|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1965/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1965/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
19 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày
06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với
các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 3843/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN TTHC
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
MÃ TTHC
|
Ghi chú
|
|
|
I. LĨNH
VỰC CHUYỂN ĐỔI
CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP
|
1.
|
1
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành
công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ
|
Cơ quan đại diện
chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh
|
2.002665
|
Toàn trình
|
2.
|
2
|
Chuyển đổi công
ty con chưa chuyển
đổi thành công ty TNHH MTV
|
Cơ quan đại diện
chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh
|
2.002666
|
Toàn trình
|
3.
|
3
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển
đổi
|
Cơ quan đại diện
chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh
|
2.002667
|
Toàn trình
|
|
|
II. LĨNH
VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
4.
|
1
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp
tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002005
|
Toàn trình
|
5.
|
2
|
Thủ tục thông báo
về việc chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu
tư (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.002004
|
Toàn trình
|
6.
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành
doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001999
|
Toàn trình
|
7.
|
4
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
(cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000024
|
Toàn trình
|
8.
|
5
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.000016
|
Toàn trình
|
9.
|
6
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.000005
|
Toàn trình
|
|
III. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
|
|
10.
|
1
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.012507
|
Toàn trình
|
11.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.012508
|
Toàn trình
|
12.
|
3
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.012509
|
Toàn trình
|
13.
|
4
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.012510
|
Toàn trình
|
|
IV. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
14.
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001610
|
Toàn trình
|
15.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001583
|
Toàn trình
|
16.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001199
|
Toàn trình
|
17.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002043
|
Toàn trình
|
18.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002042
|
Toàn trình
|
19.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002041
|
Toàn trình
|
20.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.005169
|
Toàn trình
|
21.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002011
|
Toàn trình
|
22.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002010
|
Toàn trình
|
23.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002009
|
Toàn trình
|
24.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002008
|
Toàn trình
|
25.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.005114
|
Toàn trình
|
26.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002000
|
Toàn trình
|
27.
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001996
|
Toàn trình
|
28.
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001993
|
Toàn trình
|
29.
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002044
|
Toàn trình
|
30.
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001992
|
Toàn trình
|
31.
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.001954
|
Toàn trình
|
32.
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002069
|
Toàn trình
|
33.
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002070
|
Toàn trình
|
34.
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002031
|
Toàn trình
|
35.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002075
|
Toàn trình
|
36.
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002072
|
Toàn trình
|
37.
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002045
|
Toàn trình
|
38.
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.005176
|
Toàn trình
|
39.
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010026
|
Toàn trình
|
40.
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002085
|
Toàn trình
|
41.
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002083
|
Toàn trình
|
42.
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002059
|
Toàn trình
|
43.
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002060
|
Toàn trình
|
44.
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002057
|
Toàn trình
|
45.
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002034
|
Toàn trình
|
46.
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002032
|
Toàn trình
|
47.
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002033
|
Toàn trình
|
48.
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010027
|
Toàn trình
|
49.
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002018
|
Toàn trình
|
50.
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002017
|
Toàn trình
|
51.
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002015
|
Toàn trình
|
52.
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002029
|
Toàn trình
|
53.
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002023
|
Toàn trình
|
54.
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002022
|
Toàn trình
|
55.
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002020
|
Toàn trình
|
56.
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.002016
|
Toàn trình
|
57.
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.000368
|
Toàn trình
|
58.
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.000416
|
Toàn trình
|
59.
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.000375
|
Toàn trình
|
60.
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010029
|
Toàn trình
|
61.
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010030
|
Toàn trình
|
62.
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010031
|
Toàn trình
|
63.
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010010
|
Toàn trình
|
64.
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1.010023
|
Toàn trình
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
65.
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009664
|
Toàn trình
|
66.
|
2
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009671
|
Toàn trình
|
67.
|
3
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009665
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
V. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1.
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.001612
|
2.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.000720
|
3.
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.001570
|
4.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
1.001266
|
5.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.000575
|
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
6.
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.005280
|
7.
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông
báo địa điểm kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002123
|
8.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.005277
|
9.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.004901
|
10.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.004979
|
11.
|
6
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.001958
|
12.
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.005378
|
13.
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.005377
|
14.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.001973
|
15.
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.004982
|
16.
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
1.005010
|
17.
|
12
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002635
|
18.
|
13
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002636
|
19.
|
14
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong
trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành,
thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác
xã 2023
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002637
|
20.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002638
|
21.
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002639
|
22.
|
17
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002640
|
23.
|
18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002641
|
24.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002642
|
25.
|
20
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002643
|
26.
|
21
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002644
|
27.
|
22
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002645
|
28.
|
23
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002646
|
29.
|
24
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002648
|
30.
|
25
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002649
|
31.
|
26
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
2.002650
|
Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1965/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|