Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3015/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính tư pháp cấp tỉnh huyện Lâm Đồng

Số hiệu: 3015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 22/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3015/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 3015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. CẤP TỈNH (122)

I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ(18)

1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

6.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bộ Tư pháp

20 ngày

2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

6.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bộ Tư pháp

20 ngày

3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

6.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bộ Tư pháp

20 ngày

4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Tổng thời gian thực hiện TTHC:27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ Tư pháp 20 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

6.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bộ Tư pháp

20 ngày

5. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

6. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Không quy định

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

8. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

9. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

10. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

11. Hợp nhất công ty luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

12. Sáp nhập công ty luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

13. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

14. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

15. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

16. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

17. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

18. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (6)

19. Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

20. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

21. Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

22. Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

23. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

24. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (22)

25. Bổ nhiệm công chứng viên.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ Tư pháp 30 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

9.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, Quyết định bổ nhiệm công chứng viên

Bộ Tư pháp

30 ngày

26. Bổ nhiệm lại công chứng viên.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ Tư pháp 30 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

9.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp thẩm định, Quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên

Bộ Tư pháp

30 ngày

27. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 15 ngày; Bộ Tư pháp 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp giải quyết

Sở Tư pháp

14.5 ngày

B3

Bộ Tư pháp xem xét, Quyết định miễn nhiệm công chứng viên

Bộ Tư pháp

15 ngày

28. Thành lập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

UBND tỉnh

19.5 ngày

29. Hợp nhất Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

18.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

30. Sáp nhập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

18.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

31. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

18.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

32. Thành lập Hội công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 29,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

28.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

33. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

34. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

35. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

36. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ (TH 02)

Sở Tư pháp

6.5 ngày

37. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

38. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

39. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

40. Cấp lại Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

41. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

42. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

43. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

44. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

45. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

46. Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (9)

47. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 20 ngày, Sở Tư pháp giúp UBND tỉnh cấp thẻ.)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

12 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B4

UBND tỉnh xem xét, Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B5

Giúp UBND tỉnh cấp Thẻ giám định viên tư pháp, trình UBND tỉnh ký, đóng dấu

Sở Tư pháp

02 ngày

B6

Kiểm tra, trình UBND tỉnh ký Thẻ giám định viên tư pháp

Chuyên viên UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh ký Thẻ giám định viên tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

48. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 10 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 0.5 ngày

B2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

06 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B4

UBND tỉnh xem xét, Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B5

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

49. Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND cấp tỉnh 10 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

8.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

06 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

50. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND cấp tỉnh 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

28.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

51. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND cấp tỉnh 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

28.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

52. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; UBND cấp tỉnh 10 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

5.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

06 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

53. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

29.5 ngày

54. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

55. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (6)

56. Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

 

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

57. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

58. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

59. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

60. Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

61. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

VI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (5)

62. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

63. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

64. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

65. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

66. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

VII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (8)

67. Cấp thẻ đấu giá viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

68. Cấp lại thẻ đấu giá viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

69. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

70. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

71. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

72. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

73. Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

89.5 ngày

74. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (9)

75. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

76. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

77. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

78. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

79. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

80. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

81. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

82. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

83. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10)

84. Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

85. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

86. Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

87. Thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

88. Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

89. Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

90. Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

91. Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

92. Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

Không quy định

93. Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Người đứng đầu tổ chức TGPL

2.5 ngày

b) 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại đối với Giám đốc Sở Tư pháp.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Giám đốc Sở Tư pháp

14.5 ngày

X. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (13)

94. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Sở Tư pháp: 20 ngày; UBND tỉnh: 20 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

18.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

15 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh Xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

95. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

13.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

96. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

13.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

97. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Sở Tư pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

13.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên UBND tỉnh

10 ngày

B6

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

UBND tỉnh xem xét, Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC

Sở Tư pháp

0.5 ngày

98. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

99. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

100. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

101. Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

102. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

103. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2.5 ngày

b) Trường hợp thay đổi khác thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6,5 ngày

104. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

105. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

6.5 ngày

106. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

X. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC (3)

107. Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

108. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ, ban hành, trao Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường.

Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại)

134,5 ngày

109. Phục hồi danh dự

Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định và giải quyết hồ sơ

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

12 ngày

B3

Thông báo về việc tổ chức phục hồi danh dự

UBND cấp xã nơi người được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo

2,5 ngày

XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (3)

110. Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam

a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

111. Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

112. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

a) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9.5 ngày

b) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

14.5 ngày

XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (4)

113. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng:

- Thời hạn giải quyết: 165 ngày, không kể thời gian niêm yết (60 ngày) và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):

( Sở Tư pháp: 50 ngày;Bộ Tư pháp: 60 ngày;Công an tỉnh: 30 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh 25 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ từ Cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng.

- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

B2

Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi

 

 

2.1

- Trường hợp có công dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu nhận con nuôi, Sở Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi và có văn bản giới thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo thủ tục nuôi con nuôi trong nước.

Sở Tư pháp, UBND xã

 

2.2

Trường hợp không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi

 

07 ngày

 

Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi, xác minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

6,5 ngày

(Thời gian thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi là 60 ngày)

 

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

½ ngày

3

Cơ quan Công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ

Công an tỉnh

30 ngày

4

Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài

Sở Tư pháp

07 ngày

4.1

Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ:

- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.

- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

4,5 ngày

Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến

 

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

½ ngày

4.2

Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ

 

 

 

- Dự thảo văn bản niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ để niêm yết tại UBND cấp xã.

- Hết thời hạn niêm yết, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

4,5 ngày

Thời hạn niêm yết: 60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại UBND cấp xã

 

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

½ ngày

5

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Bộ Tư pháp

15 ngày

6

Giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài

Sở Tư pháp

30 ngày

6.1

Kiểm tra hồ sơ của người nhận con nuôi (do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về).

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan.

- Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh.

Sở Tư pháp

29 ngày

6.2

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

7

Cho ý kiến giới thiệu trẻ em

Ủy ban nhân dân tỉnh

10 ngày

7.1

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

7.2

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

7.3

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

7.4

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

7.5

UBND tỉnh trả hồ sơ cho Sở Tư Pháp

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

8

Báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em (nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh và báo cáo kết quả cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh)

Sở Tư pháp

01 ngày

9

Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài

Cục con nuôi, Bộ Tư pháp

30 ngày

10

Thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài

Cục con nuôi, Bộ Tư pháp

15 ngày

11

Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

03 ngày

11.1

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

Sở Tư pháp

2,5 ngày

11.2

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

12

Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày

12.1

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

12.2

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

12.3

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

12.4

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

12.5

UBND tỉnh trả hồ sơ cho Sở Tư pháp

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

13

Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

Sở Tư pháp

01 ngày

114. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.

- Thời hạn giải quyết: 50 ngày hoặc 65 ngày, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):

(Sở Tư pháp: 20 ngày; Bộ Tư pháp: 15 ngày hoặc 30 ngày; UBND tỉnh 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư

01 ngày

2

Xử lý hồ sơ

 

15 ngày

 

- Kiểm tra hồ sơ.

- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.

- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Phòng Hành chính tư pháp

11 ngày

(Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến)

 

Xem xét, báo cáo để xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Hành chính Tư pháp

02 ngày

 

Xem xét, ký duyệt văn bản;

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

Đóng dấu, phát hành

Văn thư

01 ngày

3

Thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp

* Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:

+ Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú:

+ Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp

Cục con nuôi, Bộ Tư pháp

15 ngày

30 ngày

15 ngày

15 ngày

4

Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

03 ngày

4.1

- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).

Phòng Hành chính Tư pháp

02 ngày

4.2

Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh;

Lãnh đạo Sở Tư pháp

½ ngày

4.3

Đóng dấu, phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

Văn thư

½ ngày

5

Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày

 

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

 

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

 

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

 

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư VP UBND tỉnh

01 ngày

6

Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi

Sở Tư pháp

01 ngày

115. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

( Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 03 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và Trả kết quả

 

Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh

¼ ngày

B2

Thẩm định hồ sơ và tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

1,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

¼ ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

¼ ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

¼ ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

½ ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

½ ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

¼ ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC

Sở Tư pháp

01 ngày

116. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

( Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 20 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1và B10

Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và Trả kết quả

Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh

1/2 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ và tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Tư pháp

15 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

1/2 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

7 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC

Sở Tư pháp

4 ngày

XIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (5)

117. Nhập quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 44.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày; Các cơ quan Trung ương: 60 ngày).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Trung tâm

Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình

Sở Tư pháp

44 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp

Văn thư

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương

Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước

60 ngày

118. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 50 ngày).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm

Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình

Sở Tư pháp

29 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo

UBND tỉnh

01 ngày

B8

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp

Văn thư Văn phòng

UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương

Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước

50 ngày

119. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày; Các cơ quan Trung ương: 40 ngày).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm

Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình

Sở Tư pháp

29 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tư pháp

0.5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp

Văn thư Văn phòng

UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

Giải quyết hồ sơ tại các cơ quan Trung ương

Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước

40 ngày

120. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp: 10 ngày).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp xác minh

Sở Tư pháp

3.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp đề nghị xác minh

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

B4

Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

10 ngày

B5

Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

Sở Tư pháp

05 ngày

b) Trường hợp không có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp, Công an tỉnh: 45 ngày).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Bộ Tư pháp, Công an tỉnh xác minh

Sở Tư pháp

3.5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp, Công an tỉnh.

