|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2833/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2833/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
911/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp theo Quyết định số 911/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư,
tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài
thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức "Bản sao y bản chính"
theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27
tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
19
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung (*)
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng
6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
01.
|
Đăng
ký tập sự hành nghề Công chứng
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi
tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của
Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
cách thức thực hiện; Thời gian giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC;Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp
|
-
|
1.001071.000.00.00.H08
|
02
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi
tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng
của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách
thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ
tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, tờ
khai
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp
|
-
|
1.001446.000.00.00.H08
|
03.
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông
báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay
đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ
lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách
thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ
tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
1.001125.000.00.00.H08
|
04.
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
-
Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập
sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và
Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở
Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng
tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình;
-
Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng
của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách
thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề Công chứng.
|
-
|
1.001153.000.00.00.H08
|
05.
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề
công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người
tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách
thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
1.001438.000.00.00.H08
|
06.
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng
văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ
Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
|
Phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.001721.000.00.00.H08
|
07.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra
quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp
lý.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
1.001756.000.00.00.H08
|
08.
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp
lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính; Phí, Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ
pháp lý.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
1.001799.000.00.00.H08
|
09
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công
chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên
đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công
chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyếtthủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp
|
-
|
2.002387.000.00.00.H08
|
10.
|
Thành lập Văn phòng Công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp
tỉnh
|
1.001877.000.00.00.H08
|
11.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyếtthủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.000789.000.00.00.H08
|
12.
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng
Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi
danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ
hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường
hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
trưởng Văn phòng Công chứng
- Không thu phí đối với trường hợp ghi
nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp
danh hoặc công chứng viên làm theo chế độ hợp đồng
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.000778.000.00.00.H08
|
13.
|
Hợp
nhất Văn phòng Công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp
nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
1.001688.000.00.00.H08
|
14.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.000766.000.00.00.H08
|
15.
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
-
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý
kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã
thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp tỉnh
|
1.001665.000.00.00.H08
|
16.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ tư pháp quy định
chi tiết;
-
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.000758.000.00.00.H08
|
17.
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Công chứng
|
-
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý
kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã
thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng
công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
1.001647.000.00.00.H08
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.000743.000.00.00.H08
|
19.
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng
viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
-
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ
chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Không
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
1.003118.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 19 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
1.
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.001234.000.00.00.H08
|
2.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
2.000775.000.00.00.H08
|
3.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
2.000771.000.00.00.H08
|
4.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.003191.000.00.00.H08
|
5.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
1.003138.000.00.00.H08
|
6
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.001450.000.00.00.H088
|
7.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay
đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.001190.000.00.00.H08
|
8.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự
đề nghị thay đổi
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.001453.000.00.00.H08
|
9.
|
Công chứng bản dịch
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.003088.000.00.00.H08
|
10.
|
Công chứng hợp đồng giao dịch soạn thảo sẵn
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
1.003049.000.00.00.H08
|
11.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu công chứng
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.003023.000.00.00.H08
|
12.
|
Công chứng viên sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
2.001074.000.00.00.H08
|
13.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
2.001069.000.00.00.H08
|
14.
|
Công chứng di chúc
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
2.001048.000.00.00.H08
|
15.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
2.001039.000.00.00.H08
|
16.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
2.000831.000.00.00.H08
|
17.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
1.001876.000.00.00.H08
|
18.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.001856.000.00.00.H08
|
19.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
1.001834.000.00.00.H08
|
20.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
|
2.000818.000.00.00.H08
|
21.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.001814.000.00.00.H08
|
22.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị
chuyển đổi, giải thể
|
-
|
-
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016
|
1.005463.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 22 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2833/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|