TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của thành viên
Ban Chỉ đạo/Hội đồng thi và các Ban của Hội đồng thi
|
|
|
1.1
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
1.2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
1.3
|
Các Ban của Hội đồng thi (Ban Thư ký, Ban In sao,
Ban Vận chuyển, Ban Coi thi/Điểm thi, Ban Làm phách, Ban Chấm thi trắc nghiệm,
Ban Chấm thi tự luận, Ban Phúc khảo)
|
|
|
|
Trưởng ban/Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
300
|
|
Cán bộ chấm thi trắc nghiệm, cán bộ chấm thi tự
luận, thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
|
Ủy viên, cán bộ coi thi/giám thị, cán bộ giám
sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ 24h/24h
|
Người/ngày
|
240
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ, công an vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài
tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
|
250
|
2
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban
In sao đề thi; Ban Làm phách; thanh tra công tác in sao; làm phách (thực
hiện cách ly)
|
|
|
2.1
|
Chi tiền ăn
|
Người/ngày
|
150
|
2.2
|
Chi tiền giải khát giữa giờ
|
Người/buổi
|
20
|
3
|
Chi tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
Trưởng đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
340
|
|
Phó Trưởng đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
Thành viên Đoàn Thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
II
|
Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa
|
|
|
1
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
|
|
1.1
|
Chi cho các chức danh của Hội đồng coi thi/Ban
coi thi
|
Áp dụng bằng mức chi cho các chức danh tương ứng Ban
coi thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.1.3)
|
1.2
|
Chi cho công tác ôn luyện, tập huấn học sinh
|
|
|
1.2.1
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập huấn (không
quá 13 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.2.2
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày; không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
750
|
1.2.3
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có) (không
quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn để tham dự kỳ
thi (không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
2
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia/Thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh
|
|
|
2.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Hội đồng thi;
Các Ban/Hội đồng: Thư ký, Ra đề thi và in sao đề thi, Vận chuyển đề thi và
bài thi, Coi thi, Làm phách, Chấm thi, Phúc khảo
|
Áp dụng bằng 80% cho các chức danh tương ứng của
Hội đồng thi, các Ban của Hội đồng thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục
I.1.2; I.1.3)
|
2.2
|
Chi tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra kiêm nhiệm)
|
Áp dụng bằng 80% chi cho công tác thanh tra, kiểm
tra kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.3)
|
2.3
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban
in sao đề thi; Ban làm phách; thanh tra công tác in sao; làm phách (thực
hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
2.4
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thi chọn đội tuyển
tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (04 tiết/ngày, không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
600
|
2.5
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn để tham dự kỳ
thi (không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện
|
3.1
|
Chi tiền công cho các chức danh các Ban/Hội đồng:
Thư ký; Ra đề thi, in sao đề thi; Vận chuyển đề thi và bài thi; Coi thi; Làm
phách; Chấm thi; Phúc khảo.
|
Áp dụng bằng 70% mức chi cho các chức danh tương ứng
của kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
3.2
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày, không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
420
|
3.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn để tham dự các
kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện (không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
III
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Chỉ đạo/Hội
đồng tuyển sinh và các Hội đồng/Ban: Thư ký, Ra đề thi, In sao đề thi; Vận
chuyển và bàn giao đề thi và bài thi; Coi thi; Làm phách; Chấm thi; Phúc khảo.
|
Áp dụng bằng 80% mức chi cho các chức danh tương ứng
của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.1.2; I.1.3)
|
2
|
Chi tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau kỳ thi (chỉ tính cho thanh tra kiêm nhiệm)
|
Áp dụng bằng 80% mức chi cho công tác thanh tra,
kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.3)
|
3
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban
Ra đề và in sao đề thi; Ban Làm phách; thanh tra công tác in sao; làm phách (thực
hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
IV
|
Cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
|
|
1
|
Tham gia thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
|
1.1
|
Chi công tác tập huấn cho học sinh
|
|
|
1.1.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện/hướng dẫn học sinh (04 tiết/ngày; không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
450
|
1.1.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn (không quá
10 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
1.2
|
Chi đồng phục cho đoàn (nếu có)
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao
|
2
|
Tổ chức cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh
|
2.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Chỉ đạo thi,
Hội đồng thẩm định hồ sơ, Ban Giám khảo.
