ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7376/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 23
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 969/TTr-STP ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ
08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An (kèm theo 69 trang phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp:
1. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội
dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối
với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.TN
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7376/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BC CI
|
Trực tuyến
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI:
08
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
1.009284
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do
bằng văn bản.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày
17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng
văn bản
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày
17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.001716
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày
17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.008914
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Toàn Trình
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày
17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
2.000515
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải
thương mại có hiệu lực.
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Toàn Trình
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008915
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
1.008912
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
LONG AN
I. LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI: 08
1. Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có đủ tiêu chuẩn hòa giải
viên thương mại muốn trở thành hòa giải thương mại vụ việc thì lập hồ sơ đề nghị
đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính
trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6,
Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Xác minh, thẩm
tra hồ sơ
- Sở Tư pháp nơi người đó thường
trú, nơi người đó tạm trú nếu người đề nghị đăng ký là người nước ngoài xem
xét, ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
và công bố danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện
tử của Sở.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư
pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng sau đại
học
|
|
3
|
Giấy tờ chứng minh đã qua thời
gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 02 năm trở lên có xác nhận của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc
|
|
|
Giấy tờ do cơ quan, tổ chức
nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực ở nước ngoài phải được hợp pháp
hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn hợp
pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối
thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá nhân
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc và công bố
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu 01/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Người đề nghị đăng ký phải có đủ
tiêu chuẩn hòa giải viên thương mại.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 01/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
Ảnh 4cm x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC
Kính gửi: Sở Tư pháp…………………………………..
|
Tên tôi là (ghi bằng chữ in
hoa):
........................................................................................................................
Tôi đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc với các nội dung sau đây:
1. Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):............................................Giới tính (1):.......
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:
………....………………………………………………………………………....
Ngày cấp (3): .…..…/…..…./…….…
Nơi cấp (4): …………………………....
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Nơi thường trú
(5):..……………………………………………………................
………....………………………………………………………………………....
Nơi ở hiện tại
(6):..……………………………………………………..................
………....………………………………………………………………………....
Điện thoại:......………....……
……….……………..............................................
Email:……………….…………............................................................................
2. Nghề nghiệp:…………………………………………………………………..
Tôi cam kết thực hiện đầy đủ
các quyền và nghĩa vụ của hòa giải viên thương mại theo quy định pháp luật.
Tài liệu gửi kèm:
1.…………………………………………………………………………..
2.
…………………………………………………………………………..
|
Tỉnh (thành phố),
ngày…… tháng….. năm…
Người làm đơn
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4), (5), (6):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trung tâm hòa giải thương mại
hoàn thiện hồ sơ gửi văn bản thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành
chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh
Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng
văn bản.
- Sở Tư pháp nơi Trung tâm đặt
trụ sở thẩm tra đủ điều kiện và cấp Giấy đăng ký hoạt .động của Trung tâm hòa
giải thương mại.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy phép thành lập Trung tâm
|
|
3
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của Trung tâm
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Trung tâm hòa giải thương mại.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại theo Mẫu
05/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu 04/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày quyết định cấp Giấy phép thành lập có hiệu lực hoặc trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp về việc thay đổi địa chỉ trụ
sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác có hiệu lực.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 04/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI/
CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Kính
gửi: Sở Tư pháp………..
Trung tâm hòa giải thương mại/chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại………………………………………………………………………………..
Người đại diện theo pháp luật của
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại:
Họ và tên…………………………………………
Giới tính (1):...……………
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Chức vụ:…………………………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:
..…………………………………
Ngày, tháng, năm cấp (3):
……./……./…….Nơi cấp (4):………………………
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:
………………………………………...
Đề nghị đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại với nội
dung cụ thể như sau:
1. Tên Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại:……………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có):
…………………………………………………………......
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ………………………………...
Giấy phép thành lập số: …………được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm...
Điện thoại:…………………………Fax:…………….........Email:…………........
Website (nếu có):………………………………………………………
…….......
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết nghiêm chỉnh
tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Tài liệu gửi kèm:
1…………………………………………………………………….......…..
2…………………………………………………………………………….
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng …năm…
Người đại diện theo pháp luật
của Trung tâm hòa giải thương mại
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Mẫu 05/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Số:................./ĐKHĐ-HGTM
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-HGTM
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên Trung tâm hòa giải
thương mại
.......................................................................……………………………………..
.................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): …………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập số:...........................................................................................
được Bộ Tư pháp cấp
ngày.....tháng......năm.........................................................
Số điện thoại:…………........Fax:………………………Email:………………….
