|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 844/QĐ-UBND 2020 Định mức hỗ trợ công trình đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
844/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 844/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
07 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIÊP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
87/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2020-2025.
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BXD
ngày 12/10/2018 của Bộ Xây dựng về công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình
và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017.
Căn cứ Quyết định 1354/QĐ-BXD ngày
29/12/2017 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử
lý chất thải rắn sinh hoạt.
Căn cứ Quyết định 451/QĐ-BXD ngày
21/4/2015 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử
lý nước thải sinh hoạt.
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 38/SKHĐT-KTN ngày 07/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng
mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tĩnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 - 2025 (có biểu chi
tiết kèm theo).
Thời gian được hỗ trợ tính từ ngày 18
tháng 4 năm 2020
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành; đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Đài PTTH, Báo Vĩnh Phúc, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, NN2.
(O bản)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
ĐỊNH
MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN
2020-2025
(Kèm theo Quyết định
số 844/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Suất đầu tư
|
Định mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
I.
|
ĐẤT
ĐAI/ MẶT NƯỚC
|
|
|
|
|
|
Tập trung đất đai
|
|
|
|
|
-
|
DN có dự án NN đặc biệt
ưu đãi đầu tư, thuê, thuê lại đất, mặt nước của hộ gia đình, cá nhân để thực
hiện dự án đầu tư
|
%
|
|
20
|
Hỗ trợ tiền thuê đất,
thuê mặt nước cho 05 năm đầu tiên kể từ khi dự án hoàn thành đi vào hoạt động.
Giá thuê đất, mặt nước theo quy định tại khoản 1 điều 6, Nghị định
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
-
|
DN có dự án NN đặc biệt
ưu đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để hình thành vùng nguyên liệu
|
Triệu đồng/ha
|
|
50
|
Hỗ trợ xây dựng CSHT
vùng nguyên liệu, nhưng không quá 10.000 triệu đồng/dự án
|
II.
|
NGHIÊN
CỨU, CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
|
|
|
|
|
1.
|
Đề tài nghiên cứu,
chuyển giao ứng dụng (bản quyền, công nghệ hoặc kết quả nghiên cứu và phát
triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới)
|
%
|
Theo thực tế
|
80
|
DN có doanh thu năm trước
tối thiểu bằng 10 lần mức hỗ trợ; các bản quyền công nghệ đề xuất phải phù hợp
với định hướng phát triển của DN đã đăng ký. Mức hỗ trợ không quá 300 triệu đồng/đề
tài/bản quyền/công nghệ
|
2.
|
Sản xuất thử nghiệm
|
%
|
Theo thực tế
|
50; 70
|
Được Sở NN&PTNT,
KHCN thẩm định đạt kết quả; mức hỗ trợ không quá 1.000 triệu đồng (dự án đặc
biệt ưu đãi đầu tư hỗ trợ 70%; dự án ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư hỗ
trợ 50%)
|
3.
|
Nhân giống cây trồng
bằng công nghệ nuôi cấy mô
|
%
|
Theo thực tế
|
80
|
- Mức hỗ trợ 80% kinh
phí đầu tư để xây dựng CSHT, thiết bị và xử lý môi trường, nhưng không quá
5.000 triệu đồng/1 dự án.
- Điều kiện hỗ trợ: Quy
mô từ 1 triệu cây/năm trở lên. Trường hợp quy mô tăng thì mức hỗ trợ tăng
tương ứng nhưng không quá 10.000 triệu đồng/1 dự án
|
4.
|
Dự án sản xuất giống
(cây trồng, vật nuôi, thủy sản), trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị
kinh tế cao
|
%
|
Theo thực tế
|
70
|
Hỗ trợ xây dựng CSHT,
thiết bị, xử lý môi trường và cây, con giống, Mức hỗ trợ không quá 3.000 triệu
đồng/01 dự án
|
5.
|
Dự án đầu tư các
khu, vùng, dự án NN ứng dụng công nghệ cao
|
Triệu đồng/ha
|
Theo thực tế
|
300
|
Hỗ trợ xây dựng CSHT,
thiết bị và xử lý môi trường
|
III.
|
TÍN
DỤNG, NHÂN LỰC, THỊ TRƯỜNG
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ chênh lệch lãi
vay (lãi suất vay thương mại so với lãi suất tín dụng nhà nước ưu đãi đầu tư)
|
%
|
Theo thực tế
|
100
|
Thời gian tối đa: (Dự
án nông nghiệp Đặc biệt ưu đãi <= 08 năm; Dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư
<= 06 năm; dự án nông nghiệp khuyến khích đầu tư <= 05 năm). Mức hỗ trợ
không quá 1.000 triệu đồng/dự án trong toàn thời gian hỗ trợ
|
2.
|
Đào tạo nhân lực,
phát triển thị trường
|
|
|
|
|
2.1.