|
Áp dụng bằng mức chi cho các chức danh tương ứng
kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
2.2
|
Chi công tác tập huấn cho học sinh
|
|
2.2.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện/hướng dẫn học sinh (04 tiết/ngày; không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
360
|
2.2.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn (không quá
10 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
3
|
Tổ chức cuộc thi Khoa học kỹ thuật:
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
|
|
3.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Chỉ đạo
thi, Hội đồng thẩm định hồ sơ, Ban Giám khảo
|
Áp dụng bằng 70% mức chi các nội dung tương ứng của
Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (mục IV. 2.1).
|
3.2
|
Chi công tác tập huấn cho học sinh
|
|
3.2.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện/hướng dẫn học sinh (04 tiết/ngày; không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
3.2.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn (không quá
10 ngày)
|
Người/ngày
|
80
|
V
|
Hội khỏe phù đổng các cấp
|
|
|
1
|
Tập huấn cho học sinh và tham gia thi đấu khu vực,
toàn quốc
|
|
|
1.1
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
|
1.1.1
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập huấn (không
quá 13 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.1.2
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày; không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
450
|
1.1.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn để tham dự thi
đấu (không quá 25 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
1.2
|
Phương tiện đi lại, đưa đón học sinh và giáo
viên; Chi trang phục cho huấn luyện viên, học sinh phục vụ tập luyện
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao
|
1.3
|
Trang phục cho Trưởng đoàn, huấn luyện viên, vận
động viên tham dự kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao
|
2
|
Tổ chức Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh
|
|
|
2.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Chỉ đạo, Ban
Tổ chức, Ban Thư ký, Ban Trọng tài và các tiểu ban
|
Áp dụng bằng 80% mức chi các chức danh tương ứng
kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
2.2
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
2.2.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày, không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
360
|
2.2.2'
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn/huấn luyện (không
quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
2.3
|
Chi trang phục cho Ban Tổ chức, thư ký, trọng tài
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao
|
3
|
Hội khỏe phù đổng cấp huyện
|
|
3.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Chỉ đạo,
Ban Tổ chức, Ban Thư ký, Ban Trọng tài và các tiểu ban
|
Áp dụng bằng 70% các mức chi tương ứng của Hội khỏe
Phù đổng cấp tỉnh (mục V.2)
|
3.2
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
3.2.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày; không quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
3.2.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn/huấn luyện (không
quá 10 ngày)
|
Người/ngày
|
80
|
4
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Tổ chức
và các tiểu ban Hội khỏe Phù Đổng cấp trường đối với trường trung học phổ
thông
|
Áp dụng bằng 70% các
mức chi tương ứng của Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh (mục V.2)
|
VI
|
Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh toàn
quốc, cấp sở và cấp trường
|
1
|
Tập huấn và tham dự Hội thao Giáo dục quốc phòng
và an ninh cấp toàn quốc
|
|
|
1.1
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
|
1.1.1
|
Tiền công cán bộ phụ trách lớp tập huấn (không
quá 08 ngày)
|
Người/ngày
|
170
|
1.1.2
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày, không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
450
|
1.1.3
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn để tham dự kỳ
thi (không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
150
|
1.2
|
Chi cho công tác tham dự kỳ thi
|
|
|
|
Trang phục cho các thành viên đoàn tập luyện và
tham dự thi đấu
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao
|
2
|
Tổ chức Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp
sở
|
|
2.1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Tổ chức,
Ban Thư ký, Ban ra đề thi, Ban Giám khảo và các tiểu ban
|