Website (nếu có):………………………………………………………………….
2. Địa điểm đặt trụ sở…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:………...………………………Giới
tính:....................
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Chức vụ:..................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá
nhân:..……………..........………........……….......……….......
Ngày, tháng, năm cấp……./……./…….Nơi
cấp:……………………………… (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:
………………………………………
5. Danh sách sáng lập viên
Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Số CMND/Số Thẻ CCCD/Số định danh cá nhân; Ngày, tháng, năm cấp
CMND/CCCD; Nơi cấp CMND/CCCD
|
Nơi thường trú
|
Nghề nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi
(Chữ ký/chữ ký số; dấu, chữ ký số của tổ chức)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
3. Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trung tâm hòa giải thương mại
hoàn thiện hồ sơ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa
chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa
chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, Sở Tư pháp nơi Chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại đặt trụ sở thẩm
tra đủ điều kiện và cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
của chi nhánh theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
|
2
|
Quyết định thành lập chi
nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Trung tâm hòa giải thương mại.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
theo Mẫu 06/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày
15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu 04/TP-HGTM-sđ ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp;
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 04/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI/
CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Kính
gửi: Sở Tư pháp………..
Trung tâm hòa giải thương mại/chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại………………………………………………………………………………..
Người đại diện theo pháp luật của
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại:
Họ và tên…………………………………………
Giới tính (1):...……………
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Chức vụ:…………………………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:
..…………………………………
Ngày, tháng, năm cấp (3):
……./……./…….Nơi cấp (4):………………………
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:
………………………………………...
Đề nghị đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại với nội
dung cụ thể như sau:
1. Tên Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại:……………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có):
…………………………………………………………......
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ………………………………...
Giấy phép thành lập số: …………được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm...
Điện thoại:…………………………Fax:…………….........Email:…………........
Website (nếu có):………………………………………………………
…….......
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết nghiêm chỉnh tuân
thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Tài liệu gửi kèm :
1…………………………………………………………………….......…..
2…………………………………………………………………………….
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng …năm…
Người đại diện theo pháp luật
của Trung tâm hòa giải thương mại
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Mẫu 06/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Số:................./ĐKHĐ-CNHGTM
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-CNHGTM
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm.….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên chi nhánh của Trung tâm
hòa giải thương mại (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có):
…………………………………………………………….
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): …………………………………..
……………………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………........Fax:………………………Email:………………….
Website (nếu có):………………………………………………………………….
2. Địa điểm đặt trụ sở chi
nhánh: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động của chi
nhánh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):…………………………………Giới tính:.....…
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:..…………………………………
Ngày, tháng, năm cấp……./……./…….
Nơi cấp:……………………………..
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:…............................................................
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi
(Chữ ký/chữ ký số; dấu/chữ ký số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên của Giám đốc; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
4. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam (1.008914)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trung tâm hòa giải thương mại/chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam mà giấy đăng ký hoạt động bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác có thể gửi giấy đề nghị cấp lại đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính
trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6,
Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, Sở Tư pháp nơi đã cấp Giấy đăng ký hoạt động xem xét cấp lại Giấy phép đăng
ký hoạt động.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
*Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC:
Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 05/TP- HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp;
Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại theo Mẫu 06/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp;
Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam theo Mẫu
12/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu 09/TP-HGTM-sđ ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp;
Mẫu 16/TP-HGTM-sđ ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 09/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI/CHI
NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Kính
gửi: Sở Tư pháp…………..
Trung tâm hòa giải thương mại/chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại:..........
...............................................................................................................................
Giấy đăng ký hoạt động số
..……được Sở Tư pháp cấp ngày......tháng..... năm....
Địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại: ………………………………………………………………………
................................................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: ……………………………………..Chức
vụ:………………………
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:
………………………………….
Ngày, tháng, năm cấp
(1):........./.........../........... Nơi cấp (2):……………………
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:
..............................Email:
......................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
với lý do cấp lại như sau:
................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết nghiêm chỉnh tuân
thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Tài liệu gửi kèm :
1.
…………………………………………………………………………………
2.
…………………………………………………………………………………
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng …năm…
Người đại diện theo pháp luật của Trung tâm hòa giải thương mại/chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của tổ chức)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Mẫu 16/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA
TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính
gửi: Sở Tư pháp…………..
Chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam…………..
……………………………………………………………………………………
Giấy đăng ký hoạt động số……....được
Sở Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm....
Địa chỉ trụ sở:
.........................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trưởng chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên:
....................................................................................Giới
tính (1):.......
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):...................................
Ngày, tháng, năm cấp (3):......./…../.........