|
DA đặc biệt ưu
đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư, khuyến khích đầu tư, hỗ trợ:
|
|
|
|
Hỗ trợ không quá 10% tổng
mức đầu tư dự án và không quá 01 tỷ đồng.
|
-
|
Đào tạo nghề lao động
|
Triệu đồng/tháng/lao động
|
|
2
|
Trường hợp DN tham gia
liên kết chuỗi giá trị, hỗ trợ kinh phí tổ chức đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật
cho nông dân 500 nghìn đồng/nông dân tham gia liên kết được đào tạo, thời
gian hỗ trợ 03 tháng
|
-
|
Quảng cáo, xây dựng
thương hiệu sản phẩm chủ lực, triển lãm hội chợ trong, ngoài nước
|
%
|
Theo thực tế
|
50
|
Được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
2.2.
|
Hỗ trợ DN xây dựng
và quản lý 1 trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”
|
Triệu đồng/doanh nghiệp
|
|
5
|
Điều kiện: Có ít nhất 5
năm kinh nghiệm, tài sản đảm bảo tối thiểu, 10.000 triệu đồng; khi có 500
doanh nghiệp đã đăng SP lên trang.
Tổng mức hỗ trợ không
quá 5.000 triệu đồng
|
IV.
|
DỰ
ÁN/NHÀ MÁY SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
1.
|
Nhà máy cơ khí chế tạo
thiết bị, linh kiện máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Hỗ trợ xây dựng CSHT về
xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng, mua thiết bị trong hàng
rào; nhưng không quá 5.000 triệu đồng/dự án.
|
2.
|
Nhà máy xay xát
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Điều kiện hỗ trợ: sau
chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô.
Hỗ trợ chi phí xây dựng
công trình bao gồm:
- Chi phí xây dựng các
hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống
kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp
nước.
- Chi phí thiết bị gồm
toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị
phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị
Mức hỗ trợ không quá
15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối
với sản phẩm chủ lực quốc gia.
|
3.
|
Nhà máy chế biến
tinh bột
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Điều kiện hỗ trợ: sau
chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô.
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị
trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ
sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia.
|
4.
|
Nhà máy chế biến
rau, củ quả
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Điều kiện hỗ trợ: sau
chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô.
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị
trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ
sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia.
|
5.
|
Dự án đầu tư cơ sở bảo
quản nông sản
|
%
|
Theo thực tế
|
70
|
Điều kiện hỗ trợ: Công
suất cơ sở sấy nông sản đạt tối thiểu 100 tấn sản phẩm/ngày; sấy phụ phẩm đạt
tối thiểu 50 tấn/ngày; bảo quản rau, hoa quả tươi.... đạt 1.000 tấn kho; bảo
quản lưu trữ giống cây trồng đạt 100 tấn kho.
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị. Mức
hỗ trợ không quá 2.000 triệu đồng/dự án.
|
6.
|
Cơ sở giết mổ gia
súc, gia cầm; chế biến thịt gia súc, gia cầm
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Điều kiện hỗ trợ: sau
chế biến giá trị tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô.
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị
trong hàng rào dự án. Mức hỗ trợ không quá 15.000 triệu đồng/dự án; hỗ trợ bổ
sung 3 tỷ đồng để đầu tư cơ sở hạ tầng đối với sản phẩm chủ lực quốc gia.
|
7.
|
Nhà máy cấp nước
sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng mới
|
1.000 đồng/m3/ ngày đêm
|
Theo thực tế
|
3.000
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo
|
1.000 đồng/ m3/ ngày đêm
|
Theo thực tế
|
2.000
|
|
|
Xây dựng tuyến ống cấp
nước chính
|
%
|
|
50
|
Điều kiện: Khu dân cư
trên 10 hộ
|
8.
|
Công trình thủy lợi
phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp
|
%
|
Theo thực tế
|
50
|
Mức hỗ trợ không quá
20.000 triệu đồng; Điều kiện: Được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
9.
|
Công trình thu gom,
xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử
lý chất thải làng nghề, nông thôn
|
%
|
Theo thực tế
|
60
|
Hỗ trợ mua thiết bị,
xây dựng hệ thống xử lý; mức hỗ trợ không quá 5.000 triệu đồng/dự án.
|
10.
|
Xây dựng nhà ở xã hội
cho người lao động
|
|
|
|
DN có 100 lao động trở
lên làm việc thường xuyên tại nhà máy
|
-
|
Nhà cấp IV
|
Triệu đồng/m2 sàn xây dựng
|
Theo thực tế
|
1
|
|
-
|
Nhà 2 tầng trở lên (bê
tông, cốt thép)
|
“
|
Theo thực tế
|
2
|
|
11.
|
Dự án đầu tư cơ sở
chăn nuôi bò sữa, bò thịt
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị
|
Triệu đồng/dự án
|
Theo thực tế
|
5.000
|
|
-
|
Bò giống cao sản nhập
ngoại
|
Triệu đồng/con
|
Theo thực tế
|
10
|
|
12.
|
Dự án nuôi trồng thủy
sản
|
Triệu đồng/ha
|
Theo thực tế
|
200
|
Điều kiện hỗ trợ: Quy
mô tối thiểu 05 ha trở lên; Hỗ trợ xây dựng hạ tầng, cấp nước, thoát nước, xử
lý môi trường.
