|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 861/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
861/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 861/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 06 tháng
4 năm 2020
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết
định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 302/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng
02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 60 (sáu mươi) thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 27 (hai
mươi bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1762/QD-UBND ngày 09 tháng
8 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long:
-
Niêm
yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trang thông tin điện tử
của cơ quan.
-
Căn
cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
-
Xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong
thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định
này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
-
Tổ
chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
861/QĐ-UBND, ngày 06/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ
sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá
nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp
thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi
vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23.
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con
dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29.
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký
hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
37.
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38.
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
39.
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40.
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46.
|
Sáp nhập doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
48.
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49.
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50.
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
53.
|
Cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
54.
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
56.
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57.
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
58.
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60.
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
2.
Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
1.
|
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
2.
|
|
Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
3.
|
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
4.
|
|
Báo cáo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
5.
|
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
6.
|
|
Thông báo mẫu con
dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
7.
|
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
8.
|
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn
|
- Quyết định số
245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
|
|
phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
- Quyết định số
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9.
|
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
10.
|
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
11.
|
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
12.
|
|
Bán doanh nghiệp tư
nhân
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
13.
|
|
Chia doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
14.
|
|
Tách doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
15.
|
|
Hợp nhất doanh
nghiệp
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
16.
|
|
Sáp nhập doanh
nghiệp
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
17.
|
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
18.
|
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
19.
|
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
20.
|
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
21.
|
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
- Quyết định số
245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
22.
|
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
23.
|
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
24.
|
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
25.
|
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
26.
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
27.
|
|
Hiệu đính, cập nhật
bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định
số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 861/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
1.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|