Nơi cấp (4):………………………… (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):..................................
Ngày, tháng, năm cấp:......./…../.........
Nơi cấp:…………………………………
Điện thoại: ..............................Email:
......................................................................
Đề nghị Sở Tư pháp cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam với lý do cấp lại như sau:…………….
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết nghiêm chỉnh
tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Tài liệu gửi kèm:
1.
………………………………………………………………………………..
2.………………………………………………………………………..............
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng …năm…
Trưởng chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của tổ chức)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền
vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các
thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành
chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Mẫu 05/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Số:................./ĐKHĐ-HGTM
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-HGTM
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên Trung tâm hòa giải
thương mại
.......................................................................……………………………………..
.................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): …………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập số:...........................................................................................
được Bộ Tư pháp cấp
ngày.....tháng......năm.........................................................
Số điện thoại:…………........Fax:………………………Email:………………….
Website (nếu có):………………………………………………………………….
2. Địa điểm đặt trụ sở…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:………...………………………Giới
tính:....................
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Chức vụ:..................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá
nhân:..……………..........………........……….......……….......
Ngày, tháng, năm cấp……./……./…….Nơi
cấp:……………………………… (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:
………………………………………
5. Danh sách sáng lập viên
Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Số CMND/Số Thẻ CCCD/Số định danh cá nhân; Ngày, tháng, năm cấp CMND/CCCD;
Nơi cấp CMND/CCCD
|
Nơi thường
trú
|
Nghề nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi
(Chữ ký/chữ ký số; dấu, chữ ký số của tổ chức)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
|
Mẫu 06/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Số:................./ĐKHĐ-CNHGTM
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-CNHGTM
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm.….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên chi nhánh của Trung tâm hòa
giải thương mại (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có):
…………………………………………………………….
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): …………………………………..
……………………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………........Fax:………………………Email:………………….
Website (nếu có):………………………………………………………………….
2. Địa điểm đặt trụ sở chi
nhánh: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Lĩnh vực hoạt động của chi
nhánh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):…………………………………Giới tính:.....…
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:..…………………………………
Ngày, tháng, năm cấp……./……./…….
Nơi cấp:……………………………..
(đối với Chứng minh nhân
dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………Email:…............................................................
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi
(Chữ ký/chữ ký số; dấu/chữ ký số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên của Giám đốc; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
|
Mẫu 12/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:................./ĐKHĐ-CNHGNN
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-CNHGNN
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Tên chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................................................................
.......................................................................……………………………………..
Tên viết tắt (nếu
có):................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):......................................................
Giấy phép thành lập số:................được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm....
Điện thoại:…………………………Fax:…………….........Email:………….......
Website (nếu
có):…………………………………………………………………
2. Địa điểm đặt trụ sở chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài: (ghi rõ số nhà, đường/phố,
phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):..................
.................................................................................................................................
3. Lĩnh vực hoạt động chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên:
....................................................................................Giới
tính: ............
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………Quốc
tịch: ...........................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):............................
Ngày, tháng, năm cấp:........../………../………Nơi
cấp:.................................... (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ
Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):..................................
Ngày, tháng, năm cấp:
............/………../………Nơi cấp:....................................
Điện thoại:...........................................
Email:........................................................
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi (chữ ký/chữ ký số, dấu/chữ ký số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
5. Chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.000515)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động thì chậm nhất 30 ngày trước ngày chấm dứt hoạt
động, Trung tâm hòa giải thương mại thông báo bằng văn bản về việc chấm dứt hoạt
động cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm đăng ký
hoạt động.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày Trung tâm hòa giải thương mại thanh toán xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản
khác, thanh lý các hợp đồng, hoàn tất các vụ việc đã nhận, Trung tâm hòa giải
thương mại báo cáo bằng văn bản cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi Trung tâm đăng ký hoạt động.
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công của
tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính
tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh
Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
- Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương nơi Trung tâm đăng ký hoạt động quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tư
pháp chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả
kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
2
|
Báo cáo về việc thanh toán xong
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng, hoàn tất các vụ
việc đã nhận của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
*Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương
mại có hiệu lực.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Trung tâm hòa giải thương mại.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu 19/TP-HGTM-sđ ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày quyết định chấm dứt hoạt động, Trung tâm hòa giải thương mại thanh toán xong
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng, hoàn tất các vụ việc
đã nhận, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 19/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
TÊN CỦA TRUNG
TÂM
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .…..................
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
THÔNG
BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI/CHI NHÁNH/ VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
Kính gửi:
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp……………
|
Trung tâm hòa giải thương mại
….……………………………………………….