Áp dụng bằng 80% mức chi các chức danh tương ứng
kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
2.2
|
Tiền công ra đề thi chính thức, dự bị có kèm theo
đáp án, biểu điểm
|
Áp dụng bằng 80% mức chi ra đề chính thức và dự bị
có kèm theo đáp án, thang điểm kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục XI.3.3)
|
2.3
|
Chi cho công tác tập huấn
|
|
2.3.1
|
Chi tiền công cho giáo viên giảng dạy lý thuyết/thực
hành ôn luyện học sinh (04 tiết/ngày, không quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
360
|
2.3.2
|
Chi cho học sinh tham gia tập huấn/huấn luyện (không
quá 15 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
3
|
Chi tiền công cho các chức danh của Ban Tổ chức,
Ban Thư ký, Ban ra đề thi, Ban Giám khảo và các tiểu ban Hội thao Giáo dục quốc
phòng và an ninh cấp trường đối với trung học phổ thông
|
Áp dụng bằng 70% mức chi các chức danh tương ứng
của Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp sở (mục VI. 2.1)
|
VII
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm
giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi các cấp
|
1
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm
giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh
|
1.1
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban
Tổ chức, Ban Giám khảo, Ban Thư ký, Ban ra đề thi, Ban coi thi
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm
lớp giỏi áp dụng bằng các mức chi cho các chức danh tương ứng của kỳ thi học
sinh giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
- Hội thi giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi
áp dụng bằng 80% các mức chi cho các chức danh tương ứng của kỳ thi học sinh
giỏi cấp tỉnh (mục II.2.1)
|
1.2
|
Tiền công ra đề thi chính thức, dự bị có kèm theo
đáp án, biểu điểm
|
Áp dụng bằng 80% mức chi ra đề chính thức và dự bị
có kèm theo đáp án, thang điểm kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (mục XI.3.3)
|
2
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi,
giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi:
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
Áp dụng bằng 70% các mức chi của Hội thi giáo
viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên làm Tổng phụ trách đội giỏi
cấp tỉnh (mục VII.1)
|
VIII
|
Kỳ thi tuyển, xét tuyển viên chức/Kỳ thi, xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh của Hội đồng tuyển
dụng viên chức/Hội đồng thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
và các Ban của Hội đồng (Ban Thư ký, Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển/Kiểm
tra hồ sơ dự xét thăng hạng, Ban Chấm hồ sơ, Ban Đề thi, Ban In sao, Ban Coi
thi, Ban phách, Ban Phỏng vấn, Ban Chấm thi, Ban Chấm phúc khảo, Ban Giám
sát)
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
1.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
1.3
|
Thư ký, cán bộ chấm thi trắc nghiệm, chấm thi tự
luận, chấm phúc khảo, chấm hồ sơ dự xét thăng hạng, kiểm tra phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Người/ngày
|
280
|
1.4
|
Ủy viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật
viên, công an bảo vệ 24h/24h
|
Người/ngày
|
240
|
1.5
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ, công an vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
1.6
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài
tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
|
250
|
2
|
Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban
đề thi, Ban In sao, Ban Làm phách; thành viên Ban Giám sát công tác ra đề, in
sao, làm phách (thực hiện cách ly)
|
Áp dụng bằng mức chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mục I.2)
|
3
|
Chi cho công tác ra đề thi/Đề kiểm tra, sát hạch
|
Áp dụng bằng mức chi cho công tác ra đề kỳ thi
tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông (mục XI.3.5)
|
IX
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác (nếu
có)
|
1
|
Cấp quốc gia
|
Áp dụng tối đa bằng mức chi tương ứng các nội
dung của Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh. Số ngày tập huấn/ôn
luyện đối với giáo viên, học sinh không quá 15 ngày, 04 tiết/ngày.
|
2
|
Cấp tỉnh
|
Áp dụng tối đa 80% mức chi tương ứng các nội dung
của Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh. Số ngày tập huấn/ôn
luyện đối với giáo viên, học sinh không quá 12 ngày, 04 tiết/ngày.
|
3
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông (trong
trường hợp không tổ chức cấp huyện đối với các trường trung học phổ thông).
