|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 793/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH
PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp Thái Nguyên tại Tờ trình số 513/TTr-BQL ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục hồ sơ phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên (Có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Thành phần hồ sơ theo khoản 2, khoản
3 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/04/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ và kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng
Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
Linhnd, QĐ/2024
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ
SƠ PHẢI SỐ HÓA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Thành phần hồ sơ
phải số hoá
|
Thành phần hồ sơ
không phải số hoá
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
1.009773.000.00.00.H55
|
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4, Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản
1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có);
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức
kinh tế sau khi tổ chức lại;
- Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư
là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung
về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Giải trình, tài liệu
liên quan là bản sao thuộc điểm b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP
không phải số hoá
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời
điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc chia, tách, sáp
nhập dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản
1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có);
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có);
- Bản sao Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có);
|
Giải trình, tài
liệu liên quan là bản sao thuộc điểm b, khoản 4 Điều 4 Thông tư
01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời
điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự
án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản
1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
|
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài;
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu
tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử
dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời
điểm góp vốn;
- Thỏa thuận của các cổ đông, thành viên về việc sử
dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đang hoạt
động;
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu
tư góp vốn, nhà đầu tư nhận góp vốn;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của
bên góp vốn;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
1.009777.000.00.00.H55
|
- Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều
hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán;
- Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của người
lao động đã được giải quyết;
- Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành
nghĩa vụ về thuế;
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã
hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành;
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Bản sao hợp đồng BCC.
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
8
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H55
|
* Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam
kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất
của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài
chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư;
tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau:
nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu
tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực
hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề
xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi
đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác
động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Trường
hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì
nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án
đầu tư;
- Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự
án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy
định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC;
- Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu
về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
* Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm:
- Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau:
mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực
hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về hiện trạng
sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối với dự án
thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh giá sơ bộ
tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu
có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có). Trường hợp pháp luật về xây dựng
quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm
quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu
tư
|
Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:
- Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy
tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để
thực hiện dự án đầu tư;
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
9
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
1.009775.000.00.00.H55
|
- Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế
mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập,
danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch dự kiến
của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông tin về dự án đầu
tư của tổ chức kinh tế (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu
tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó;
|
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ
chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
(đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
10
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
1.009776.000.00.00.H55
|
- Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm:
tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời
hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy
chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu
văn phòng điều hành;
- Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
|
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng
điều hành;
- Bản sao hợp đồng BCC.
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử
dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời
điểm hợp tác kinh doanh;
|
- Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của các bên
tham gia hợp tác kinh doanh;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)
của nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh;
- Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở,
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và và tài sản khác gắn
liền với đất;
- Bản sao một trong các tài liệu sau của bên tham
gia hợp tác kinh doanh: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán
vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam
kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính
của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
12
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009771.000.00.00.H55
|
Văn bản thông báo ngừng hoạt động của dự án đầu
tư;
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
1.009756.000.00.00.H55
|
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất
của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài
chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư;
tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam
kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
- Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau:
nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu
tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực
hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề
xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi
đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác
động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự
án đầu tư;
- Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự
án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy
định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC;
- Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu
về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
|
- Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy
tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để
thực hiện dự án đầu tư;
|
- Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
14
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (BQL)
|
1.009774.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị cấp lại hoặc hiệu đính
|
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009763.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư giữa bên nhận
bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng cấp tín dụng hoặc
hợp đồng mua bán nợ (nếu có);
- Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận giao dịch bảo đảm
(nếu có);
- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp
bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài sản (nếu có);
- Văn bản xác nhận của bên nhận bảo đảm về tình trạng
pháp lý của tài sản bảo đảm.
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu
tư chuyển nhượng và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán
vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam
kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính
của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009762.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời
điểm chuyển nhượng dự án đầu tư;
- Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư;
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu
tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo
hình thức Hợp đồng BCC);
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo
cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công
ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư.
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H55
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài;
|
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu
tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Bản sao thuộc điểm
b, khoản 4 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP không phải số hoá
|
Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|