.......................................................................…………………………………….
Người đại diện theo pháp luật của
Trung tâm hòa giải thương mại:
Họ và tên(ghi bằng chữ in
hoa): .................................................Giới tính
(1):.......
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Chức vụ:………………………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
căn cước công dân/Số định danh cá nhân:………………………………….
Ngày, tháng, năm cấp
(3):....../......../......... Nơi cấp (4):………………………... (đối với Chứng minh
nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Điện thoại:………………………………..Email:…………………………...
Thông báo chấm dứt hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm hòa giải
thương mại cụ thể như sau:
1. Tên Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm hòa giải thương mại:…………………………………………………………
.......................................................................…………………………………….
Tên viết tắt (nếu có):...............................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):......................................................
Giấy phép thành lập Trung tâm
hòa giải thương mại số…………………..được Bộ Tư pháp cấp
ngày...........................tháng...................năm…………………....
Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm/ Chi nhánh số………………… được Sở Tư pháp cấp ngày..........................tháng..........................năm………………………..
2. Địa chỉ:.............................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Lý do chấm dứt hoạt động:
....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy
đủ thủ tục chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật hiện hành.
Tài liệu gửi kèm:
1.
…………………………………………………………………………..……
2.
…………………………………………………………………………..……
|
Người đại diện
theo pháp luật của Trung tâm hòa giải thương mại
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; con dấu/chữ ký số của tổ chức)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
6. Đăng ký
hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác (1.008915)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoàn thiện hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động gửi
Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở của Chi nhánh
hoặc Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở mới trong
trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác. Thông qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung
tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A,
phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
- Sở Tư pháp thẩm tra đủ điều
kiện và cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động
theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy phép thành lập chi nhánh
|
|
3
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở
của chi nhánh
|
|
*Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam theo Mẫu 12/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Mẫu 11/TP-HGTM-sđ ban hành
kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ
tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày quyết định cấp Giấy phép
thành lập có hiệu lực hoặc trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày văn bản chấp thuận
của Bộ Tư pháp về việc thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác có hiệu lực.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 11/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
Kính
gửi: Sở Tư pháp………..
Chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam……...........
................................................................................................................................
Giấy phép thành lập số:................được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm....
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:
....................................................................................Giới
tính (1):.......
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Chức vụ:..................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):............................
Ngày, tháng, năm cấp
(3):......./……../………Nơi cấp (4): ……………………. (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ
Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):..................................
Ngày, tháng, năm cấp:
............/……../………Nơi cấp: …………………….
Điện thoại:...........................................
Email:........................................................
Đề nghị đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam với nội dung cụ
thể như sau:
1. Tên chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam:
……………………………………………………………………………………
Tên viết tắt:
………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):………………………………….
……………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………….........Email:…………………………
Website (nếu
có):…………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở
:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
3. Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết nghiêm chỉnh
tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
Tài liệu gửi kèm:
1…………………………………………………………………….......….
2…………………………………………………………………………….
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng …năm…
Người đại diện theo pháp luật của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài
(Chữ ký/ chữ ký số, họ tên)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Mẫu 12/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:................./ĐKHĐ-CNHGNN
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-CNHGNN
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Tên chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................................................................
.......................................................................……………………………………..
Tên viết tắt (nếu
có):................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):......................................................
Giấy phép thành lập số:................được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm....
Điện thoại:…………………………Fax:…………….........Email:………….......
Website (nếu
có):…………………………………………………………………
2. Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố):..................
.................................................................................................................................
3. Lĩnh vực hoạt động chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên: ....................................................................................Giới
tính: ............
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):............................
Ngày, tháng, năm cấp:........../………../………Nơi
cấp:.................................... (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ
Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):..................................
Ngày, tháng, năm cấp:
............/………../………Nơi cấp:....................................
Điện thoại:...........................................
Email:........................................................
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi (chữ ký/chữ ký số, dấu/chữ ký số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
7. Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp về việc thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh có hiệu lực, chi nhánh có văn bản đề nghị thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động gửi Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi chi nhánh đăng ký hoạt động, thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm
Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường
6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
Sở Tư pháp nơi đã cấp Giấy đăng
ký hoạt động xem xét ra quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Văn bản đề nghị thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động.
|
|
*Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh theo Mẫu 12/TP-HGTM-sđ
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bổ trợ tư pháp.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 12/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:................./ĐKHĐ-CNHGNN
|
UBND, TỈNH,
TP.............
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.….../ĐKHĐ-CNHGNN
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Tên chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................................................................
.......................................................................……………………………………..