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

B4

Giải quyết Hồ sơ tại Bộ Tư pháp và Công an tỉnh.

Bộ Tư pháp

10 ngày

Công an tỉnh

45 ngày

B5

Giải quyết hồ sơ sau khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

Sở Tư pháp

05 ngày

121. Xác nhận là người gốc Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0.5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

4.5 ngày

XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (1)

122. Cấp bản trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

06 giờ

B. CẤP HUYỆN (32)

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12)

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Tổng thời gian thực hiện TTHC:Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

1,75 ngày

3. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

1,75 ngày

4. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Tổng thời gian thực hiện TTHC:: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

8. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

9. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng tư pháp

0,75 ngày

10. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

1,5 ngày

11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

1,5 ngày

12. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

1,5 ngày

II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2)

13. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ, ban hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường

Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại).

134,5 ngày

14. Phục hồi danh dự

Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Thẩm định và giải quyết hồ sơ

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

12 ngày

B3

Thông báo về việc tổ chức phục hồi danh dự

UBND cấp xã nơi người được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo

2,5 ngày

III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1)

15. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

a) Tổng thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc. Trường hợp không phải xác minh

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

0,75 ngày

b) Tổng thời gian thực hiện: Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

2,5 ngày

IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16)

16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

02 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

17. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS  và trả kết quả cấp huyện

0.5 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

3.5 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo  UBND cấp huyện

0.5 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

18. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

09 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

19. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Phòng Tư pháp

2.5 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

20. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

8.5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

21. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

8.5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

22. Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

1.75 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

b) Trường hợp đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

23. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS  và trả kết quả cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

03 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

24. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

24.1. Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

1.5 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

24.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc

a) Trong trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

01 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

b) Trong trường hợp cần phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

04 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

02 giờ

25. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

08 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

26. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

08 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

27. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

1.5 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 giờ

b) Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

28. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

21 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

29. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên  Phòng Tư pháp

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

21 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

30. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

21 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

31. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh

Chuyên viên Phòng Tư pháp

06 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

XV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (1)

32. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải thuộc UBND cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0.25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Tư pháp

1.75 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện

0.5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0.5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện

0.25 ngày

C. CẤP XÃ (39)

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11)

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Tổng thời gian thực hiện TTHC:Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

5. Quy trình thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBNDxã

0,25 ngày

6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Tổng thời gian thực hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

7. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

8. Chứng thực di chúc

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

9. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,25 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND xã

0,25 ngày

II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3)

12. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC:30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan

Công chức phụ trách lĩnh vực

10 ngày

B3

Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi

Công chức phụ trách lĩnh vực

15 ngày

B4

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B5

Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi/ Trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi

Công chức phụ trách lĩnh vực/ Lãnh đạo UBND cấp xã

3,5 ngày

13. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

0.5 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ

Công chức tư pháp - hộ tịch

03 ngày

B3

Cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi

UBND cấp xã

1.5 ngày

14. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã

½ ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan

Công chức tư pháp - hộ tịch

20 ngày

B3

Có ý kiến giải quyết việc nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

10 ngày

B4

Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi

UBND cấp xã

½ ngày

III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

15. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Tổng thời gian thực hiện TTHC:135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ, ban hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường

Cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại)

134,5 ngày

IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (19)

16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

04 giờ

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

17. Thủ tục đăng ký khai sinh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

04 giờ

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

18. Thủ tục đăng ký kết hôn

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian Thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

04 giờ

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

19. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

6.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

20. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

6.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

21. Thủ tục đăng ký khai tử

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

04 giờ

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

22. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

3.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Văn UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

23. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

3.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Văn UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

24. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

3.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Văn UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

25. Thủ tục đăng ký giám hộ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Văn UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

26. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

01 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Văn UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

27. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

27.1. Đối với thay đổi, cải chính thông tin hộ tịch:

a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

4.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

27.2. Đối với bổ sung thông tin hộ tịch: Trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

04 giờ

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

28. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

21.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

29. Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

3.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

23.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

30. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

23 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

31. Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

23 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

32. Thủ tục đăng ký lại khai tử

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xác minh, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

08 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

33. Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

10 ngày

b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội: 17 ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

12 ngày

c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

17 ngày

34. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội;

Cơ quan Công an

15 ngày

b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần hoàn thiện, bổ sung thông tin: 22 ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội;

Cơ quan Công an

17 ngày

c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú đến cơ quan Công an

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

B5

Kiểm tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em

Cơ quan Bảo hiểm xã hội;

Cơ quan Công an

20 ngày

V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (5)

35. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

36. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC:03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

1.5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0.5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

37. Công nhận hòa giải viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

 

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

38. Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

39. Thôi làm hòa giải viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0.5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định

Công chức Tư pháp

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

0.5 ngày

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3015/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.377

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.59.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!