|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
518/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
518/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH PHÂN VIỆN NGHIÊN CỨU HẢI SẢN PHÍA NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số
83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 85/2009/NĐ-CP ngày
21/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTS ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay
là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Phân Viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam;
Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-BTS ngày 02/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay
là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật và dự
toán đầu tư giai đoạn 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Phân Viện Nghiên
cứu Hải sản phía Nam;
Căn cứ văn bản số 5466/BNN-KH ngày 01/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Giám sát đánh giá đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình
Phân viện nghiên cứu Hải sản phía Nam;
Căn cứ văn bản số 5812/BNN-KH ngày 21/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về chủ trương cho phép điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
Phân Viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam;
Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-BNN-TC ngày 10/02/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành Các công
trình hạ tầng – Gói thầu số 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Phân Viện
Nghiên cứu Hải sản phía Nam;
Căn cứ Quyết định số 1481/QĐ-BNN-TC ngày 17/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành Thiết bị
máy biến áp và đường dây thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Phân Viện
Nghiên cứu Hải sản phía Nam;
Xét Tờ trình số 105/TTr-VHS ngày 14/02/2011 của Viện Nghiên cứu Hải sản về việc
xin Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Phân Viện Nghiên cứu
Hải sản phía Nam; Văn bản số 25/KH-TH ngày 17/01/2011 của Vụ Kế hoạch về việc đề
nghị Viện Nghiên cứu Hải sản rà soát điều chỉnh lại danh mục thiết bị; Văn bản
số 1217/BNN-KHCN ngày 01/3/2011 của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm định
danh mục thiết bị điều chỉnh; Báo cáo kết quả thẩm tra dự toán hạng mục ép cọc
thí nghiệm số 09 ngày 10/02/2009, số 531/BCTTDT ngày 31/12/2009 hạng mục phần
kiến trúc, điện, lắp đặt hệ thống điều hòa nhà làm việc, hệ thống thu lôi, chống
sét, nước, xây dựng, điện – nhà thường trực, sân đường nội bộ, điện sân vườn; số
05/BCCTTDT-NV ngày 28/7/2010 hạng mục Cửa đi, cửa sổ nhôm sơn tĩnh điện – khung
sắt bảo vệ cửa sổ của Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Nam Việt; Báo cáo kết
quả thẩm tra dự toán hạng mục PCCC - Nhà làm việc số 02 ngày 14/01/2010 của
Công ty TNHH tư vấn quản lý xây dựng Sông Phan và các hồ sơ, văn bản pháp lý
khác kèm theo.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình kèm theo Báo cáo thẩm
định số 210/BC-XD-TĐ ngày 14/3/2011 và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 và thay thế Phụ lục
chi tiết của Quyết định số 1239/QĐ-BTS ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Dự án đầu tư xây dựng công
trình Phân viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh Khoản 9, 13 tại Điều 1:
1.1.
Tổng mức đầu tư điều chỉnh: (áp dụng Đơn giá XDCT số 813/UBND-VP ngày
05/02/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Công bố giá các số từ năm 2007 đến
năm 2010 của Liên Sở Tài chính – Xây dựng của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): 64.447.000.000
đồng (Sáu mươi tư tỷ, bốn trăm bốn mươi bảy triệu đồng):
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
Đơn
vị tính: (1000 đồng)
Số
TT
|
Danh
mục
|
TMĐT
đã duyệt (QĐ 1239/QĐ-BTS)
|
TMĐT
điều chỉnh
|
Chênh
lệch (+/-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
27.064.000
|
39.141.000
|
+12.077.000
|
2
|
Chi phí thiết bị
|
26.776.000
|
18.713.000
|
-8.063.000
|
3
|
Chi đền bù, giải phóng mặt bằng
|
1.000.000
|
91.000
|
-909.000
|
4
|
Chi quản lý dự án
|
1.448.000
|
963.000
|
-848.000
|
5
|
Chi tư vấn đầu tư xây dựng
|
1.970.000
|
2.936.000
|
+966.000
|
6
|
Chi khác
|
332.000
|
865.000
|
+534.000
|
7
|
Dự phòng
|
5.858.000
|
1.736.000
|
-4.122.000
|
|
CỘNG
TMĐT
|
64.447.000
|
64.447.000
|
0.000
|
(Có Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Tổng
mức đầu tư phê duyệt là căn cứ để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
1.2.
Thời gian thực hiện dự án: đến hết năm 2012.
2. Một số nội dung khác:
2.1.
Chủ đầu tư rà soát các chi phí phát sinh về khối lượng đã được Bộ đồng ý, chi
phí trượt giá nhân công, máy thi công và vật liệu (Theo hướng dẫn tại các Thông
tư 03/2008/TT-BXD ngày 25/01/2008; 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009;
09/2008/TT-BXD ngày 17/4/2008 của Bộ Xây dựng) để làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung
hợp đồng, nghiệm thu, thanh toán theo quy định.
2.2.
Đối với Máy phát điện 3 pha 180 KVA trong hạng mục Phần điện: theo yêu cầu của
hồ sơ mời thầu, nhà thầu phải có nghĩa vụ thực hiện.
2.3.
Không tính chi phí lán trại 1% trong kinh phí chênh lệch khi áp dụng điều chỉnh
đơn giá theo TT 03/2008, TT 05/2009, TT 09/2008 đối với các công việc và hạng mục
đã thực hiện (chỉ tính chi phí lán trại 1% đối với các công việc và hạng mục
chưa thực hiện).
2.4.
