Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 25/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI 08 NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 11/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

1. Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò (chi tiết tại Phụ lục II).

3. Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca (chi tiết tại Phụ lục III).

4. Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su (chi tiết tại Phụ lục IV).

5. Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp (chi tiết tại Phụ lục V).

6. Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng (chi tiết tại Phụ lục VI).

7. Kỹ thuật cơ khí (hàn, cắt, gọt kim loại), (chi tiết tại Phụ lục VII).

8. Kỹ thuật trồng rau màu (chi tiết tại Phụ lục VIII).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 02 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LÂM SINH - TRỒNG KEO, BẠCH ĐÀN, THÔNG LÀM NGUYÊN LIỆU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 140 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

7,40

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,40

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

7,00

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,11

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,46

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng 2500 Ansilumnent

Màn chiếu tối thiểu: 1800 x1801 mm

0,46

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,37

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,29

5

Bảng viết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,34

6

Máy bơm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,72

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

6

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

7

Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

8

Nước uống (khai giảng, bế giảng)

Thùng

Loại thông dụng

0,06

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

10

Bút lông

Cây

Loại thông dụng

0,06

11

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

12

Cuốc cỏ

Cái

Loại thông dụng

1,00

13

Cuốc đất

Cái

Loại thông dụng

1,00

14

Dao

Cái

Loại thông dụng

1,00

15

Rơm

Bao

Loại thông dụng

0,57

16

Cào cỏ

Cái

Loại thông dụng

0,20

17

Dây tưới

Mét

Loại thông dụng

2,86

18

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng

8,57

19

Phân vi sinh

Kg

Loại thông dụng

4,51

20

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng

10,00

21

Đạm urê

Kg

Loại thông dụng

3,00

22

Phân Kali

Kg

Loại thông dụng

3,00

23

Phân lân

Kg

Loại thông dụng

10,00

24

Vôi

Kg

Loại thông dụng

2,86

25

Kéo cắt cành

Cái

Loại thông dụng

1,00

26

Cưa tay

Cái

Loại thông dụng

0,14

27

Mũ vải

Cái

Loại thông dụng

1,00

28

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng

1,00

39

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

1,00

30

Ca

Cái

Loại thông dụng

0,20

31

Cái

Loại thông dụng

0,20

32

Can đựng nước

Cái

Loại thông dụng

0,20

33

Cân

Cái

Loại thông dụng

0,29

34

Dây điện

Mét

Loại thông dụng

1,43

35

Thuốc trừ sâu, rệp

Lít

Loại thông dụng

0,17

36

Thuốc trừ bệnh

Lít

Loại thông dụng

0,17

37

Bạt

Mét

Loại thông dụng

0,71

38

Ủng

Đôi

Loại thông dụng

1,00

39

Phích điện

Cái

Loại thông dụng

0,03

40

Cây keo giống

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn

10,00

41

Cây bạch đàn giống

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn

10,00

42

Cây thông giống

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn

10,00

43

Dây cước

Cuộn

Loại thông dụng

0,20

44

Thước dây

Cái

Loại thông dụng

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

14

23,8

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

126

504

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM - TRỒNG NẤM SÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 140 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

7,35

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,46

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

6,89

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

1,10

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,46

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent

Màn chiếu tối thiểu: ≥ 1800 x 1801 mm

0,46

3

Máy in

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,37

4

Bút trình chiếu

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,46

5

Bảng viết

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,34

6

Máy bơm

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,72

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

6

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

7

Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

8

Nước uống (khai giảng, bế giảng)

Thùng

Loại thông dụng

0,06

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

10

Phấn viết

Hộp

Loại thông dụng

0,03

11

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

12

Xẻng

Cái

Loại thông dụng

0,11

13

Mùn cưa

Kg

Loại thông dụng

50,00

14

Cám bắp

Kg

Loại thông dụng

2,00

15

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng

2,00

16

Túi ni-lông (19 x 37 cm)

