|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1269/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1269/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 16
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HUỶ BỎ, HUỶ CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi
bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 120/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 8
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 1632/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế
thủ tục hành chính thứ tự số 55, 56, 57, 58, 59, 64, 65, 66, 67, 69, 70 Phụ lục
I công bố kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 83, Mục 5, Phụ
lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ
tự số 60, 61, 62, 63, 68 Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện
tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành của cấp huyện vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác;
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Không
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
- Đối với hợp tác xã: 100.000 đồng
- Đối với liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn
tỉnh An Giang;
- Nghị quyết số
02/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 Quy định mức thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
- Đối với hợp tác xã: 100.000 đồng
- Đối với liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng
- Sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng 50% mức thu phí, lệ phí
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn
tỉnh An Giang;
- Nghị quyết số
02/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/ 2024 Quy định mức thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
- Đối với hợp tác xã: 100.000 đồng
- Đối với liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng
- Sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng 50% mức thu phí, lệ phí
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn
tỉnh An Giang;
- Nghị quyết số
02/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 Quy định mức thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
- Đối với hợp tác xã: 100.000 đồng
- Đối với liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng
- Sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng 50% mức thu phí, lệ phí
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn
tỉnh An Giang;
- Nghị quyết số
02/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 Quy định mức thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.005280.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP.
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
2
|
2.002123.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
3
|
1.005277.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
4
|
1.004901.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
1.004979.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
6
|
2.001958.000.00.00.H01
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
1.005378.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
8
|
1.005377.000.00.00.H01
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9
|
2.001973.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
10
|
1.004982.000.00.00.H01
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
1.005010.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
1.005125.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002013.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
1.005003.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
1.005047.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
1.005122.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
2.001979.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
2.001957.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
1.005056.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.005072.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962.000.00.00.H01
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
1.005064.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
1.005124.000.00.00.H01
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
2.002125.000.00.00.H01
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.002122.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
-
Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
2
|
2.002120.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
1.005121.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
1.004972.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
5
|
1.004895.000.00.00.H01
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1269/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, huỷ bỏ, huỷ công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|