|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1144/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1144/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 28 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN
BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1144/QĐ-UBND ngày 28
tháng 6 năm 2021của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với thay đổi trong tỉnh;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với ngoại tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông
báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công chứng số53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng
ký hoạt động
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, trụ sở, Trưởng Văn phòng
Công chứng
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận
nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh
hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng
ký hoạt động
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BT ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
35 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
45 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng.
|
X
|
X
|
X
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên cơ quan
thực hiện
|
1
|
1.001234
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.000775
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
3
|
2.000771
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.003191
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.003138
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
6
|
1.001450
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
Sở Tư pháp
|
7
|
1.001190
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
8
|
1.001453
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
9
|
1.003088
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10
|
1.003049
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
11
|
1.003023
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
12
|
2.001074
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
13
|
2.001069
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
14
|
2.001048
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
15
|
2.001039
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
16
|
2.000831
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
17
|
1.001876
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
18
|
1.001856
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
19
|
1.001834
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
20
|
2.000818
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
21
|
1.001814
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
22
|
1.005463
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|