Kg

Loại thông dụng

0,23

17

Nắp nhựa

Kg

Loại thông dụng

0,23

18

Cổ nhựa

Kg

Loại thông dụng

0,23

19

Bông

Kg

Loại thông dụng

0,11

20

Meo giống

Kg

Loại thông dụng

2,23

21

Dây thun

Kg

Loại thông dụng

0,01

22

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng

1,00

23

Bột nhẹ

Kg

Loại thông dụng

0,51

24

Cồn

Lít

Loại thông dụng

0,03

25

Bịch phôi nấm (đã cấy)

Bịch

Loại thông dụng

50,00

26

Đèn cồn

Cái

Loại thông thường

0,11

27

Kềm cấy

Cái

Loại thông dụng

0,11

28

Thùng phuy

Cái

Loại thông dụng

0,06

29

Ẩm kế

Kg

Loại thông dụng

0,03

30

Dây treo

Kg

Loại thông dụng

0,20

31

Cây dùi lỗ

Kg

Loại thông dụng

0,29

32

Dao rạch bịch phôi

Kg

Loại thông dụng

0,29

33

Lưới đen

Mét

Loại thông dụng

0,51

34

Bạt ni-lông trắng dày

Mét

Loại thông dụng

0,51

35

Đinh

Kg

Loại thông dụng

0,11

36

Kéo

Cái

Loại thông dụng

0,11

37

Bình xịt thuốc

Cái

Loại thông dụng

0,11

38

Dây ống tưới

Mét

Loại thông dụng

0,60

39

Vòi sen

Cái

Loại thông dụng

0,11

40

Dây kẽm

Kg

Loại thông dụng

0,20

41

Thuốc sát trùng

Chai

Loại thông dụng

0,23

42

Bạt xanh

Mét

Loại thông dụng

1,20

43

Cây gỗ làm khung nhà trồng nấm

Cây

Loại thông dụng

2,00

44

Sàng mùn cưa

Kg

Loại thông dụng

0,03

45

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng

1,00

46

Ca

Cái

Loại thông dụng

0,20

47

Cái

Loại thông dụng

0,20

48

Cân

Cái

Loại thông dụng

0,03

49

Thước dây

Cái

Loại thông dụng

0,11

50

Nhiệt kế

Cái

Loại thông dụng

0,03

51

Kiềm cắt

Cái

Loại thông dụng

0,11

52

Rổ nhựa

Cái

Loại thông dụng

0,11

53

Cuốc

Cái

Loại thông thường

0,11

54

Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị

Đồng

Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về

1,00

55

Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động

Đồng

Theo quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

16

27,2

II

Khu học thực hành, thựctập, thí nghiệm

4

124

496

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

0

0

0

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY MẮC CA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

6,18

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,51

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc tương đương trở lên).

5,67

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,93

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm

0,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

4

Bảng viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

0,34

5

Máy bơm

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

6

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

6

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

7

Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

8

Nước uống (khai giảng, bế giảng)

Thùng

Loại thông dụng

0,06

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

10

Phấn viết

Hộp

Loại thông dụng

0,03

11

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

12

Cuốc đất

Cái

Loại thông dụng

0,11

13

Mai

Cái

Loại thông dụng

0,11

14

Dao cắt bầu

Cái

Loại thông dụng

0,11

15

Cào cỏ

Cái

Loại thông dụng

0,11

16

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng

2,86

17

Vôi

Kg

Loại thông dụng

2,86

18

Phân đạm urê

Kg

Loại thông dụng

2,86

19

Phân vi lượng

Kg (lít)

