|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1327/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1327/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2226/TTr-SKHĐT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ
lục kèm theo). Trong đó:
1. Ban hành mới 15 thủ tục hành
chính được tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc lĩnh vực thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế
11 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã có
số thứ tự 6, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 được công bố tại Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND
cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai 20 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã có số thứ tự từ 88 đến 102 và thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hợp tác xã có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 21 tại Quyết định số 1117/QĐ-UBND
ngày 15/7/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC,
HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
2.002635. 000.00.00.H10
|
Đề
nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
2
|
2.002636. 000.00.00.H10
|
Đề
nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường
hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
3
|
2.002637. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành
lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải
đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực
tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến). Không thu lệ
phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác
xã 2023
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
4
|
2.002638. 000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024
của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
5
|
2.002639. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
6
|
2.002640. 000.00.00.H10
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực
tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
7
|
2.002641. 000.00.00.H10
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000
đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
8
|
2.002642. 000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác
|
(1)
Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được giấy tờ theo quy định.
(2)
Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
-
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày
cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm
thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000
đồng/lần (đăng ký trực tuyến). (Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023)
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
9
|
2.002643. 000.00.00.H10
|
Dừng
thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
10
|
2.002644. 000.00.00.H10
|
Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
11
|
2.002645. 000.00.00.H10
|
Dừng
thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
12
|
2.002646. 000.00.00.H10
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp); 50.000
đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
13
|
2.002648. 000.00.00.H10
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
14
|
2.002649. 000.00.00.H10
|
Thông
báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực
tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
15
|
2.002650. 000.00.00.H10
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực
tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ
thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ
KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
II.
DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
1
|
1.005280. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác
thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
2
|
2.002123.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
3
|
1.005277. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay
đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách,
nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
4
|
1.004901. 000.00.00.H10
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
5
|
1.004979. 000.00.00.H10
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách,
nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
6
|
2.001958. 000.00.00.H10
|
Thông
báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
100.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
50.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
7
|
1.005378. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực tiếp);
15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
8
|
1.005377. 000.00.00.H10
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
9
|
2.001973. 000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
30.000 đồng/lần (đăng ký trực
tiếp); 15.000 đồng/lần (đăng ký trực tuyến).
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
10
|
1.004982. 000.00.00.H10
|
Đăng
ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
11
|
1.005010. 000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
1.
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.
Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
3.
Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
-
Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
-
Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác
và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
-
Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân quy định
về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
-
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Toàn trình
|
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ
thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ
KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN TTHC
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT)
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1327/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|