|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Hải
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1208/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 21
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ
tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT UBND tỉnh (để b/c);
- TT Phục vụ HC công tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT, SKHĐT.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Nguyễn Đăng Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định
|
Thời
hạn giải quyết tại tỉnh
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
1
|
Đề nghị
thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do
xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần (trừ tổ hợp tác)
|
- Luật Hợp
tác xã 2023;
- Nghị
định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
|
2
|
Đề nghị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội
dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần (trừ tổ hợp tác)
|
- Luật
Hợp tác xã 2023;
- Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký
thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập
trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật
Hợp tác xã 2023;
- Nghị
định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban
hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp họp
tác xã và quy định về hội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý
Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).
|
4
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đãng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký tổ họp tác;
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hơp tác
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc đối với
Thông báo; 05 ngày làm việc đối với chấm dứt hoạt động
|
03
ngày làm việc đối với Thông báo; 05 ngày
làm việc đối với chấm dứt hoạt động
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên.
|
9
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật
Hợp tác xã 2023;
- Nghị
định số 92/2024/NĐ-CP ;
|
10
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật
Hợp tác xã 2023;
- Nghị
định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Dừng thực
hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
12
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
13
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp họp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
14
|
Thông báo
bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký họp tác xã, liên hiệp họp tác
xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
15
|
Hiệu đính,
cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh,. văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
B. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định
|
Thời
hạn giải quyết tại tỉnh
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành
lập họp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp
tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hơp nhất
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật
Hợp tác xã 2023;
- Nghị
định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
2
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
3
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi
nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
4
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Như
trên
|
5
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay
đổi nội dung đãng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng
|
Như
trên
|
6
|
Thông báo
về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng
|
Như
trên
|
7
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng
|
Như
trên
|
8
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh dóanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000 đồng
|
Như
trên
|
10
|
Đăng ký
giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc đối với
nhận nghị quyết giải thể; 05 ngày đối với nhận hồ sơ đăng ký giải thể
|
03 ngày làm việc đối với nhận nghị quyết giải thể; 05 ngày đối với nhận
hồ sơ đăng ký giải thể
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
không
|
Như
trên
|
11
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc (trong
nước); (03 ngày làm việc nước ngoài)
|
05 ngày làm việc (trong
nước); (03 ngày làm việc nước ngoài)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Như
trên
|
C. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN
TTHC
|
Quyết
định công bố
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký
thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải
thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
II
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký
khi hợp tác xã chia
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký
khi hợp tác xã tách
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký
khi hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký
khi hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.004895
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019
|
Hủy bỏ
|
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1208/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|