|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1991/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1991/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 06
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ
HỘI; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế,bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 57/TTr-SKHĐT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; lĩnh vực thành
lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục thủ tục hành chính chi
tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số
thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 28, 30, 31,
32, 33, 34, 35, 36, 37 tiểu mục I Mục A Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3 tiểu
mục II Mục A Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 tiểu mục I Mục B Phần I
Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 tiểu mục
I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày
17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV, TTPVHCC, TTTHCB;
- Lưu VP, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP;
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1991 QĐ-UBND ngày 06 /10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (48 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (41 TTHC)
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Số thứ tự 01 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020).
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
02
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Số thứ tự 02 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
03
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Số thứ tự 03 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
04
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Số thứ tự 04 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
05
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Số thứ tự 05 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
06
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 06 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật Doanh
nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
07
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Số thứ tự 08 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
08
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 10 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
09
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 11 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Số thứ tự 12 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Số thứ tự 13 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Số thứ tự 14 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Số thứ tự 15 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Số thứ tự 16 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
Số thứ tự 22 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật Doanh
nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
16
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 24 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
17
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Số thứ tự 25 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Số thứ tự 26 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Số thứ tự 27 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
Số thứ tự 28 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
21
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 32Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Số thứ tự 33 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
Số thứ tự 35 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Số thứ tự 36 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật Doanh
nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
25
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
Số thứ tự 41 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
26
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Số thứ tự 43 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
27
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
Số thứ tự 44 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
28
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 45 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
29
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Số thứ tự 46 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
30
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Số thứ tự 48 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
31
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Số thứ tự 49 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
32
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Số thứ tự 50 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Số thứ tự 51 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật Doanh
nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Số thứ tự 52 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
35
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
Số thứ tự 53 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
36
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Số thứ tự 55 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
37
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Số thứ tự 56 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
38
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Số thứ tự 57 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
39
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Số thứ tự 58 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
40
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Số thứ tự 59 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
41
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Số thứ tự 60 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội (07 TTHC)
|
|
42
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Số thứ tự 61 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật Doanh
nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
43
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Số thứ tự 62 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
44
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
Số thứ tự 63 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
45
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Số thứ tự 65 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Số thứ tự 66 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
47
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Số thứ tự 67 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
48
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Số thứ tự 68 Mục
A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (05 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hộ kinh doanh
(05 TTHC)
|
01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Số thứ tự 01 Mục
B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
- Luật
Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
02
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Số thứ tự 02 Mục
B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Số thứ tự 03 Mục
B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
04
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Số thứ tự 04 Mục
B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
05
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Số thứ tự 05 Mục
B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1991/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
4.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|