|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1807/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 21
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ
tục hành chính ban hành mới,sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi
bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2286/TTr-SKHĐT ngày 19/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính mới ban hành; 11 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục
hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục
hành chính tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 15 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Một phần
|
Toàn
trình
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy
tờ quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng
ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện
TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Người nộp hồ sơ đăng ký nộp
lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh
có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào
tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến
thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác
theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu,
miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công
trực tuyến.
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
- Lệ phí : 50.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác;
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được giấy tờ theo quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND .
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Mức lệ phí (nếu có) theo
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Người nộp hồ sơ đăng ký nộp
lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh
có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào
tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến
thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Người nộp hồ sơ đăng ký nộp
lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh
có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào
tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến
thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn
phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến)
- Người nộp hồ sơ đăng ký nộp
lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh
có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào
tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến
thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh
doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
không được cấp đăng ký.
- Tiền sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Địa điểm thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
- Mã hồ sơ TTHC: 1.005280
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 1, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
- Mã hồ sơ TTHC: 2.002123
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 2, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
- Mã hồ sơ TTHC: 1.005277
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 3, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Mã hồ sơ TTHC: 1.004901
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 15, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-
UBND
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
- Mã hồ sơ TTHC: 1.004979
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 3, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Mã hồ sơ TTHC: 2.001958
|
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 6, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Mã hồ sơ TTHC: 1.005378
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 4, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Mã hồ sơ TTHC:
1.005377
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 13, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-
UBND
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
- Mã hồ sơ TTHC: 2.001973
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 9, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
- Mã hồ sơ TTHC: 1.004982
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 10, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-
UBND
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Mã hồ sơ TTHC: 1.005010
|
- Tên TTHC
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ;
- Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Hoặc trực tuyến qua Hệ
thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
292/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
331/2022/NQ-HĐND .
|
TTHC số thứ tự 14, mục II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-
UBND
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH: 15 TTHC
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 1, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 2, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT
|
TTHC số thứ tự 3, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 4, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 5, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 6, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 7, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 8, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 9, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 10, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 11, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 12, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 13, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 14, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 15, điểm III,
phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN: 05 TTHC
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 5, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 6, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 7, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 8, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT.
|
TTHC số thứ tự 16, điểm II,
phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số
2072/QĐ-UBND
|
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|