Loại thông dụng

0,06

20

Phân lân

Kg

Loại thông dụng

2,86

21

Phân kali

Kg

Loại thông dụng

2,86

22

Kéo cắt cành

Cái

Loại thông dụng

1,00

23

Cưa tay

Cái

Loại thông dụng

0,11

24

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng

0,11

25

Găng tay vải, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng

1,00

26

Ca

Cái

Loại thông dụng

0,11

27

Cái

Loại thông dụng

0,11

28

Can đựng nước

Cái

Loại thông dụng

0,11

29

Cân

Cái

Loại thông dụng

0,03

30

Thuốc trừ sâu, rệp

Lít/kg

Loại thông dụng

0,06

31

Thuốc trừ bệnh

Lít/kg

Loại thông dụng

0,06

32

Phân vi sinh

Kg

Loại thông dụng

2,86

33

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng

5,00

34

Bình phun thuốc

Cái

Loại thông dụng

0,03

35

Thước dây

Cái

Loại thông dụng

0,20

36

Cây giống mắc ca

Cây

Loại đảm bảo tiêu chuẩn

5,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

18

30,6

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

102

408

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

0

0

0

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT CÂY CAO SU - CẠO MỦ CAO SU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

6,18

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,51

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

5,67

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,93

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu : ≥ 1800 mm x 1800 mm

0,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

4

Bảng viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

0,34

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

6

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

7

Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

8

Nước uống (khai giảng, bế giảng)

Thùng

Loại thông dụng

0,06

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

10

Phấn viết

Hộp

Loại thông dụng

0,03

11

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

12

Dao cạo mủ

Cái

Loại thông dụng

1,00

13

Khúc cây cao su

Cây

Loại thông dụng

2.00

14

Kiềng

Cái

Loại thông dụng

0,20

15

Máng

Cái

Loại thông dụng

0,20

16

Bát

Cái

Loại thông dụng

0,20

17

Dây buộc kiềng

Kg

Loại thông dụng

0,06

18

Móc rạch

Cái

Loại thông dụng

0,20

19

Rập mở miệng cạo

Cái

Loại thông dụng

0,20

20

Đá mài thô

Cái

Loại thông dụng

1,00

21

Đá mài mịn

Cái

Loại thông dụng

1,00

22

Đót kiểm tra độ phạm

Cái

Loại thông dụng

0,20

23

Thước dây

Cái

Loại thông dụng

0,20

24

Thước cây

Cái

Loại thông dụng

1,00

25

Nạo da me

Đôi

Loại thông dụng

0,20

26

Thùng chứa mủ

Cái

Loại thông dụng

0,06

27

Thùng trút mủ

Cái

Loại thông dụng

0,20

28

Vét mủ

Cái

Loại thông dụng

0,20

29

Máng che mưa

Cái

Loại thông dụng

1,00

30

Bấm lớn

Cái

Loại thông dụng

0,20

31

Đinh gim bấm loại lớn

Hộp

Loại thông dụng

0,20

32

Dầu hắc (nhựa đường)

Kg

Loại thông dụng

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

18

30,6

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

102

408

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP - VẬN HÀNH MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

6,21

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,49

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

5,72

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,93

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm

0,48

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm chuyên dụng.

0,48

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,48

4

Bảng viết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,48

5

Mô hình cắt bổ động cơ D8

- Kiểu động cơ: 1 pittong

- Công suất (kw): 15.2

- Số vòng quay (vòng/phút): 1500

- Dung tích xilanh (cc): 1193

- Tỉ số nén: 17

- Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620

0,2

6

Động cơ diesel D16

- Hãng sản xuất: Gao Feng

- Loại: Động cơ diesel, 1 xi lanh, 4 thì nằm ngang.

- Buồng cháy: Phun trực tiếp

- Đường kính x hành trình (mm): 110 x 115

- Dung tích (l): 0,903

- Công suất (kw): 12.1

- Số vòng quay (v/ph): 2200

- Tiêu hao nhiên liệu(g/kw/h): 246,2

- Phương pháp khởi động: Quay tay

- Hệ thống làm mát: Nước

- Trọng lượng (kg): 150

- Kích thước D x R x C (mm): 900 x 440 x 760

1,31

7

Động cơ Diezel D24

- Hãng sản xuất: Jang Dong

- Kiểu động cơ: 1 pittong

- Công suất (kw): 15.2

- Số vòng quay (vòng/phút) : 1500

- Dung tích xilanh (cc) : 1193

- Tỉ số nén: 17

- Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620

1,31

8

Bộ đồ nghề tháo lắp, sửa chữa động cơ.

