Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 451/QĐ-BXD 2015 suất vốn đầu tư xây dựng mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt

Số hiệu: 451/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành: 21/04/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 451/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính Phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt trong Phụ lục kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, quản lý vận hành cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính Phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở Xây dựng, các sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Các Cục, Vụ thuộc BXD;
- Lưu VT, Cục HTKT, Vụ KTXD, Viện KTXD, Ho 200

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ 1M3 NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 451/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

I. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

1. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

1.1. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt (sau đây gọi tắt là suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng mới công trình xử lý nước thải sinh hoạt phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn nước thải sau xử lý theo quy định hiện hành.

1.2. Suất vốn đầu tư được xác định cho một đơn vị công suất xử lý là m3/ngày đêm và phù hợp với công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt theo công nghệ bùn hoạt tính và công nghệ hồ sinh học với qui trình xử lý tổng quát như sơ đồ sau:

1.3. Suất vốn đầu tư được xác định theo mặt bằng giá tại thời điểm quí III năm 2014. Đối với các công trình có sử dụng ngoại lệ là USD thì phần chi phí ngoại tệ được qui đổi về đồng Việt Nam theo tỷ giá 1USD = 21.110 VNĐ.

1.4. Nội dung suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các công việc nêu trên; trong đó:

- Chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng các công trình: trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng.

- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ. Chi phí thiết bị công nghệ chính được xác định trên cơ sở giá thiết bị và công nghệ tiên tiến, nhập khẩu từ các nước phát triển.

1.5. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải chưa tính đến các chi phí xây dựng các công trình khác phục vụ trực tiếp cho hoạt động của nhà máy nhưng nằm ngoài khu vực của Nhà máy như công trình thu và trạm bơm nước thải, đường ống dẫn nước thải từ điểm xả thải về nhà máy và các công trình phụ trợ phục vụ thi công nhà máy như xây dựng đường công vụ, công trình có kiến trúc đặc biệt để bảo vệ cảnh quan hoặc môi trường phải xây ngầm, bao che kín,...

1.6. Nội dung suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí để thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của công trình xử lý nước thải sinh hoạt như: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xử lý nền móng có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt (nếu có); chi phí thuê tư vấn nước ngoài; lãi vay trong thời gian thực hiện dự án; vốn lưu động ban đầu; chi phí dự phòng và một số khoản chi phí khác có liên quan.

1.7. Khi sử dụng suất vốn đầu tư để xác định tổng mức đầu tư của dự án xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt, cơ quan quản lý, chủ đầu tư, đơn vị tư vấn cần căn cứ tính chất, yêu cầu cụ thể của dự án (điều kiện về mặt bằng xây dựng, nguồn vốn, tiến độ thực hiện, công suất xử lý, mặt bằng chi phí đầu tư và xây dựng, đặc điểm của công nghệ xử lý,...) để bổ sung, điều chỉnh và qui đổi lại suất vốn đầu tư cho phù hợp.

2. Suất vốn đầu tư:

TT

Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)

Suất vốn đầu tư
(triệu đồng/m3/ngày đêm)

1

< 2.000

23

2

2.000 ¸ < 5.000

20 ¸ 23

3

5.000 ¸ < 10.000

18 ¸ 20

4

10.000 ¸ < 30.000

16 ¸ 18

5

30.000 ¸ < 100.000

13 ¸ 16

6

100.000 ¸ < 200.000

10 ¸ 13

6

200.000 ¸ £ 300.000

6 ¸ 10

Bảng 2 - Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt theo công nghệ hồ sinh học

TT

Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)

Suất vốn đầu tư
(triệu đồng/m3/ngày đêm)

1

< 2.000

16

 

2.000 ¸ < 5.000

12 ¸ 16

2

5.000 ¸ < 10.000

9 ¸ 12

3

10.000 ¸ £ 30.000

7 ¸ 9

II. MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

1. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

1.1. Mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt (sau đây gọi tắt là mức chi phí xử lý) là khoản chi phí dự tính để xử lý 01 m3 nước thải sinh hoạt nhằm đảm bảo bù đắp các chi phí có liên quan đến quá trình vận hành cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt với mức lợi nhuận hợp lý.

