|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 651/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 14 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Công khai trên Trang thông tin
điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố
quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ
tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 14 thủ tục
hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP7.
MT25/VP7/2022/KSTTHC-STP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư 1.002010.000.0 0.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002032.000.0 0.00.H42
|
Không quy định
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
x
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.002055.000.0 0.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh 1.002079.000.0 0.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
x
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.0 0.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân 1.002153.000.0 0.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
TTPVH CC
|
Không
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài 1.002181.000.0 0.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
TTPVH CC
|
2.000.000 đồng
|
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002198.000.0 0.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
1.000.000 đồng
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
1.002218.000.0 0.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
Không
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
1.002234.000.0 0.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
Không.
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật 1.002251.000.0 0.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
Không.
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài 1.002398.000.0 0.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
50.000 đồng
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam 1.002384.000.0 0.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
600.000 đồng
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002368.000.0 0.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVH CC
|
2.000.000 đồng
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
|
x
|
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp
lý và mẫu đơn, tờ khai
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày
11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
1.002010.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề Luật sư
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.002032.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
1.002055.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên
|
4
|
1.002099.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
1.002181.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
6
|
1.002198.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
7
|
1.002384.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
1.002368.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
9
|
1.002153.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
10
|
1.002398.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
11
|
1.002079.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
12
|
1.002218.000.00.00.H42
|
Hợp nhất công ty luật
|
13
|
1.002234.000.00.00.H42
|
Sáp nhập công ty luật
|
14
|
1.002251.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 651/QĐ-UBND ngày 11/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|