ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
746/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1643/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương
thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và
đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền
Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của
các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009491
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định:
không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt
quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường
Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử: 45 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
26,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
3
|
Ký
trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế
|
04
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
11
|
Ký
trình hồ sơ
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
14
|
Xem
hồ sơ và chuyển Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
15
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Ban Kinh tế Ngân sách
|
1/2
ngày
|
16
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Ban Kinh tế Ngân sách
|
04
ngày
|
17
|
Xem
hồ sơ, ký tắt, trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban Kinh tế Ngân sách
|
1/2
ngày
|
18
|
Ký
hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Thường
trực HĐND tỉnh
|
01
ngày
|
19
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2
ngày
|
20
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2.
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất - 1.009492
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định:
không quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt
dự án PPP: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12- 02733. 993852), số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử: 75 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
57,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
3
|
Ký
trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế
|
10
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
11
|
Ký
hồ sơ
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
01
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3.
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất -1.009493
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định:
không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường
Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử: 45 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
26,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
3
|
Ký
trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế
|
04
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
11
|
Ký
trình hồ sơ
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Tiếp
nhận hồ sơ của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
14
|
Xem
hồ sơ và chuyển Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
15
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Ban Kinh tế Ngân sách
|
1/2
ngày
|
16
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Ban Kinh tế Ngân sách
|
04
ngày
|
17
|
Xem
hồ sơ, ký tắt, trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban Kinh tế Ngân sách
|
1/2
ngày
|
18
|
Ký
hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
|
Thường
trực HĐND tỉnh
|
01
ngày
|
19
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2
ngày
|
20
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009494
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định:
không quá 60 ngày.
- Thời hạn phê
duyệt: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường
Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử: 75 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
57,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
3
|
Ký
trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế
|
10
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
11
|
Ký
hồ sơ
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
01
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
II.
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1.
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) - 2.002283
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ
quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc
đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4
Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh
nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó
bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường
Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương
thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử: 40 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ
sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên
|
26,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
3
|
Ký
trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế
|
06
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
11
|
Ký
hồ sơ
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
01
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|