|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1157/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ/HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 83/TTr-SKHĐT ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa
chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính
của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức niêm yết
thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện
tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm Một cửa và quy trình của Hệ thống quản lý
chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Phục vụ hành chính công; UBND
huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP NC;
+ TH, KT, TTTT, TTPVHCC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ/HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Sở KH&ĐT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
BKH-BGI- 271942
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Một cửa liên thông
|
03
|
2.5 ngày
|
Cục thuế tỉnh: 0.5 ngày
|
- Lệ phí: 300.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
2
|
BKH-BGI- 271943
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa liên thông
|
03
|
2.5 ngày
|
Cục thuế tỉnh: 0.5 ngày
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
3
|
BKH-BGI- 271955
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
4
|
BKH-BGI- 271954
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
5
|
BKH-BGI- 271945
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự
thực hiện; biểu mẫu.
|
6
|
BKH-BGI- 271946
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
7
|
BKH-BGI- 271947
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
8
|
BKH-BGI- 271948
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
9
|
BKH-BGI- 271949
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
- Gộp 04 TTHC có mã số:
BKH-BGI-271949; BKH-BGI-271950; BKH-BGI-271951; BKH-BGI-271952
|
10
|
BKH-BGI- 271953
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Một cửa
|
05
|
05
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
11
|
BKH-BGI- 271955
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
12
|
BKH-BGI- 271956
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
13
|
BKH-BGI- 271957
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
14
|
BKH-BGI- 271958
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
15
|
BKH-BGI- 271959
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết
được tính bằng ngày làm việc;
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường
3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 – (0204) 3831.818; Số điện thoại
trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư: (0204) 3823 139.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Văn bản đã công bố
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
BKH-BGI-271960
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
Một cửa
|
x
|
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Quyết định số 1796/QĐ-UBND
ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- TT số 91 mục II Phụ lục 05
kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
BKH-BGI-271951
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
x
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Quyết định công bố
1796/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- TT số 80,81,82 mục II Phụ
lục 05 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
3
|
BKH-BGI-271950
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Một cửa
|
x
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
4
|
BKH-BGI-271952
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
x
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ/HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Phòng TCKH
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
BKH-BGI- 271961
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Một cửa liên thông
|
03
|
2.5 ngày
|
Chi cục thuế: 0.5 ngày
|
- Lệ phí: 150.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
2
|
BGI- 255229
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Một cửa liên thông
|
03
|
2.5 ngày
|
Chi cục thuế: 0.5 ngày
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
3
|
BKH-BGI- 271963
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
4
|
BKH-BGI- 271973
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
5
|
BKH-BGI- 271964
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
6
|
BKH-BGI- 271965
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
7
|
BKH-BGI- 271966
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
8
|
BKH-BGI- 271967
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
9
|
BKH-BGI- 271968
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
- Gộp 03 TTHC BKH-BGI-271969;
BKH-BGI-271970; BKH-BGI-271971
|
10
|
BKH-BGI- 271972
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Một cửa
|
05
|
05
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Tên TTHC;
Trình tự, cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
11
|
BKH-BGI- 271974
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Phí bố cáo: 30.000 đồng/lần/hồ sơ
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
12
|
BKH-BGI- 271975
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
13
|
BKH-BGI- 271976
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
14
|
BKH-BGI- 271977
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
15
|
BKH-BGI- 271978
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Nội dung sửa đổi: Trình tự,
cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; biểu mẫu
|
16
|
BKH-BGI- 271979
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Một cửa
|
03
|
03
|
|
- Lệ phí: Không có
|
x
|
|
Sửa đổi, bổ sung về cơ quan
thực hiện cụ thể
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính
bằng ngày làm việc;
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện, thành phố.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Văn bản đã công bố
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
BKH-BGI- 271969
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Một cửa
|
x
|
|
Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT
ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố
|
- Quyết định công bố
1796/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- TT số 75,76,77 mục IV Phụ
lục I kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
2
|
BKH-BGI- 271970
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
x
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố
|
3
|
BKH-BGI- 271971
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Một cửa
|
x
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố
|
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1157/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
91
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|