Tên viết tắt (nếu
có):................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):......................................................
Giấy phép thành lập số:................được
Bộ Tư pháp cấp ngày.....tháng......năm....
Điện thoại:…………………………Fax:…………….........Email:………….......
Website (nếu
có):…………………………………………………………………
2. Địa điểm đặt trụ sở chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài: (ghi rõ số nhà, đường/phố,
phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):..................
.................................................................................................................................
3. Lĩnh vực hoạt động chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên:
....................................................................................Giới
tính: ............
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch: ...........................
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):............................
Ngày, tháng, năm cấp:........../………../………Nơi
cấp:.................................... (đối với Chứng minh nhân dân, Thẻ
Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):..................................
Ngày, tháng, năm cấp:
............/………../………Nơi cấp:....................................
Điện thoại:...........................................
Email:........................................................
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài:
STT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung thay đổi
|
Xác nhận nội dung thay đổi (chữ ký/chữ ký số, dấu/chữ ký số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của cơ quan)
|
8. Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.008912)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Trường hợp chi nhánh chấm dứt
hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động thì chậm nhất 30 ngày trước ngày chấm dứt hoạt động, chi nhánh
thông báo bằng văn bản về việc chấm dứt hoạt động cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương nơi chi nhánh đặt trụ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam
thanh toán xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng lao
động, hoàn tất các vụ việc đã nhận, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức
hòa giải thương mại báo cáo bằng văn bản cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương nơi chi nhánh đăng ký hoạt động.
Thông qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung
tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A,
phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
giải quyết.
* Bước 2. Thẩm tra, xác
minh hồ sơ
Sở Tư pháp quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.
Ngay khi có kết quả, Sở Tư pháp
chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Hồ
sơ được gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Báo cáo về việc thanh toán
xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý các hợp đồng lao động,
hoàn tất các vụ việc đã nhận
|
|
*Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
đ) Đối tượng thực hiện
TTHC: Chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
e) Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp giải
quyết TTHC: Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu 20/TP-HGTM-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày quyết định chấm dứt hoạt
động, chi nhánh, thanh toán xong các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, thanh lý
các hợp đồng lao động, hoàn tất các vụ việc đã nhận, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Mẫu 20/TP-HGTM-sđ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP)
|
TÊN CỦA TỔ CHỨC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.…....................
|
Tỉnh (thành phố),
ngày……tháng……năm…….
|
THÔNG
BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi:
|
- Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp……………
|
Chi nhánh/ văn phòng đại diện của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam:………………………………………………….....................................
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:
....................................................................................Giới
tính (1):.......
Ngày, tháng, năm
sinh:………/………../……………Quốc tịch (2): .....................
Chức vụ:…………………………………………………………………………..
Số Chứng minh nhân dân/Số Thẻ
Căn cước công dân/Số định danh cá nhân (đối với công dân Việt Nam):.....................................
Ngày, tháng, năm cấp
(3):......./........./.......... Nơi cấp (4):……………………… (đối với Chứng minh
nhân dân, Thẻ Căn cước công dân)
Số Hộ chiếu (đối với người
nước ngoài):.....................................
Ngày, tháng, năm cấp:......./........./..........
Nơi cấp:………………………
Điện thoại:
..............................Email: ......................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam cụ thể như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam:……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Tên viết tắt (nếu có):
……………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): …………………………………
Giấy phép thành lập chi nhánh/văn
phòng đại diện số……………..……được Bộ Tư pháp cấp
ngày...................tháng......................năm….................................
Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh số……………………… được Sở Tư pháp cấp
ngày..............................tháng………………….....năm……………………
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
3. Lý do chấm dứt hoạt động:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy
đủ thủ tục chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
Tài liệu gửi kèm:
1.
…………………………………………………………………………..……
2.
…………………………………………………………………………..……
|
Người đại diện
theo pháp luật của chi nhánh/văn phòng đại diện tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
(Chữ ký/chữ ký số, họ tên; dấu/chữ ký số của tổ chức)
|
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1),
(2), (3), (4):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động
điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu
các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục
hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy
(nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai
đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu
này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan
quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI: 08
1. Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tư pháp để giải quyết.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
3. Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tư pháp để giải quyết.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày
|
4. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, Gỉấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam (1.008914)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
1,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc
|
5. Chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.000515)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc
|
6. Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác (1.008915)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tư pháp để giải quyết.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho Trung
tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày
|
7. Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc
|
8. Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.008912)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm tra và Chuyển hồ sơ đến
Sở Tư pháp để giải quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; số hóa kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 07 ngày làm việc
|