1.2. Mức chi phí xử lý được tính toán trong điều kiện công trình xử lý nước thải sinh hoạt hoạt động bình thường, chất lượng nước thải sau xử lý đáp ứng yêu cầu công nghệ đã lựa chọn và đạt tiêu chuẩn loại B theo QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. Trường hợp chất lượng nước thải sau xử lý yêu cầu đáp ứng tiêu chuẩn loại A theo QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và TCVN 7222 - 2002 mức bậc 2 về nước thải sinh hoạt thì mức chi phí tại bảng 3 tương ứng với các mức công suất xử lý được điều chỉnh tăng thêm 10%.

1.3. Mức chi phí xử lý được xác định trên cơ sở tính toán các chi phí có liên quan đến quá trình vận hành công trình xử lý nước thải sinh hoạt. Mức chi phí xử lý cho 1m3 nước thải bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, lợi nhuận định mức và thuế VAT nhưng chưa bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định.

1.4. Mức chi phí xử lý được xác định theo mặt bằng giá tại thời điểm quí III năm 2014.

1.5. Khi vận dụng mức chi phí theo công bố tại Quyết định này cần căn cứ vào loại công nghệ xử lý, công suất xử lý và mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp.

1.6. Khi xác định đơn giá chi tiết mức chi phí xử lý 01 m3 nước thải sinh hoạt phải căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật được UBND các cấp theo phân cấp chấp thuận và các chế độ chính sách có liên quan nhưng không vượt quá mức chi phí theo công bố tại Quyết định này.

1.7. Mức chi phí xử lý nước thải công bố tại Quyết định này không sử dụng để xác định giá trị đặt hàng, ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí xử lý nước thải sinh hoạt.

2. Mức chi phí xử lý

Bảng 3. Công nghệ bùn hoạt tính

STT

Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)

Mức chi phí
(đồng/m3)

1

< 2.000

7.000 ¸ 8.500

2

2.000 ¸ < 5.000

6.000 ¸ 7.000

3

5.000 ¸ < 10.000

5.000 ¸ 6.000

4

10.000 ¸ < 30.000

4.000 ¸ 5.000

5

30.000 ¸ < 100.000

3.000 ¸ 4.000

6

100.000 ¸ < 200.000

2.000 ¸ 3.000

7

200.000 ¸ £ 300.000

1.500 ¸ 2.000

Bảng 4. Công nghệ hồ sinh học

STT

Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)

Mức chi phí
(đồng/m3)

1

< 2.000

2.500 ¸ 3.000

2

2.000 ¸ < 5.000

2.000 ¸ 2.500

3

5.000 ¸ < 10.000

1.500 ¸ 2.000

4

10.000 ¸ £ 30.000

1.200 ¸ 1.500

 

THE MINISTRY OF CONSTRUCTION
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
---------------

No.: 451/QD-BXD

Hanoi, April 21st, 2015

 

DECISION

ON ANNOUNCEMENT ABOUT INVESTMENT IN CONSTRUCTION AND COSTS OF TREATMENT OF DOMESTIC WASTEWATER

THE MINISTER OF CONSTRUCTION

Pursuant to Decree No. 62/2013/ND-CP dated June 25, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Construction;

Pursuant to Decree No. 80/2014/ND-CP dated 06/8/2014 by the Government on drainage and treatment of wastewater;

At the request of Director of Department of Technical infrastructure, Director of Department of Construction Economics and Director of Institute of Construction Economics,

DECIDES:

Article 1. To announce the investment in the construction and costs of treatment of domestic wastewater in the Annex enclosed with this Decision so that relevant organizations and individuals refer to for the establishment and management of investment in the construction, management and operation of domestic wastewater facilities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Bui Pham Khanh

 

INVESTMENT RATES AND COSTS OF TREATMENT OF 1M3 OF DOMESTIC WASTEWATER

(The Annex enclosed with Decision No. 451/QD-BXD dated April 21st, 2015 by the Minister of Construction)

I. INVESTMENT RATES IN TREATMENT OF DOMESTIC WASTEWATER

1. Description and guidelines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2. Investment rates are determined for a wastewater treatment capacity unit by m3 per 24 hours and conformable to domestic wastewater treatment technology using activated sludge technology and stabilization pond technology according to the general treatment procedures in the following diagram:

 

1.3. Investment rates are determined according to the price floor in Quarter III, 2014. With respect to works using USD, such amount shall be converted into VND (1 USD = 21,110 VND).