- Búa: 1kg, 3kg, 5kg.

- Kìm: Kìm chết, kìm bấm, kìm cắt, kìm nhọn, kìm tháo phe.

- Tua-vít: Dẹt, ba ke.

- Vòng khóa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27.

- Tuýp: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30

- Dụng cụ tháo lắp sửa chữa bánh đà.

- Dụng cụ tháo lắp bánh răng đối trọng.

- Dụng cụ tháo lắp pittong.

- Dụng cụ tháo lắp lò xo xu-páp.

1,11

9

Máy kéo Hinomoto E244

Trung tâm đăng kiểm kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường:

- Thông số kích thước:

+ Kích thước D x R x C (mm): 2400 x 1400 x 2000.

+ Chiều dài cơ sở (mm): 1450.

+ Vết bánh xe (mm): 850/850.

+ Cỡ lốp (trên các trục): I: 5-12; II: 9.00 - 16.

+ Kích thước thùng (mm): 5600

- Tải trọng thiết kế: 500 kg

- Các hệ thống tổng thành khác:

+ Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt

+ Gương quan sát phía sau: Đạt

+ Khung xe: Đạt

+ Động cơ: D4I4

+ Hệ thống truyền lực: Đạt

+ Bánh xe: Đạt

+ Hệ thống lái: Đạt

+ Hệ thống treo: Đạt

+ Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt

+ Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt

- Xe đã được đăng ký

- Giấy phép xe tập lái: Được cơ quan thẩm quyền cấp phép theo định kỳ.

1,77

10

Máy kéo Mitshubishi 1650/RT140

Trung tâm đăng kiểm kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường:

- Thông số kích thước:

+ Kích thước D x R x C (mm): 5800 x 1500 x 2000.

+ Chiều dài cơ sở (mm): 1500 + 2600

+ Vết bánh xe (mm): 800/840/1450

+ Cỡ lốp (trên các trục): I: 4.00 -12; II: 8.3 - 22.

+ Kích thước thùng (mm): 5600

- Tải trọng thiết kế: 500 kg

- Các hệ thống tổng thành khác:

+ Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt

+ Gương quan sát phía sau: Đạt

+ Khung xe: Đạt

+ Động cơ: D4I4

+ Hệ thống truyền lực: Đạt

+ Bánh xe: Đạt

+ Hệ thống lái: Đạt

+ Hệ thống treo: Đạt

+ Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt

+ Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt

- Xe đã được đăng ký

- Giấy phép xe tập lái: Được cơ quan thẩm quyền cấp phép theo định kỳ.

1,77

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Quyển

Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn

1,00

2

Vở

Quyển

Loại thông dụng

1,00

3

Bút

Cây

Loại thông dụng

1,00

4

Hồ sơ học nghề

Tờ

Loại thông dụng

1,00

5

Giấy thi, giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

5,00

6

Chứng chỉ tốt nghiệp

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

7

Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

8

Nước uống (khai giảng, bế giảng)

Thùng

Loại thông dụng

0,06

9

Hồ sơ tốt nghiệp

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)

0,09

10

Phấn viết

Hộp

Loại thông dụng

0,03

11

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng

0,14

12

Dầu diesel

Lít

Loại thông dụng

6,00

13

Nhớt động cơ

Lít

Loại thông dụng

0,29

14

Nhớt cầu

Lít

Loại thông dụng

0,09

15

Mỡ bò

Kg

Loại thông dụng

0,09

16

Xéc măng D16

Bộ

Loại thông dụng

0,11

17

Xéc măng D24

Bộ

Loại thông dụng

0,11

18

Pit-tông, xi-lanh D16

Bộ

Loại thông dụng

0,11

19

Pit-tông, xi-lanh D24

Bộ

Loại thông dụng

0,11

20

Gioăng máy D16 (toàn bộ máy)

