ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 878/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 23 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ AN TOÀN THỰC
PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở An toàn thực phẩm tại
Tờ trình số 485/TTr-SATTP ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Sở An toàn thực phẩm.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/
Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình số 02, 03 ban hành tại Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 07
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở An toàn thực phẩm, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục
|
Ghi chú
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển Nông thôn
|
01
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
|
02
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 01
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
(Ban hành kèm Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng muối
hàng hóa nhập khẩu (theo Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng
Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp
kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản
dịch)
|
01
|
Bản sao
|
3
|
Danh mục hàng hóa (Packing List - nếu có)
|
01
|
Bản sao
|
4
|
Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu
|
01
|
Bản sao (có xác nhận
của người nhập khẩu)
|
5
|
Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người
nhập khẩu
|
01
|
Bản sao (có xác nhận
của người nhập khẩu)
|
6
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người
nhập khẩu
|
01
|
Bản sao (có xác nhận
của người nhập khẩu)
|
7
|
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-
Certificate of Origin - nếu có)
|
01
|
Bản sao
|
8
|
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu
có)
|
01
|
Bản sao
|
9
|
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu
hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu
|
01
|
Bản sao
|
10
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt
buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội
dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời)
|
01
|
Bản sao (có xác nhận
của người nhập khẩu)
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở An toàn
thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ số 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường
Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của Thành phố Hồ
Chí Minh: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
|
01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Không.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ /Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM01
BM 02
BM 03
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực
hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Theo mục I BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ
phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Giám sát ngộ độc thực phẩm.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
và Giám sát ngộ độc thực phẩm
|
04 giờ làm việc
|
Theo mục I BM01
- Tờ trình/ Phiếu trình
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trình Tờ trình và Giấy
đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Giấy đăng ký) để
lãnh đạo phòng ký nháy (kết quả giải quyết thủ tục hành chính).
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trình Phiếu
trình và công văn kết thúc hồ sơ.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo
Phòng xem xét.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Giám sát ngộ
độc thực phẩm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt Tờ trình,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Ban Giám đốc Sở
|
B5
|
Ký duyệt
|
Ban Giám đốc
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
B6
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 giờ làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và
chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4.
|
BM 04
|
Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu (theo Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Hồ sơ lưu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
|
4.
|
BM 04
|
Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu (theo Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP)
|
5.
|
/
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và
một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính Phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn kiểm tra chất
lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị Quyết số 77/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023
của Hội đồng nhân dân Thành phố về thành lập Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ
Chí Minh;
- Nghị Quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở An toàn thực phẩm.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT
LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi:
..........................................................................................
Người nhập khẩu:
..........................................................................................
Địa chỉ:
..........................................................................................
Điện thoại: ........................... Fax:
................................. Email.................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT
|
Tên hàng hóa,
nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, nhà sản
xuất
|
Khối lượng /số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
......................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ......................................................................
Hợp đồng (Contract) số:
......................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có):
...................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất
lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhập
khẩu: ................................
do ..................... Tổ chức ........................
cấp ngày: ....../....../......... tại .................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:
........................ do Tổ chức chứng nhận:
................................. cấp ngày: ...../....../....... tại: ................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
....................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số:
....................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập (nếu có) số:
....................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:
....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số:
......................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập
khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) - kèm theo.
- Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về
tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô
hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật ..................... và tiêu chuẩn công bố áp dụng
.............................................................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA)
Vào sổ đăng ký: Số
........./(Tên viết tắt của CQKT)
Ngày ..........
tháng ........... năm 20...
(Đại diện Cơ
quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
..........ngày...
tháng ... năm 20...