1.4. The investment rates shall include necessary costs of construction, equipment purchase and installment, project management, investment and construction consultant , other expenses and VAT on such activities; where:

- Costs of construction include spending on works like booster pump stations in the treatment plant, physical treatment works, biological treatment works, sludge pasteurizing, deodorizing, collecting and drying works, auxiliary works like power stations (if any), grounds,  security cabins, director house and laboratories, garages, warehouses.

- Costs of equipment include all of spending on purchase and installment of equipment of technology line. Costs of major technological equipment are determined on the basis of price of advance equipment and technology that are imported from developed countries.

1.5. Investment rates in construction of a wastewater treatment plant exclude costs of construction of other works directly serving the activities of waste water treatment plant that occur outside the plant like wastewater collection works, wastewater pumping stations, wastewater pipelines and auxiliary works serving the construction of the plant like service roads and special architectural works to protect landscape or environment that must be underground or covered tightly, etc.

1.6. The investment rates does not include the amount for carrying out activities according to particular requirements of domestic wastewater treatment works like: compensation and support for resettlement; spending on treatment of foundation with special technical requirements (if any); spending on hiring foreign consultant; loan interest during the project; initial working capital; provisional expenses and relevant expenses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Investment rates:

No.

Treatment capacity
(m3 per 24 hours)

Investment rates
(million VND per m3 per 24 hours)

1

< 2,000

23

2

2,000 ¸ < 5,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5,000 ¸ < 10,000

18 ¸ 20

4

10,000 ¸ < 30,000

16 ¸ 18

5

30,000 ¸ < 100,000

13 ¸ 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100,000 ¸ < 200,000

10 ¸ 13

6

200,000 ¸ £ 300,000

6 ¸ 10

Table 2 – Domestic wastewater treatment technology using stabilization pond technology

No.

Treatment capacity
(m3 per 24 hours)

Investment rates
(million VND per m3 per 24 hours)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 2,000

16

 

2,000 ¸ < 5,000

12 ¸ 16

2

5,000 ¸ < 10,000

9 ¸ 12

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 ¸ 9

II. DOMESTIC WASTEWATER TREATMENT COSTS

1. Description and guidelines

1.1. Domestic wastewater treatment costs (hereinafter referred to as treatment costs) are expected spending on treatment of 01 m3 of domestic wastewater to make up for costs related to the operation of domestic wastewater treatment facilities with reasonable interest rates.

1.2. Treatment costs are determined in a circumstance that the domestic treatment work is operated normally, quality of water after the treatment satisfies the chosen technological requirements and reach type B standard in QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on domestic wastewater. If the quality of wastewater after treatment must reach type B standard in QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on domestic wastewater and grade 2 level of domestic wastewater in TCVN 7222 – 2002, then the costs in table 3 in proportion to the treatment capacity levels shall me added 10%.

1.3. Treatment costs are determined on the basis of the costs related to the operation of domestic wastewater treatment works. Treatment costs for 1 m3 of wastewater include the direct costs, general costs, standard interests and VAT but exclude the fixed asset depreciation costs.

1.4. Treatment costs are determined according to the price floor in Quarter III, 2014.

1.5. Application of the treatment costs announced in this Decision shall be based on the type of treatment technology, treatment capacity and price floor to adjust the cost rate.

1.6. The determination of unit price of detailed treatment costs for 01 m3 of domestic wastewater must be based on the economic and technical standards that are approved by People’s Committees of all levels and relevant policies but not exceeding the cost rates announced in this Decision.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Treatment costs

Table 3. Regarding activated sludge technology

No.

Treatment capacity
(m3 per 24 hours)

Treatment costs
(VND per m3)

1

< 2,000

7,000 ¸ 8,500

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,000 ¸ 7,000

3

5,000 ¸ < 10,000

5,000 ¸ 6,000

4

10,000 ¸ < 30,000

4,000 ¸ 5,000

5

30,000 ¸ < 100,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

100,000 ¸ < 200,000

2,000 ¸ 3,000

7

200,000 ¸ £ 300,000

1,500 ¸ 2,000

Table 4. Regarding stabilization pond technology

No.

Treatment capacity
(m3 per 24 hours)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

< 2,000

2,500 ¸ 3,000

2

2,000 ¸ < 5,000

2,000 ¸ 2,500

3

5,000 ¸ < 10,000

1,500 ¸ 2,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,000 ¸ £ 30,000

1,200 ¸ 1,500

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 451/QĐ-BXD ngày 21/04/2015 về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35.996

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.102.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!