TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(VNĐ)
|
Thực
hiện qua BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công TT
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
2.001610.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên.
2.001583.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên.
2.001199.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần.
2.002043.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh.
2.002042.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh).
2.002041.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
1.005169.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh.
2.002011.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
2.002010.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
2.002009.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
2.002008.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
1.005114.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.
2.002000.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh).
2.001996.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
2.001993.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế).
2.001954.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
2.002069.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
2.002075.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
2.002072.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002045.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
1.010026.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Miễn lệ phí.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002059.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
2.002057.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002032.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002033.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.010027.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
2.002018.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
2.002017.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
2.002015.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Đăng ký tạm ngừng kinh doanh
được miễn lệ phí.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
2.002023.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký
kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải
thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể
của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Miễn lệ
phí
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
2.002022.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh
doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ
tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển
tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc
giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế
theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Miễn lệ
phí
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi
ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối
của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
- Phòng Đăng ký kinh doanh cập
nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với
trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
ở nước ngoài
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Miễn lệ
phí
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
2.002016.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Miễn lệ
phí
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội.
2.000416.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
1.010031.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
hành thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
2.001610.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
2
|
2.001583.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
3
|
2.001199.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
4
|
2.002043.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
5
|
2.002042.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
6
|
2.002041.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
7
|
1.005169.000.
00.00.H42
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
8
|
2.002011.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
9
|
2.002010.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
10
|
2.002009.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
11
|
2.002008.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
12
|
1.005114.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
13
|
1.005104.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
14
|
2.002006.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
15
|
1.005111.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
16
|
2.002007.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
17
|
2.002002.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
18
|
2.002000.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
19
|
1.005096.000.
00.00.H42
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
20
|
2.001996.000.
00.00.H42
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
21
|
2.001993.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
22
|
2.002044.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
23
|
2.001992.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
24
|
2.001954.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
25
|
1.005168.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Bãi bỏ TTHC
|
26
|
2.002066.000.
00.00.H42
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
27
|
2.002067.000.
00.00.H42
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Bãi bỏ TTHC
|
28
|
2.002069.000.
00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
29
|
2.002070.000.
00.00.H42
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
30
|
2.002079.000.
00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
31
|
2.002075.000.
00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
32
|
2.002072.000.
00.00.H42
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
33
|
2.002084.000.
00.00.H42
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
34
|
1.005165.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
35
|
2.002045.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
36
|
1.005176.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
37
|
2.002061.000.
00.00.H42
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
38
|
1.005156.000.
00.00.H42
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
39
|
1.005154.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
40
|
1.005146.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
41
|
2.002085.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
42
|
1.005145.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
43
|
2.002083.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
44
|
2.002057.000.
00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
45
|
2.002059.000.
00.00.H42
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
46
|
2.002060.000.
00.00.H42
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
47
|
2.002063.000.
00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|
48
|
2.002034.000.
00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
49
|
2.002033.000.
00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
50
|
2.002032.000.
00.00.H42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
51
|
2.002018.000.
00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
52
|
2.002017.000.
00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
53
|
2.002015.000.
00.00.H42
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
54
|
1.005158.000.
00.00.H42
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Bãi bỏ TTHC
|
55
|
2.002029.000.
00.00.H42
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
56
|
2.002031.000.
00.00.H42
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
57
|
2.002023.000.
00.00.H42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
58
|
2.002022.000.
00.00.H42
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
59
|
2.002020.000.
00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
60
|
2.002016.000.
00.00.H42
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
61
|
2.000416.000.
00.00.H42
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
62
|
2.000375.000.
00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
63
|
2.000368.000.
00.00.H42
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
64
|
2.001187.000.
00.00.H42
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy công khai
|