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 02
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
(Ban hành kèm Quyết
định số 878/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu (theo Mẫu 04 Phụ lục I tại Nghị định số
15/2018/NĐ-CP)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Bản tự công bố sản phẩm (theo Mẫu số 01 Phụ lục I tại Nghị định số
15/2018/NĐ-CP)
|
01
|
Bản chính
|
3
|
Danh mục hàng hóa (Packing list)
|
01
|
Bản sao
|
4
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu
nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt
hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường.
|
03
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở An toàn
thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ số 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường
Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của Thành phố Hồ
Chí Minh:
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
(áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt)
|
Không
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
(áp dụng đối với phương thức kiểm tra thông
thường)
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01;
thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I BM
01
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ
phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Giám sát ngộ độc thực phẩm
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
và Giám sát ngộ độc thực phẩm
|
05 ngày làm việc (đối với phương pháp kiểm tra
chặt)
|
Theo mục I BM01
- Tờ trình BM
05 hoặc Phiếu trình Văn bản yêu cầu bổ sung
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an
toàn thực phẩm (đối với phương pháp kiểm tra chặt).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: lập Tờ trình, dự thảo
Thông báo kết quả kiểm tra (đạt yêu cầu/không đạt yêu cầu) theo BM 05.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: lập phiếu trình,
dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung và nêu rõ lý do.
Trình lãnh đạo xem xét
|
01 ngày làm việc (đối với phương pháp kiểm tra
thông thường)
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Giám sát ngộ
độc thực phẩm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Lãnh đạo phòng phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Giám
sát ngộ độc thực phẩm xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình/phiếu trình; ký nháy,
Thông báo kết quả kiểm tra hoặc văn bản yêu cầu bổ sung.
- Trình Ban Giám đốc Sở ký duyệt.
|
B5
|
Ký duyệt
|
Ban Giám đốc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Xem xét hồ sơ; ký duyệt: Thông báo kết quả kiểm
tra hoặc văn bản yêu cầu bổ sung.
|
B6
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và
chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B7
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu
(theo Mẫu 04 Phụ lục I tại Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/không
đạt yêu cầu nhập khẩu (theo Mẫu 05 Phụ
lục I tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Hồ sơ lưu
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu
(theo Mẫu 04 Phụ lục I tại Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt/không
đạt yêu cầu nhập khẩu (theo Mẫu 05 Phụ
lục I tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn kiểm tra chất
lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị Quyết số 77/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023
của Hội đồng nhân dân Thành phố về thành lập Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ
Chí Minh;
- Nghị Quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở An toàn thực phẩm.
BM 04
Tên Chủ hàng
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số
..../20..../ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ
hàng:
.............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ....
.............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân xuất khẩu: .......................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
..........................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
.................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra:
...........................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
.............................................................................................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ..........................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Nhóm sản phẩm
(Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên và địa chỉ
nhà sản xuất
|
Phương thức kiểm
tra
|
Số văn bản xác
nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
* Số văn bản xác nhận phương thức
kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm
tra theo phương thức kiểm tra.
Ngày.... tháng...
năm...
Chủ hàng
(Ký tên đóng dấu)
|
Ngày....
tháng... năm...
Cơ quan kiểm tra nhà nước
(Ký tên đóng dấu)
|
BM 05
Cơ quan kiểm
tra nhà nước
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
THÔNG
BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số
……/20…../TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ
hàng:
.............................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: .....
.............................................................................................................................................
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân xuất khẩu: .......................................................
4. Số tờ khai hải:
..................................................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
....................................................................................................................
6. Cửa khẩu đến:
..................................................................................................................
7. Thời gian kiểm tra:
............................................................................................................
8. Địa điểm kiểm tra:
.............................................................................................................
9. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên và địa chỉ
nhà sản xuất
|
Phương thức kiểm
tra
|
Xác nhận đạt/không
đạt yêu cầu
|
Lý do không đạt
|
Các biện pháp xử
lý mặt hàng không đạt yêu cầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Chủ hàng:……………..;
- Hải quan: ……………….
|
..........,
ngày.... tháng... năm...
Cơ quan kiểm tra nhà nước
(Ký tên, đóng dấu)
|