|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2231/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp của Sở Kế hoạch Huế
Số hiệu:
|
2231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2231/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 09 tháng 09 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2907/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 51 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa
Thiên Huế (có Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thiết lập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010
|
Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
1.010023
|
3.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2.001610
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2.001583
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2.001199
|
6.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043
|
7.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042
|
8.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.002041
|
9.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169
|
10.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
2.002011
|
11.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010
|
12.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002009
|
13.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
1.005114
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2.002000
|
16.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.001996
|
17.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001993
|
18.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044
|
19.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992
|
20.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954
|
21.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002069
|
22.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002070
|
23.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
2.002031
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
|
2.002075
|
25.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2.002072
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045
|
27.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
1.005176
|
28.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.010026
|
29.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085
|
30.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083
|
31.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059
|
32.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
2.002060
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057
|
34.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034
|
35.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032
|
36.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033
|
37.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.010027
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018
|
39.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
2.002017
|
40.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002015
|
41.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh
doanh)
|
2.002029
|
42.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022
|
44.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2.002020
|
45.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016
|
46.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2.000368
|
47.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2.000416
|
48.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375
|
49.
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
1.010029
|
50.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
1.010030
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031
|
Phần 2. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ
THỂ
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển
cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
4. Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
5. Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
6. Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
7. Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
8. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
9. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
10. Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
11. Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
12. Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
13. Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển
cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
15. Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
16. Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
17. Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giầy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
18. Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
19. Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
20. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
21. Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
22. Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
23. Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
24. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
25. Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển
cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
26. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
27. Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
28. Thông báo thay đổi thông
tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
29. Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và chuyển
cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
30. Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
31. Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
32. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
33. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với ng ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
34. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
35. Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
36. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
37. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
38. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
39. Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
40. Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
41. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
42. Giải thể doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
43. Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
44. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
45. Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
46. Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
47. Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
48. Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
49. Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
50. Cấp đôi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
51. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở KHĐT và
chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2231/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|