|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 585/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/62010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/1/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 11 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
Luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa
bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ
toàn bộ nội dung Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính tại khoản VI lĩnh
vực Luật sư, thuộc mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ trang 20 đến hết trang
25) của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng công chứng, các Phòng, Trung tâm
thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; tổ chức hành nghề Luật sư và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC(VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, ban,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 585/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
1. Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. Mã số TTHC: 1.002010.
- Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
2. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. Mã số
TTHC: 1.002032. Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung),
sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân
công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng
phòng trình Giám đốc (hoặc Phó GĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
3. Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên. Mã số TTHC: 1.002055. Mức
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
4. Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh. Mã số TTHC: 1.002079. DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc Phó GĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
5. Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư. Mã số TTHC: 1.002099.
Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung),
sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công
chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng
phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
6. Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. Mã số TTHC: 1.002153.
Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung),
sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân
công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng
phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
7. Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. Mã số TTHC:
1.002181. Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn,Trưởng
phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong
tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
2.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
8. Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.002198.DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu
bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt,
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
1.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
9. Hợp nhất
Công ty Luật. Mã số TTHC: 1.002218. Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung),
sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn,Trưởng phòng phân công
chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng
phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
10. Sáp
nhận công ty luật. Mã số TTHC: 1.002234. Mức DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung),
sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công
chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng
phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
11. Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật. Mã số TTHC: 1.008709.DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
12. Đăng
ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.002398.DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham
mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
50.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
13. Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt nam
Mã số TTHC: 1.002384.DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong tham mưu
Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
14. Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
Mã số TTHC: 1.002368.DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được chuyên viên tiếp
nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ
sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng
phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong tham mưu
Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt
Văn thư chuyển kết quả đến bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
2.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân Xử lý
|
Trưởng phòng
GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
Thẩm định
|
Công chức được phân công
|
2 ngày
|
Xem xét và trình lãnh đạo sở
|
Trưởng phòng GD&BTTP
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 585/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|