Bộ

Loại thông dụng

0,11

21

Gioăng máy D24 (toàn bộ máy)

Bộ

Loại thông dụng

0,11

22

Bơm cao áp D16

Cái

Loại thông dụng

0,11

23

Bơm cao áp D24

Cái

Loại thông dụng

0,11

24

Kim phun D16

Cái

Loại thông dụng

0,11

25

Kim phun D24

Cái

Loại thông dụng

0,11

26

Mũi taro Ø8

Bộ

Loại thông dụng

0,40

27

Mũi taro Ø10,12

Bộ

Loại thông dụng

0,11

28

Ốc cấp cò

Bộ

Loại thông dụng

0,11

29

Ốc cụm bép

Bộ

Loại thông dụng

0,11

30

Giàn cò động cơ D16

Bộ

Loại thông dụng

0,11

31

Giàn cò động cơ D24

Bộ

Loại thông dụng

0,11

32

Súng bơm mỡ bò

Bộ

Loại thông dụng

0,11

33

Bầu lọc dầu nhớt máy

Bộ

Loại thông dụng

0,11

34

Mặt quy lát D16

Cái

Loại thông dụng

0,03

35

Mặt quy lát D24

Cái

Loại thông dụng

0,06

36

Khăn lau

Kg

Loại thông dụng

3,40

37

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng

3,00

38

Bao tay

Cái

Loại thông dụng

1,00

39

Điện năng tiêu thụ

Kw

0,003

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

17

28,9

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

4

103

412

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: TỔ CHỨC DU LỊCH SINH THÁI, DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Tổ chức du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

5,36

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

1,36

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

4,00

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,80

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

1,37

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1,37

3

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,37

4

Bút chỉ laser

- Khoảng cách điều khiển: ≥ 30 m, laser chiếu xa ≥ 200 m

- Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser…

1,37

5

Bảng Flip chart

- Loại có chân giá đỡ

- Kích thước ≥ 60 x 90 x 200cm

1,37

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

4,00

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

4,00

3

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

4,00

4

Bảng Flip chart

- Loại có chân giá đỡ

- Kích thước ≥ 60 x 90 x 200cm

3,00

5

Bộ đàm liên lạc

- Công suất phát ≥ 5W;

- Tần số ≥ 400Mhz;

- Pin 1500mAh

8,00

6

Đèn pin

- Điện áp ≥ 3,6V

- Chiếu xa ≥ 500m

4,00

7

La bàn

- Chất liệu thép không gỉ

- Đường kính ≥ 6cm, đáy≥ 1,25cm

1,00

8

Loa di động

- Loại có đầu nối micro cài áo có nút chỉnh âm lượng

- Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215 m

4,00

9

Loa kéo ngoài trời

- Loa kéo tay

- Công suất ≥ 100W

2,00

10

Loa thuyết minh

Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm

6,00

11

Mic không dây

Công suất ≥ 10 W

6,00

12

Máy ghi âm

- Dung lượng ≥ 4GB

- Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ liên tục

7,00

13

Máy in

In đen trắng, khổ giấy A4

1,00

14

Máy in

In màu, khổ giấy A4

1,00

15

Máy scan

Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥ 20 trang/phút, scan 2 mặt

1,00

16

Máy photocopy

Tốc độ in/sao chụp ≥ 35 trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt

1,00

17

Máy ảnh kỹ thuật số

Ống kính zoom rộng T* 24-200 mm 9 F2,8-4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ

2,00

18

Máy quay phim

Lấy nét tự động, chống rung, ống kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x

1,00

19

Máy tính cầm tay(calculators)

Loại 12 số

2,00

20

Đèn sân khấu

- Loại moving head đặt dưới sàn và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu

