|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2279/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng
8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 3151/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 15 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 11 TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay
thế và 20 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công
việc sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu
TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh
Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế
có trách nhiệm niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên
quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Kế
hoạch và Đầu tư công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 15 TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp
tác xã (Liên hiệp HTX) tại Phụ lục I, bãi bỏ TTHC tại số thứ 04, 05, 06, 07, 14
và sửa đổi, bổ sung các TTHC số 01, 02, 03, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16 lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) tại Phụ lục II
ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư (bao
gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, ĐƯỢC bãi bỏ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC,
HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
STT
|
Tên TTHC (mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Đề nghị thay
đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm
phạm quyền sở hữu công nghiệp
(2.002635)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Lệ phí:
-
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại
Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người
nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ
phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp
huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc
thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật.
Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền
sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký
kinh doanh.
- Không
thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật
Hợp tác xã 2023.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.
|
Đề nghị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê
khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
(2.002636)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
- Mức lệ phí (nếu có)
theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
- Không thu lệ phí đăng
ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
3.
|
Đăng ký thành
lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước
ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo
quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
(2.002637)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị đăng ký
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
4.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
(2.002638)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký tổ hợp tác
(2.002639)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị đăng ký
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
6.
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
(2.002640)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
7.
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
(2.002641)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
8.
|
Chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác
(2.002642)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
9.
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002643)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
10.
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
(2.002644)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
11.
|
Dừng thực
hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002645)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Lệ phí: Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
12.
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(2.002646)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo đề nghị.
|
Lệ phí: Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
13.
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002648)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Lệ phí:
- Mức lệ phí cụ thể
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng
ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh
doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển
vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực
tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
14.
|
Thông báo
bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã
(2.002649)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Lệ phí:
- Mức lệ phí cụ thể
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng
ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh
doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển
vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực
tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15.
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002650)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Lệ phí:
- Mức lệ phí cụ thể
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số
85/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng
ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh
doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển
vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực
tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư
số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế
TT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung (mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvuconggov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
(2.002123)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
3.
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội
dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp
nhập
(1.005277)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật,
khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
4.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(1.004901)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
5.
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
(1.004979)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
6.
|
Thông báo
về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.001958)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
7.
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
(1.005378)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
8.
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(1.005377)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Mức lệ phí (nếu
có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
9.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.001973)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
(căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC).
- Người nộp
hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng
ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện
hoặc chuyển vào tài khoản của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh
toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí
đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng
dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh
doanh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
10.
|
Đăng ký giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(1.004982)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
11.
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
(1.005010)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm hành chính
công cấp huyện.
Hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/05/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực
hiện theo nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công
khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
3. Danh mục TTHC được bãi bỏ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ
|
I
|
Danh mục TTHC cấp tỉnh
|
1.
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính
phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
2.
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
4.
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5.
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
6.
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
7.
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
8.
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
9.
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
10.
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
11.
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
12.
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13.
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính
phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
14.
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15.
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
II
|
Danh mục TTHC cấp huyện
|
16.
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính
phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
17.
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
18.
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
19.
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
20.
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế; được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2279/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế; được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|