|
Áp dụng tối đa 50% của mức chi tương ứng các nội
dung của Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh. Số ngày tập huấn,
ôn luyện đối với giáo viên, học sinh không quá 07 ngày, 04 tiết/ngày.
|
X
|
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp trường (nếu
có)
|
Áp dụng bằng 50% mức chi của kỳ thi cấp huyện
tương ứng
|
XI
|
Chi cho công tác ra đề
|
|
|
1
|
Chi xây dựng, phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc
tả đề thi
|
|
|
1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
1.2
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
2
|
Chi ra đề đề xuất đối với môn tự luận (đối với
môn thi không có ngân hàng câu hỏi)
|
|
|
2.1
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia
|
Đề theo phân môn
|
800
|
2.2
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề theo phân môn
|
700
|
2.3
|
Thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Đề theo phân môn
|
560
|
2.4
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông
|
Đề theo phân môn
|
480
|
3
|
Tiền công ra đề thi chính thức, đề thi dự bị của
đề thi tự luận hoặc đề thi trắc nghiệm có kèm theo đáp án, thang điểm (soạn
thảo: 70%, phản biện: 20%, thẩm định: 10%)
|
|
|
3.1
|
Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
740
|
3.2
|
Thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
550
|
3.3
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
650
|
3.4
|
Thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Người/ngày
|
520
|
3.5
|
Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
550
|
4
|
Chi công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
4.1
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc
tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
4.2
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56
|
4.3
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu
hỏi
|
Câu
|
48
|
4.4
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
40
|
4.5
|
Tổ chức thi thử nghiệm
|
Áp dụng bằng 70% mức chi cho công tác tổ chức thi
tốt nghiệp trung học phổ thông (mục l)
|
4.6
|
Phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi
|
Báo cáo/môn
|
800
|
4.7
|
Chi chỉnh sửa lại câu hỏi sau khi thử nghiệm đề
thi
|
Câu
|
28
|
4.8
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập câu hỏi vào ngân
hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8
|
4.9
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
340
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240
|
XII
|
Chi khen thưởng học sinh, giáo viên
|
|
|
1
|
Thưởng đối với học sinh
|
|
|
1.1
|
Thưởng cá nhân thi học sinh giỏi các môn văn hóa
|
|
|
a
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp quốc gia
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức thưởng
|
1.000
|
|
- Giải nhì
|
mức thưởng
|
800
|
|
- Giải ba
|
mức thưởng
|
600
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức thưởng
|
400
|
b
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức thưởng
|
450
|
|
- Giải nhì
|
mức thưởng
|
300
|
|
- Giải ba
|
mức thưởng
|
200
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức thưởng
|
150
|
c
|
Học sinh đoạt giải trong kỳ thi cấp huyện
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức thưởng
|
250
|
|
- Giải nhì
|
mức thưởng
|
200
|
|
- Giải ba
|
mức thưởng
|
150
|
|
- Giải khuyến khích
|
mức thưởng
|
100
|
1.2
|
Thưởng cho các dự án đoạt giải Cuộc thi Khoa học
kỹ thuật
|
|
|
a
|
Cấp quốc gia
|
|
|
|
- Giải nhất
|
mức thưởng
|
2.400
|
|
- Giải nhì
|
mức thưởng
|
1.600
|
|
- Giải ba
|
mức thưởng
|
1.200
|
|
- Giải tư
|
mức thưởng
|
800
|
b
|
Cấp tỉnh
|
Áp dụng bằng 80% mức thưởng các giải tương ứng cấp
quốc gia
|
c
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải tương ứng cấp
tỉnh
|
1.3
|
Thưởng Giải điền kinh, bóng rổ, bóng đá, Hội thao
Giáo dục quốc phòng và an ninh, Hội khỏe Phù đổng và các giải thể thao khác
|
|
|
1.3.1
|
Đối với cá nhân
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
350
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
300
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
200
|
b
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải tương ứng cấp
tỉnh
|
1.3.2
|
Giải đồng đội, Giải đôi các môn thể thao
|
|
|
1.3.2.1
|
Môn điền kinh và các môn thể thao
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
600
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
450
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
350
|
b
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải tương ứng cấp
tỉnh
|
1.3.2.2
|
Môn bóng rổ, bóng đá, Hội thao Giáo dục quốc
phòng và an ninh
