Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1965/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1965/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3843/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

TÊN TTHC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

TTHC

Ghi chú

I. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY N C ĐƯC THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ C THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MT THÀNH VIÊN T CHC HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐNH TI LUẬT DOANH NGHIP

1.

1

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002665

Toàn trình

2.

2

Chuyển đi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002666

Toàn trình

3.

3

Đăng lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước công ty con chưa chuyển đổi

quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002667

Toàn trình

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIP NHỎ VÀ VỪA

4.

1

Thông báo gii thể kết quả giải thể qu đầu tư khởi nghiệp ng tạo (cấp tỉnh)

Sở Kế hoch Đu

2.002005

Toàn trình

5.

2

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhưng phn vốn góp của các nhà đầu (cấp tỉnh)

Sở Kế hoch Đu

2.002004

Toàn trình

6.

3

Thủ tục hỗ trợ vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Sở Kế hoch Đu

2.001999

Toàn trình

7.

4

Thông báo thành lp quỹ đầu khi nghip sáng tạo (cấp tỉnh)

Sở Kế hoch Đu

2.000024

Toàn trình

8.

5

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.000016

Toàn trình

9.

6

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000005

Toàn trình

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

10.

1

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.012507

Toàn trình

11.

2

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.012508

Toàn trình

12.

3

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.012509

Toàn trình

13.

4

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.012510

Toàn trình

IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

14.

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001610

Toàn trình

15.

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001583

Toàn trình

16.

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001199

Toàn trình

17.

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002043

Toàn trình

18.

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002042

Toàn trình

19.

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002041

Toàn trình

20.

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005169

Toàn trình

21.

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002011

Toàn trình

22.

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002010

Toàn trình

23.

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002009

Toàn trình

24.

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002008

Toàn trình

25.

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005114

Toàn trình

26.

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002000

Toàn trình

27.

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001996

Toàn trình

28.

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001993

Toàn trình

29.

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002044

Toàn trình

30.

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001992

Toàn trình

31.

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001954

Toàn trình

32.

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002069

Toàn trình

33.

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002070

Toàn trình

34.

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002031

Toàn trình

35.

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002075

Toàn trình

36.

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002072

Toàn trình

37.

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002045

Toàn trình

38.

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005176

Toàn trình

39.

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010026

Toàn trình

40.

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002085

Toàn trình

41.

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002083

Toàn trình

42.

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002059

Toàn trình

43.

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002060

Toàn trình

44.

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002057

Toàn trình

45.

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002034

Toàn trình

46.

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002032

Toàn trình

47.

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002033

Toàn trình

48.

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010027

Toàn trình

49.

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002018

Toàn trình

50.

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002017

Toàn trình

51.

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002015

Toàn trình

52.

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002029

Toàn trình

53.

40

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002023

Toàn trình

54.

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002022

Toàn trình

55.

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002020

Toàn trình

56.

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002016

Toàn trình

57.

44

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000368

Toàn trình

58.

45

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000416

Toàn trình

59.

46

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000375

Toàn trình

60.

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010029

Toàn trình

61.

48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010030

Toàn trình

62.

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010031

Toàn trình

63.

50

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010010

Toàn trình

64.

51

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010023

Toàn trình

V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

65.

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009664

Toàn trình

66.

2

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

Toàn trình

67.

3

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1.

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.001612

2.

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.000720

3.

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.001570

4.

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266

5.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.000575

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

6.

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005280

7.

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002123

8.

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005277

9.

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004901

10.

5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004979

11.

6

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.001958

12.

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005378

13.

8

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005377

14.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.001973

15.

10

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004982

16.

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005010

17.

12

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002635

18.

13

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002636

19.

14

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002637

20.

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002638

21.

16

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002639

22.

17

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002640

23.

18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002641

24.

19

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002642

25.

20

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002643

26.

21

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002644

27.

22

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002645

28.

23

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002646

29.

24

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002648

30.

25

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002649

31.

26

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002650

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1965/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.192.205
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!