|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
638/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 638/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ DO
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM THỰC HIỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 45/TTr-BQLKKT ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của ngành kế hoạch và đầu tư do Ban quản lý Khu kinh
tế tỉnh Kon Tum thực hiện đã được công bố tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 08
tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung không nêu tại Điều
1 của Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6
năm 2021 và Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cập nhật, bổ sung Quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Chỉ đạo thực
hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công văn số
143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban quản lý Khu kinh tế;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP và các PCVP;
+ Phòng KTTH;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ DO BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (Do Ban Quản lý thực hiện): 13 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Ghi chú
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
1
|
1.009742.000.
00.00.H34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
1.009748.000.
00.00.H34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều
33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
3
|
1.009756.000.
00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
4
|
1.009757.000.
00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
5
|
1.009759.000.
00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
6
|
1.009760.000.
00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
03 ngày hoặc 10 ngày (tùy trường hợp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
7
|
1.009765.000.
00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
8
|
1.009768.000.
00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
07 ngày hoặc 05 ngày (tùy trường hợp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
9
|
1.009769.000.
00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41
của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
10
|
1.009771.000.
00.00.H34
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
11
|
1.009772.000.
00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Theo trường hợp[1]
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
12
|
1.009775.000.
00.00.H34
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
13
|
1.009776.000.
00.00.H34
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
ngày 26/3/2021
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023
|
x
|
x
|
x
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Cập nhật căn cứ pháp lý và biểu mẫu theo
Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tổng cộng: 13 Thủ tục hành
chính (Trong đó: sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính tại Quyết
định số 228/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 và sửa đổi, bổ sung 08 thủ
tục hành chính tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021).
[1] Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể
từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành kế hoạch và đầu tư do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum thực hiện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 638/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành kế hoạch và đầu tư do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum thực hiện
66
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|