- Công suất: ≥ 750W

16,00

21

Dàn âm thanh phục vụ hội họp và văn nghệ

Dùng cho phòng có diện tích ≥ 60 m2

Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh,Microphone

2,00

22

Bảng đón khách

- Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ

- Kích thước ≥ (78 x 60 x 128)cm

6,00

23

Bảng ghim

- Kích thước: ≥ 1,2x1,8 cm

- Khung nhôm bo bảng chắc chắn, góc có đầu bịt nhựa an toàn

7,00

24

Biển đón đoàn

- Kích thước: Giấy A4

- Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm

- Tay cầm: ≥ 12 cm

15,00

25

Biển báo thoát hiểm

- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển

- Chất liệu: Nhựa ABS

- Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61)cm

10,00

26

Biển cấm hút thuốc

- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển

- Chất liệu: Nhựa ABS

- Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm

5,00

27

Biển cảnh báo trơn trượt

- Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển

- Chất liệu: Nhựa ABS

- Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm

10,00

28

Biển nhắc tiết kiệm điện, nước, giấy

- Chất liệu Mica gắn tường

- Kích thước: ≥ (30 x 90) cm

5,00

29

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy

4,00

30

Bộ bàn ghế

Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm) thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với văn phòng làm việc, phòng họp

10,00

31

Bộ tách chén

- Gồm: 1 bình ≥ 750 ml và ≥ 6 tách uống nước

2,00

32

Bục phát biểu

- Chất liệu: Gỗ

- Kích thước ≥ (80 x 60 x 120) cm

2,00

33

Bục sân khấu

- Di động, kích thước ≥ (5 x 3 x 0,5) m

- Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ, thảm trải sân khấu

2,00

34

Cây xanh văn phòng

Loại chuyên dụng và thông dụng trên thị trường

8,00

35

Chân máy quay

- Chiều cao ≤ 1,6 m, chiều dài gắp gọn: 0,615 m, tải trọng: 3 kg, Pan head tháo rời

2,00

36

Đầu đọc thẻ nhớ

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

37

Giá để tài liệu bàn cá nhân

- Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc

- Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm

12,00

38

Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch)

- Kích thước: ≥ (85,5 x 42 x 136,5) cm

- Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên ngoài

4,00

39

Gương soi

- Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ

- Kích thước ≥ (50 x 160) cm

2,00

40

Quả địa cầu

- Kích thước: ≥ 11 cm

- Tỷ lệ: 1/110,000,000

- Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng Anh

2,00

41

Khung backdrop

- Chất liệu: Inox

- Kích thước ≥ (2,5 × 2,3) m

2,00

42

Standee (giá treo)

- Cố định 4 bốn khung kim loại hoặc nhựa chéo nhau

- Kích thước ≥ (0,8 x 1,8) m

8,00

43

Thảm sân khấu

- Chất liệu: thảm nỉ không dệt

- Kích thước: khổ ≥ 2m, độ dày ≥ 2mm

- Màu đỏ/ghi xám

12,00

44

Thùng rác

- Hình tròn có chất liệu nhựa hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su

- Kích cỡ: ≥ (25 x 30,5)cm

6,00

45

Trang phục áo dân tộc

Trang phục nam và nữ

36,00

46

Tủ tài liệu

- Tủ tài liệu được chia làm 2 phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở

- Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC màu ghi sáng

- Kích thước: ≥ 1,2 x 0,34 x 1,85 m

4,00

47

Bộ thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn y tế

6,00

48

Cờ hiệu

- Chất liệu vải lụa

- Kích thước ≥ 0,2 m, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 0,5 m

8,00

49

Đèn hiệu

Kích thước ≥ (0,60 x 0,45 x 0,4)m

4,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Chiều rộng nét viết: 2,5 mm, số đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen

