|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1762/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
1762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1762/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 23 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 49 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, 25 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 1838/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục
hành chính mới; 49 thủ tục hành chính được thay thế; 25 thủ tục hành chính được
bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 và Quyết định số 254/QĐ-UBND
ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
ban hành mới, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính này vào quy
trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Phòng KSTT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI, 49 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
2. Danh mục 49 thủ tục hành chính được thay thế
Số TT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2.001610
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2.001583
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2.001199
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.002041
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
2.002011
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002009
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
1.005114
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2.002000
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.001996
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân
|
2.001993
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay
đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002069
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002070
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
2.002031
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2.002075
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2.002072
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
1.005176
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
2.002060
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034
|
03 ngày làm việc
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032
|
03 ngày làm việc
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
2.002017
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002015
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối
với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp
thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều
56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số
điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi
về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh)
|
2.002029
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
2.002020
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016
|
03 ngày làm việc
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2.000416
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
3. Danh mục 19 thủ tục hành chính được bãi bỏ
Số TT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005168
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002067
|
3
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
1.005158
|
4
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002066
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005165
|
6
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
2.002063
|
7
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
2.002061
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
1.005156
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005154
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bô
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005146
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
1.005145
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2.002007
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1.005111
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
2.002006
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
1.005104
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
2.002002
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
1.005096
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002079
|
19
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002084
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
20
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành doanh nghiệp xã hội.
|
2.001187
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh
nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
21
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
2.000338
|
22
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài
trợ.
|
2.001202
|
23
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội.
|
2.002014
|
24
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động
xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
2.001197
|
25
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu.
|
2.00118
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 49 thủ tục hành chính được thay thế, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1762/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 49 thủ tục hành chính được thay thế, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|