|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1610/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Nghệ An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 21 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ
trì, phối hợp Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết
đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ
tục hành chính tại Mục II, Phần B, Phần C Lĩnh vực Chứng thực thuộc Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh, Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TT UBND tỉnh;
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VNPT Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP
1. Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
1.1. Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
1.2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
2. Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2.1. Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
2.2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
3. Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra giấy tờ, văn bản yêu cầu chứng thực,
yêu cầu người yêu cầu chứng thực ký/điểm chỉ trước mặt.
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu
quy định; ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
4. Thủ tục Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Thực hiện việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
5. Thủ tục Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Gạch chân lỗi sai sót
cần sửa, đóng dấu và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa,
họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
6. Thủ tục Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định, ký vào dưới
lời chứng theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
7. Thủ tục Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với
chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản
dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt;
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch
theo mẫu quy định, ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện từ) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
8. Thủ tục Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Yêu cầu người dịch ký trước mặt;
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch
theo mẫu quy định, ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
9. Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu các bên ký trước mặt;
- Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng,
giao dịch theo mẫu quy định; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch và ký
vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
10. Thủ tục Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu các bên thỏa thuận phân chia di sản ký
trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản thỏa thuận phân chia di sản và ký vào dưới lời chứng theo mẫu
quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
11. Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
(Công chức Phòng Tư pháp)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu người khai di sản ký trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản khai nhận di sản và ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (kiêm nhiệm chức năng
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
1.1. Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo);
|
1.2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu;
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử ) trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
2. Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
2.1. Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
2.2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu;
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử ) trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Chuyên viên Phòng Tư pháp.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền
Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
3. Thủ tục Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra giấy tờ, văn bản yêu cầu chứng thực,
yêu cầu người yêu cầu chứng thực ký/điểm chỉ trước mặt.
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu
quy định; ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) trình Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
4. Thủ tục Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Gạch chân lỗi sai sót
cần sửa, đóng dấu và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa,
họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
5. Thủ tục Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải
quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi
đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định, ký vào dưới
lời chứng theo mẫu quy định;
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày
thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
6. Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu các bên ký/điểm chỉ trước mặt;
- Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng,
giao dịch theo mẫu quy định; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch và ký
vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực).
|
7. Thủ tục Chứng thực di chúc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu người lập di chúc ký/điểm chỉ trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản di chúc và ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử ) cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Công
chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
8. Thủ tục Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu người từ chối nhận di sản ký/điểm chỉ
trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản từ chối nhận di sản và ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo UBND xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử ) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
9. Thủ tục Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu các bên thỏa thuận phân chia di sản ký
trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản thỏa thuận phân chia di sản và ký vào dưới lời chứng theo mẫu
quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử ) cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Công
chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
10. Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho người yêu cầu.
- Yêu cầu người khai di sản ký trước mặt;
- Ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký vào từng
trang của văn bản khai nhận di sản và ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện
tử) cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử)
đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức
năng Văn thư)
|
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin
giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc (Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|