|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3768/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính luật sư Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3768/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
11 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 549 /TTr-STP ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực luật
sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 28/9/2020.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I. Lĩnh vực Luật sư
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (1.002010.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032.000.00.00.H56)
|
Không quy định (thực tế giải quyết là 05 ngày làm việc)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Thời gian thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (1.002055.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh (1.002079.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
|
50.000 đồng
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân (1.002153.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
9
|
Hợp nhất công ty luật (1.002218.000.00.00.H56)
|
10 ngày
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
(1.002234.000.00.00.H56)
|
10 ngày
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
(1.008709.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
|
Thủ tục mới
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
- Trình tự thực hiện
- Lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
600.000 đồng
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
15
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
(1.000828.000.00.00.H56)
|
27 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư. (1.000688.000.00.00.H56)
|
27 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về
tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Trình tự thực hiện
|
17
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư. (1.008624.000.00.00.H56)
|
27 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về
tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Thủ tục mới
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý.
(1.008628.000.00.00.H56)
|
27 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
- Thủ tục mới
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 08 TTHC lĩnh vực Luật
sư tại Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 6 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực
Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa và Quyết định
số 1332/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
1.002311.000.00.00.H56
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Bộ Tư pháp (Đưa ra khỏi danh mục TTHC)
|
2
|
1.002336.000.00.00.H56
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
3
|
1.000568.000.00.00.H56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Bộ Tư pháp
|
4
|
1.000507.000.00.00.H56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
5
|
1.000547.000.00.00.H56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
6
|
1.002113.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt)
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Bộ Tư pháp (Đưa ra khỏi danh mục TTHC)
|
7
|
1.002251.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Bộ Tư pháp
|
8
|
1.002272.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3768/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|