|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
839/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thiều
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 839/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 26
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, gồm:
- Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã (16
thủ tục);
- Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh (05 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P.CVP (Tô Thành Phương);
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Trưởng phòng KSTTHC;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,15).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
(Ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC (Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, Lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC:
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)
|
01
|
2.001973. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
02
|
1.005121. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
03
|
2.002120. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
04
|
2.002122. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
05
|
1.005277. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
06
|
2.002123. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
07
|
1.005280. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
08
|
1.005377. 000.00.00 .H04
|
Tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
|
|
|
09
|
1.005378. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
10
|
1.004895. 000.00.00 .H04
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
|
|
|
11
|
1.004901. 000.00.00 .H04
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
12
|
1.004972. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lê phí: 150.000 đồng/lần cấp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đông nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
13
|
2.001958. 000.00.00 .H04
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
14
|
1.004979. 000.00.00 .H04
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
15
|
1.004982. 000.00.00 .H04
|
Giải thể tự nguyện
hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
16
|
1.005010. 000.00.00 .H04
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
II. LĨNH VỰC:
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC)
|
17
|
1.001612. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký
doanh nghiệp;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
18
|
2.000720. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
- Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ
hoặc người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong
trường hợp hộ kinh doanh đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ
quan đăng ký kinh doanh nơi trước đây hộ kinh doanh đã đăng ký.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký
doanh nghiệp.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
19
|
1.001570. 000.00.00 .H04
|
Tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký
doanh nghiệp.
|
|
|
20
|
1.001266. 000.00.00 .H04
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký
doanh nghiệp.
|
|
|
21
|
2.000575. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu
cong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính
công ích.
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư
85/2019/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký
doanh nghiệp.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của nghị quyết 08/2020/NQ-HĐNQ ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn giảm, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
TỔNG SỐ: 21 TTHC, trong đó:
- DVCTT toàn trình: 21 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của Phòng Tài chính - Kế
hoạch cấp huyện: 13 thủ tục;
- Thu phí: 0 thủ tục;
- Thu Lệ phí: 14 thủ tục;
- Không thu phí, lệ phí: 07 thủ tục./.
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 839/QĐ-UBND ngày 26/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh)
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|