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
1.400
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
1.200
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
850
|
|
Giải khuyến khích
|
mức thưởng
|
450
|
b
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải tương ứng cấp
tỉnh
|
1.3.3
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
Giải nhất
|
mức thưởng
|
1.700
|
|
Giải nhì
|
mức thưởng
|
1.400
|
|
Giải ba
|
mức thưởng
|
1.200
|
|
Giải khuyến khích
|
mức thưởng
|
600
|
|
Giải phong trào thể thao trường học
|
mức thưởng
|
1.200
|
|
Giải phong cách môn bóng rổ, bóng đá
|
mức thưởng
|
700
|
|
Giải cho cầu thủ xuất sắc nhất môn bóng rổ, bóng
đá
|
mức thưởng
|
450
|
b
|
Cấp huyện
|
Áp dụng bằng 70% mức thưởng các giải tương ứng cấp
tỉnh
|
1.3.4
|
Khen thưởng đối với tập thể, cá nhân tham gia và
đạt giải khu vực, quốc gia
|
|
|
a
|
Giải cá nhân
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
800
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
650
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
500
|
b
|
Giải đôi, chạy tiếp sức
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
1.200
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
800
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
650
|
c
|
Giải đồng đội
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
2.400
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
1.600
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
800
|
d
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
Giải nhất/Huy chương vàng
|
mức thưởng
|
3.200
|
|
Giải nhì/Huy chương bạc
|
mức thưởng
|
2.400
|
|
Giải ba/Huy chương đồng
|
mức thưởng
|
1.600
|
1.4
|
Thưởng đối với giáo viên
|
|
|
a
|
Thưởng đối với giáo viên dự thi đạt danh hiệu
giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên tổng phụ trách Đội giỏi
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
mức thưởng
|
450
|
|
- Cấp huyện;
- Cấp trường đối với trung học phổ thông.
|
mức thưởng
|
300
|
b
|
Thưởng cho tổ giáo viên tập huấn/ôn luyện có học
sinh đoạt giải và giáo viên trực tiếp giảng dạy có học sinh đoạt giải (chỉ
được hưởng mức thưởng đối với giải cao nhất mà học sinh đoạt được trong một kỳ
thi)
|
|
|
|
- Cấp khu vực/quốc gia
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức thưởng
|
2.000
|
|
+ Giải nhì
|
mức thưởng
|
1.700
|
|
+ Giải ba
|
mức thưởng
|
1.400
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức thưởng
|
450
|
|
+ Giải nhì
|
mức thưởng
|
350
|
|
+ Giải ba
|
mức thưởng
|
300
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
mức thưởng
|
350
|
|
+ Giải nhì
|
mức thưởng
|
300
|
|
+ Giải ba
|
mức thưởng
|
200
|
XIII
|
Chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức, tham dự
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
1
|
Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng và các Ban
phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (nếu có)
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
2
|
Chi mua, thuê, vận chuyển lắp đặt, gia công, kiểm
tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực
hành, vật tư văn phòng phẩm, chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục
vụ công tác ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn và tham
dự của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (nếu có).
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
3
|
Chi công tác phí, giải khát giữa giờ cho các
thành viên tham gia công tác tổ chức thi (nếu có), giáo viên trong quá trình
tập huấn và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
08/10/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do
nhà ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số
29/2019/NQ- HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/10/2017.
|
4
|
Chi tiền ăn, ở, đi lại, giải khát giữa giờ của học
sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn và tham dự các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi
|
Vận dụng mức chi theo Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/10/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi công
tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức hội
sử dụng kinh phí do nhà ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/10/2017.
|
5
|
Chi trang phục cho học sinh và thành viên đoàn
tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi các cấp (nếu có)
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn chứng từ
chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán giao.
|
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 23 tháng 7 năm 2023./.