Mức hỗ trợ không quá
10.000 triệu đồng/dự án
|
13.
|
Công trình xây dựng
hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước
|
%
|
Theo thực tế
|
50
|
Được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
Mức hỗ trợ không quá
20.000 triệu đồng/dự án
|
14
|
Dự án bến cảng phục
vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền
|
%
|
Theo thực tế
|
50
|
Được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
Mức hỗ trợ không quá
20.000 triệu đồng/dự án.
|
V.
|
VỀ
CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
|
|
50-80% suất đầu tư
|
Mức hỗ trợ tùy theo
dự án (được quy định cụ thể tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP)
|
1.
|
Hệ thống điện ngoài
hàng rào dự án
|
|
|
|
|
-
|
Đường dây trần 22 KV
(AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm
|
1.000 đ/km dây
|
231.580
|
|
Chi phí bao gồm dây dẫn,
cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn
hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu,
chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
-
|
Trạm biến áp ngoài trời
có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên
|
1.000 đ/KVA
|
3.800
|
|
Chi phí bao gồm chi phí
giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp
đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng
cháy chữa cháy.
|
2.
|
Hệ thống đường giao
thông ngoài hàng rào dự án
|
|
|
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực đồng
bằng
|
triệu đồng/km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên
lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
5.840
|
|
Chi phí xây dựng bao gồm:
Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ
vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống
thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
5.650
|
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực
trung du
|
triệu đồng/km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn
4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
8.230
|
|
Chi phí xây dựng bao gồm:
Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ
vạch đường, tường hộ lan, dải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống
thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn
3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
8.040
|
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực miền
núi
|
triệu đồng/km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng 6m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
12.100
|
|
Chi phí xây dựng bao gồm:
Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ
vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống
thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6m, mặt
đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
11.920
|
|
|
3.
|
Hệ thống cấp thoát
nước ngoài hàng rào dự án
|
%
|
Theo thực tế
|
70
|
Không quá 5.000 triệu đồng/1
dự án gồm 3 hạng mục: đường giao thông ngoài hàng rào, hệ thống điện, cấp
thoát nước
|
4.
|
Nhà xưởng, kho
chuyên dụng
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu
độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2 XD
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản
xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay
quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái
ngói
|
“
|
1.660
|
|
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái
tôn
|
“
|
1.660
|
|
|
-
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo
thép, mái tôn
|
“
|
1.920
|
|
|
-
|
Tường gạch, mái bằng
|
“
|
2.230
|
|
|
-
|
Cột bê tông, kèo thép,
tường gạch, mái tôn
|
“
|
2.650
|
|
|
-
|
Cột kèo bê tông, tường
gạch, mái tôn
|
“
|
2.850
|
|
|
-
|
Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
“
|
2.410
|
|
|
4.2
|
Kho chuyên dụng loại
nhỏ (< 500 tấn)
|
1.000 đ/m2 XD
|
|
|
|
-
|
Kho lương thực, khung
thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
“
|
2.850
|
|
|
-
|
Kho lương thực xây cuốn
gạch đá
|
“
|
1.710
|
|
|
-
|
Kho hóa chất xây cạch,
mái bằng
|
“
|
2.650
|
|
|
-
|
Kho hóa chất xây gạch,
mái ngói
|
“
|
1.530
|
|
|
4.3.
|
Kho chuyên dụng loại
lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)
|
1.000 đồng/tấn
|
|
|
|
-
|
Kho lương thực sức chứa
500 tấn
|
“
|
2.690
|
|
Ngoài chi phí xây dựng
các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm
chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa,
các thiết bị khác.
|
-
|
Kho lương thực sức chứa
1.500 tấn
|
“
|
2.900
|
|
|
-
|
Kho lương thực sức chứa
10.000 tấn
|
“
|
3.560
|
|
|
4.4.
|
Kho đông lạnh
|
1.000 đ/m2 sàn
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà
kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay
quần áo, sân bốc dỡ hàng, hóa.
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch
và bô tông sức chứa 100 tấn
|
“
|
7.880
|
|
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch
và bê tông sức chứa 300 tấn
|
“
|
10.010
|
|
|
Áp dụng định mức hỗ trợ:
+ Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối
đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc
giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực
tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định
mức hỗ trợ tại quy định này. Riêng các dự án, công trình không có quy định
trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
nhưng không vượt trần hỗ trợ của Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ đối với
từng hạng mục hoặc công trình.
+ Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải
đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính
phủ và các quy định của pháp luật liên quan./.
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 844/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
1.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|