Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết 28 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Bãi bỏ danh mục các TTHC: số thứ
tự 116 đến 128, Mục XII, lĩnh vực Hòa giải thương mại tại Phụ lục 01; Số thứ tự
từ 78 đến 96, Mục IX, lĩnh vực Trọng tài thương mại tại Phụ lục 01; số thứ tự
129, 130 Mục XIII, lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật tại Phụ lục 01 Quyết định
số 1876/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận,
giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
- 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định;
- 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng; 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi khác.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 12 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 12 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Trong thời hạn 12 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B phần II phụ lục Quyết định số
2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II
|
Lĩnh
vực Hòa giải thương mại
|
14
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn
bản.
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
16
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Trung Tâm
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục I Quyết định số 1956/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được giấy đề nghị
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận báo cáo của chi nhánh
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
III
|
Lĩnh
vực Trọng tài thương mại
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
24
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
25
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung Tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- 500.000 đồng đối với thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung Tâm trọng tài;
- 3.000.000 đồng đối với thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
26
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung Tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
27
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
28
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II phụ lục I Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|