|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1754/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về công chứng Sở Tư pháp Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1754/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1754/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 773/TTr-STP ngày 30/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
- Danh mục 19 (Mười Chín) thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
- Danh mục 01 (Một) thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp đã được công bố tại
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ 21 (Hai mươi một) thủ
tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Nội dung thủ tục
hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày
02/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở
Tư pháp phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Công khai đầy đủ danh mục,
nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết lên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC.
- Căn cứ cách thức thực hiện
của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được công bố
kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
- Triển khai nội dung Quyết
định này đến các cơ quan, đơn vị liên quan để tổ chức thực hiện đúng nội dung,
quy trình, trình tự giải quyết các thủ tục hành chính được công bố theo quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- BTCD-NC;
- Lưu: VT, 1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND,
ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính[1]
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người
tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long địa chỉ:
dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
2
|
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách
Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
3
|
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập
sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ
lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
4
|
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
- Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi
tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh
sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi
tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương
mình;
- Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay
đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người
tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do. đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh
sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
5
|
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm
dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở
Tư pháp.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov. vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
6
|
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người
đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự
kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov. vn.
|
Phí: 3.500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
7
|
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định
đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov. vn.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên,
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BT c ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
8
|
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
9
|
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng
viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý
do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
10
|
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cá nhân hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công
chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tình.
|
11
|
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý
do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong .vinhlong.gov. vn.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên,
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
12
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng
công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn
phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh
sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm
việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng
viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp
đồng.
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng;
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công
chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
13
|
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những noi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
14
|
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng
công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov. vn.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên, được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
15
|
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công
chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép
sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
16
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Phí:
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên,
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
17
|
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công
chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
18
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: dichvucong .vinhlong.gov. vn.
|
Phí:
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
19
|
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề
án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho
phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hoàn thiện và nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sử Tư pháp tỉnh
Vĩnh Long
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.000488 .000.00.00 .H61
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- Trường hợp người
được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều
noi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp
phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không
quá 15 ngày.
|
Cá nhân hoàn thiện
và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long địa chỉ:
dichvucong.vinhlong.gov.vn.
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ
(hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
100.000 đồng/lần/người.
Các trường hợp miễn
phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người
cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người
thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp người
được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu lý lịch tư pháp trong
một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư
pháp thu thêm 5.000đồng/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu
Phiếu lý lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12;
- Luật Nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14;
- Luật Căn cước
công dân năm 2014;
- Luật Cư trú số
68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
Nghị định số 11
l/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chmh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư
pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện
TTHC: Sở Tư pháp.
- Cơ quan phối họp:
+ Cơ quan công an:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu xác
minh lý lịch tư pháp, cơ quan Công an cấp tỉnh thực hiện tra cứu thông tin về
tình trạng án tích của đương sự và gửi cho Sở Tư pháp kết quả tra cứu. Trường
hợp phải tra cứu thông tin trong hệ thống hồ sơ, tàng thư của Bộ Công an thì
thời hạn không quá 09 ngày làm việc.
+ Cơ quan Tòa án:
Trường hợp sau khi tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ quan Công an mà
vẫn chưa đủ căn cứ để kết
luận hoặc nội dung về tình trạng án tích của đương sự có điểm chưa rõ ràng,
đầy đủ để khẳng định đương sự có án tích hay không có án tích.
+ Cơ quan có thẩm
quyền thuộc Bộ Quốc phòng: Trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người đã
từng là sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên
quốc phòng.
+ Trung tâm Lý lịch
tư pháp quốc gia: Trường hợp công dân Việt Nam đã thường trú tại nhiều tình,
thành phố trực thuộc Trung ương; có thời gian cư trú ở nước ngoài;
người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ ngày 01/7/2010.
+ Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức khác, cơ quan tiến hành tố tụng có liên
quan: trường hợp xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
1.001234.000 .00.00.H61
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.000775.000
.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường
hợp tự chấm dứt)
|
3
|
2.000771.000 .00.00.H61
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
4
|
1.003191.000
.00.00.H61
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
5
|
1.003138.000
00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
6
|
1.001450.000
00.00.H61
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
7
|
1.001190.000
.00.00.H61
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi
tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
8
|
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
9
|
1.003088.000
.00.00.H61
|
Công chứng bản dịch
|
10
|
1.003049.000
.00.00.H61
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
11
|
1.003023.000
.00.00.H61
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
12
|
2.001074.000
.00.00.H61
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
13
|
2.001069.000
.00.00.H61
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
14
|
2.001048.000
.00.00.H61
|
Công chứng di chúc
|
15
|
2.001039.000 .00.00.H61
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
16
|
2.000831.000 .00.00.H61
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
17
|
1.001876.000
.00.00.H61
|
Công chứng vãn bản từ chối nhận di sản
|
18
|
1.001856.000 .00.00.H61
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
19
|
1.001834.000 .00.00.H61
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
20
|
2.000818.000
.00.00.H61
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
21
|
1.001814.000
.00.00.H61
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
[1] Nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-
hanhchinh.html); Cổng Dịch vụ công
của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn)
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1754/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|