|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1392/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1194/STP-VP ngày 23 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, 04 thủ tục
hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của Sở Tư pháp (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có
trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được Bộ Tư pháp công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các TTHC đã được công
bố có số thứ tự 1, 2 phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Thay thế các TTHC đã được công
bố có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14 phần I Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1392 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp (13 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
(Mã TTHC: 1.002010)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
(Mã TTHC: 1.002032)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucongThuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
(Mã TTHC: 1.002055)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
(Mã TTHC: 1.002079)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(Mã TTHC: 1.002099)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucongThuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
6.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
(Mã TTHC: 1.002153)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
(Mã TTHC: 1.002181)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
8.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Mã TTHC: 1.002198)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
9.
|
Hợp nhất công ty luật
(Mã TTHC: 1.002218)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
10.
|
Sáp nhập công ty luật
(Mã TTHC: 1.002234)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
11.
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
(Mã TTHC: 1.008709)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
12.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(Mã TTHC: 1.002384)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
13.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Mã TTHC: 1.002368)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
5/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tư pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của
Sở Tư pháp (04 TTHC)
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(Mã TTHC: 1.000828)
|
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư
chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư gửi Bộ Tư pháp.
- Trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Tư pháp.
- Cơ quan tiếp nhận: Sở Tư
pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
(Mã TTHC: 1.000688)
|
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của
hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi
Bộ Tư pháp.
- Trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Tư Tư pháp.
- Cơ quan tiếp nhận: Sở Tư
pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
(Mã TTHC: 1.008624)
|
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư
chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư gửi Bộ Tư pháp.
- Trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh,TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Tư pháp.
- Cơ quan tiếp nhận: Sở Tư
pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
(Mã TTHC: 1.008628)
|
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư
chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
- Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư gửi Bộ Tư pháp.
- Trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucongThuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Tư Tư pháp.
- Cơ quan tiếp nhận: Sở Tư
pháp.
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
* Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung. Nội dung chi tiết của các
TTHC kèm theo Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17
tháng 5 năm 2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp, Bộ Tư pháp công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1392/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|