp
|
Cái
|
01
|
8
|
Phòng bộ môn Vật lí (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Vật Lí
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Các phần mềm thí nghệm ảo
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo
viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dành cho học
sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
9
|
Phòng bộ môn Hóa học (1P với quy mô từ 20 lớp trở xuống, 2P với quy mô trên 20 lớp)
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Hóa học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Các phần mềm thí nghệm ảo
|
Bộ
|
01
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái
|
02
|
|
Máy cất nước
|
Cái
|
02
|
|
Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo
viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dành cho học
sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
10
|
Phòng bộ môn Sinh học
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Sinh học
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái
|
02
|
|
Máy cất nước
|
Cái
|
02
|
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo
viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế thực hành dành cho học
sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo
|
Bộ
|
07
|
|
Các phần mềm thí nghệm ảo môn Sinh
học
|
Phần
mềm
|
01
|
11
|
Phòng bộ môn Khoa học xã hội
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp)
|
Cái
|
45
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
01
|
|
Bảng trượt ngang 2 lớp
|
Cái
|
01
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện
|
|
Máy vi tính (dành cho Thủ thư)
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao
gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo
viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)
|
Cái
|
02
|
|
Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học
sinh (6 chồ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)
|
Cái
|
08
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Phòng truyền thống
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
5
|
Phòng Đoàn Thanh niên
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Đoàn thanh niên
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Âm thanh di động công suất lớn
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống thu âm
|
Bộ
|
01
|
|
Hệ thống loa phát thanh
|
Bộ
|
01
|
|
Máy quay phim chụp ảnh
|
Cái
|
01
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
1
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng họp
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
03
|
|
Tăng âm + Loa + Micro
|
Bộ
|
01
|
|
Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô
nhà trường)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phòng sinh hoạt các tổ chuyên
môn
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Ti vi HD 65 inch trở lên
|
Cái
|
01
|
|
Bàn, ghế họp
|
Bộ
|
01
|
3
|
Phòng Y tế trường học
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
01
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
01
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Cái
|
01
|
IV
|
Thiết bị khác
|
|
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định
chất lượng
|
|
Máy in màu
|
Cái
|
01
|
|
|
Máy quay phim có giá đỡ
|
Cái
|
01
|
|
|
Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)
|
Cái
|
01
|
|
|
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng
sử dụng sao in đề thi
|
Cái
|
01
|
|
|
Máy FlyCam
|
Cái
|
06
|
|
|
Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy
laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)
|
Bộ
|
01
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
|
|
|
|
Hệ thống bếp ga/bếp điện
|
Hệ
thống
|
01
|
|
|
Tủ hấp cơm
|
Cái/200
học sinh
|
01
|
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa...
|
Cái
|
05
|
Thiết
bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi
|
Hệ
thống
|
01
|
|
|
Máy xay thịt đa năng
|
Cái
|
02
|
|
|
Tủ đông
|
Cái
|
02
|
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn
tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ
inox)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ăn
|
|
|
|
|
Bàn, ghế ăn cho HS (1 bàn+10 ghế)
|
Bộ
|
50
|
|
3
|
Nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
Ti vi
|
Cái/phòng
|
01
|
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
1.705
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|