3,56

2

Giấy A3

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

6,22

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

377,78

4

Giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

8,89

5

Giấy nhớ/Note

Tập

Giấy nhiều màu, có độ dày trung bình có thể dán được lên tài liệu

3,56

6

Mực in

Hộp

Mực laser màu đen; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0,89

7

Mực in

Hộp

Mực 4 màu; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0,89

8

Túi thuốc sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn y tế, loại A

0,33

9

Túi hồ sơ

Chiếc

Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy A4

8,89

10

Pin

Đôi

Dung lượng 1,5V

0,67

11

Vé đi thực tế tại điểm

2,00

12

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

48

1,7 x 48

2

Phòng học thực hành

4

72

4 x 72

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT CƠ KHÍ (HÀN, CẮT, GỌT KIM LOẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Kỹ thuật cơ khí (Hàn, cắt, gọt kim loại)

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật cơ khí (Hàn, cắt, gọt kim loại) trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

5,95

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

0,85

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

5,10

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,89

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 x1800

1

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1

4

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.43

5

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.43

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0.28

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0.28

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

4

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.56

5

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.56

6

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

1.11

7

Máy nén khí

Công suất: (8 ÷12) kW

1.11

8

Máy mài 2 đá

Đường kính đá mài: ≥ 350 mm

6.11

9

Máy khoan

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3.33

10

Máy mài

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3.33

11

Búa nguội

Loại có trọng lượng: (300÷ 500)g

18.33

12

Búa tạ

Loại có trọng lượng: ≥ 5000g

9.17

13

Đe

Loại có trọng lượng: ≤ 100kg

18.33

14

Bàn máp

Kích thước: 600 x 800 mm

6.11

15

Thùng sấy que hàn

Năng xuất ≥ 50kg que hàn

3.61

16

Bàn hàn hồ quang

Gá phôi ở mọi vị trí

18.33

17

Bàn hàn khí

Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn

15.00

18

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

18.33

19

Hệ thống hút khói hàn

Ống hút đến từng ca bin

3.06

20

Máy hàn hồ quang xoay chiều 200A (model 250A, thương hiệu Hồng Ký, Việt Nam)

Điện áp sử dụng 230V, cosφ 0,6, điện áp không tải 52 - 73V, tầm điều chỉnh dòng hàn 70 - 250A, sử dụng que hàn 1,6 - 3,2 mm

7.5

21

Máy hàn DC 200A (model Linear 250s, thương hiệu Telwin, Đức)

Điện áp sử dụng 230 - 400V, cosφ 0,6, điện áp không tải 65V, tầm điều chỉnh dòng hàn 70 - 250A, sử dụng que hàn 1,6 - 4 mm, trọng lượng 70 Kg

7.5

22

Máy mài tay (model W7 - 100, thương hiệu Metabo, Đức)

Điện áp sử dụng 220V/50Hz, Trục lắp đá M10, đường kính đá 100mm, tốc độ không tải 1200v/p, Ngẫu lực 1,6 Nm, trọng lượng 1,3 kg

15

23

Thiết bị hàn khí Oxy - Axetylen

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn

3.33

24

Van giảm áp oxy

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

25

Van giảm áp Axetylen

Loại thông dụng trên thị trường

3.33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

2

Tạp dề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

3

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.70

4

Bao tay da

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

5

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

6

Băng keo y tế

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

7

Băng thun

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

8

Bông gòn

Bịt

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

9

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1.30

10

Kéo cần

Cái

Cắt được phôi có: S ≤ 5 mm

0.09

11

Cưa tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.80

12

Kéo cầm tay

Cây

Cắt được phôi có S ≤ 1 mm

0.33

13

Thước lá 300-500

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.60

14

Compa R<300

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

15

Thước góc 200

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

16

Thước hộp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

17

Mũi vạch

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

18

Đài vạch

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

19

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

20

Thùng chứa cát dập lửa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

21

Len cuốc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.05

22

Tuốc - nơ - vít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

23

Bộ Cờ-lê

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

24

Bộ tuýp vặn

Cái

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0.07

25

Mỏ lết

Cái

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0.07

26

Mỏ lết răng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0.07

27

Đồ gá hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0.23

28

Que hàn E6013 - Ø 2,6 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.00

29

Que hàn E6013 - Ø 3,2 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2.51

30

Phôi thép 5 x 50 x 200

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21.66

31

Đá mài cầm tay

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0.17

32

Mặt nạ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.26

33

Kính màu

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

34

Kính trắng

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

35

Kính hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.50

36

Kìm hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

37

Que hàn Ø 2 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

38

Tôn thép 0,5 x 1000 x 2000

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

39

Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại van giảm áp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.05

40

Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại mỏ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.05

41

Chai oxy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

42

Chai acetylen

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

43

Mỏ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

44

Béc hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

45

Dây hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

46

Kìm gấp phôi hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

47

Kim soi béc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

48

Chứng chỉ nghề

Cái

Theo mẫu quy định

1.00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

30

1,7 x 30

2

Phòng học thực hành

4

90

4 x 90

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: KỸ THUẬT TRỒNG RAU MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh)

Nghề: Kỹ thuật trồng rau màu

Trình độ: Đào tạo thường xuyên (dưới 03 tháng)

Thời gian đào tạo: 120 giờ

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Kỹ thuật trồng rau màu trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT)

4,53

1

Định mức giờ dạy lý thuyết:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên)

1,15

2

Định mức giờ dạy thực hành:

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: (Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên).

3,38

II

Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT)

0,82

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥1800 x 1800

1,14

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,14

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

4

Bảng viết

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Test đo pH

Loại thông dụng trên thị trường

5,33

2

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

9,34

3

Thùng tưới vòi hoa sen

Loại thông dụng trên thị trường

9,34

4

Loại thông dụng trên thị trường

9,33

5

Tre làm nhà lưới

Loại 5 m

26,67

6

Tre làm nhà lưới

Loại 5 m

40,00

7

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

2,67

8

Chốt (8 ly)

Loại thông dụng trên thị trường

26,67

9

Bù lon + long đền

Loại 8 ly (kg)

4,00

10

Cưa sắt

Loại thông dụng trên thị trường

2,67

11

Dây gân

Loại thông dụng trên thị trường

6,67

12

Chìa khóa 13

Loại thông dụng trên thị trường

2,67

13

Lưới mành

Loại cây 6 m x 48 m

5,33

14

Lưới làm giàn leo

Loại thông dụng trên thị trường

6,67

15

Tre làm giàn leo

Loại thông dụng trên thị trường

13,33

16

Màng phủ nông nghiệp

Loại 1,2 m x 400 m

1,33

17

Khay nhựa

Loại thường dùng làm rau mầm

24,44

18

Thùng xốp

Loại thường dùng làm rau mầm

12,22

19

Bình phun

Loại bình 4 lít

1,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

2,5

2

Tài liệu phát tay

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

3

Băng keo 2 mặt

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

4

Kéo

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

5

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,53

6

Phân Ure

Kg

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

6,94

7

Phân Kali

Kg

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

9,44

8

Phân Super lân

Kg

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

11,67

9

Phân hữu cơ

Kg

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

44,44

10

Phân bón lá

Lít

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

0,28

11

Thuốc BVTV sinh học

Lít

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

0,28

12

Vôi bột

Kg

Phân bón nằm trong danh mục phân bón được phép kinh doanh tại Việt Nam

5,56

13

Hạt cải xà lách

Kg

Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam

0,01

14

Hạt cải xanh

Kg

Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam

0,01

15

Hạt giống đậu bắp

Kg

Giống nằm trong danh mục giống được phép kinh doanh tại Việt Nam

0,02

16

Tro trấu

Bao

Loại thường dùng để trồng rau mầm

0,28

17

Khăn giấy vuông

Bịt

Loại thường dùng để trồng rau mầm

1,11

18

Hạt giống rau mầm

Kg

Loại thường dùng để trồng rau mầm

0,17

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,7

40

1,7 x 40

2

Phòng học thực hành

4

80

4 x 80

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


368

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.21.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!