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Hải sản thực hiện tổ chức thẩm tra, thẩm định và
quyết định Phê duyệt điều chỉnh Thiết kế Bản vẽ thi công, dự toán toàn bộ Dự án
và hạng mục phát sinh; Thẩm định lại giá dự toán các gói thầu thiết bị trước
khi tổ chức đấu thầu; Phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các
gói thầu của hạng mục phát sinh. Trong quá trình thẩm định, phê duyệt, Chủ đầu
tư phải tuân thủ theo đúng các quy định hiện hành. Quyết định được sử dụng con
dấu của Chủ đầu tư. Chủ đầu tư phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trực tiếp trước
pháp luật và trước Bộ trưởng về quyết định phê duyệt của mình.
2.5.
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Hải sản lập Tờ trình điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu
trình Bộ xem xét phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Khoản 9, 13 Điều 1 và thay thế Phụ lục
chi tiết tại Quyết định số 1239/QĐ-BTS ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản
(nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các nội dung khác vẫn giữ
nguyên.
Điều 3. Phân giao nhiệm vụ
-
Viện Nghiên cứu hải sản thực hiện chức năng làm chủ đầu tư dự án, chịu trách
nhiệm quản lý vốn, kỹ thuật, chất lượng, tiến độ và giám sát chặt chẽ quá trình
thực hiện theo đúng quy định về xây dựng cơ bản hiện hành.
-
Cục Quản lý xây dựng công trình thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chuyên
ngành xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chủ đầu tư tổ chức quản lý
thực hiện dự án theo đúng các quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư và đấu thầu.
-
Vụ Kế hoạch thực hiện chức năng giám sát đầu tư và phân bổ kinh phí thực hiện dự
án theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ trực thuộc Bộ: Kế hoạch, Tài
chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công
trình; Viện trưởng Viện Nghiên cứu hải sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- UBND Thành phố Hải Phòng;
- Kho bạc NN Thành phố Hải Phòng;
- Lưu VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-XD ngày 21 tháng 3 năm 2011)
TT
|
DANH
MỤC
|
KINH
PHÍ (1.000 đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(5)
|
I
|
CHI PHÍ
XÂY DỰNG
|
39.141.131
|
1
|
Xây lắp các công trình hạ tầng
|
5.690.496
|
1.1
|
Nhà HTQT, nhà công vụ
|
1.162.925
|
1.2
|
Cổng + tường rào toàn khu
|
489.193
|
1.3
|
Kè chắn đất
|
1.099.987
|
1.4
|
San lấp mặt bằng
|
1.811.241
|
1.5
|
Đường tạm phục vụ thi công
|
290.494
|
1.6
|
Nhà tạm cho quản lý thi công
|
216.676
|
1.7
|
Thoát nước, xử lý nước thải
|
619.980
|
2
|
Nhà chính và các công trình phụ
trợ
|
33.330.635
|
2.1
|
Khu làm việc, nghiên cứu thí nghiệm
và trưng bày mẫu vật (Kết cấu + Kiến...)
|
15.688.051
|
2.2
|
Nhà thường trực (xây dựng + điện)
|
59.279
|
2.3
|
Gia cố nền (cọc + móng)
|
5.925.408
|
2.4
|
Chi phí chống mối cho nhà chính
|
195.601
|
2.5
|
Sân, đường nội bộ
|
523.934
|
2.6
|
Ngoại thất, vườn cây cảnh
|
174.367
|
2.7
|
Điện ngoài nhà (Điện sân vườn)
|
640.438
|
2.8
|
Hệ thống điện, điều hòa nhiệt độ
(Lắp đặt hệ thống điều hòa)
|
131.536
|
2.9
|
Trượt giá (tạm tính theo chỉ số
giá phần XD khu vực TP.HCM)
|
9.769.874
|
2.10
|
Các phát sinh khác
|
222.148
|
3
|
Cấp nước phòng cháy chữa cháy
|
120.000
|
II
|
CHI PHÍ
THIẾT BỊ
|
18.713.268
|
1
|
Thang máy (02 chiếc) + máy bơm (6
máy)
|
1.098.090
|
2
|
Máy biến áp + đường dây
|
1.719.558
|
3
|
Phòng cháy, chữa cháy
|
1.360.000
|
4
|
Trang thiết bị máy nghiên cứu và
văn phòng
|
14.535.620
|
4.1
|
Trang thiết bị cho Phòng Nghiên cứu
nguồn lợi, môi trường biển, quan...
|
11.091.000
|
4.2
|
Trang thiết bị phòng hành chính tổng
hợp
|
1.601.000
|
4.3
|
Trang thiết bị cho các phòng lãnh
đạo
|
89.120
|
4.4
|
Thiết bị phục vụ chung
|
1.754.500
|
III
|
CHI ĐỀN
BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
91.105
|
IV
|
CHI QUẢN
LÝ DỰ ÁN
|
963.067
|
V
|
TƯ VẤN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
|
2.936.137
|
1
|
Khảo sát địa hình phục vụ lập
BCDT
|
13.626
|
2
|
Lập dự án đầu tư
|
199.746
|
3
|
Khảo sát địa chất lập TKKT
|
196.113
|
4
|
Thiết kế phí (2 bước)
|
806.787
|
5
|
Thẩm tra TK BVTC
|
36.698
|
6
|
Thẩm tra thiết kế phát sinh
|
4.329
|
7
|
Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
|
36.314
|
8
|
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT
thi công xây dựng
|
56.661
|
9
|
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT
mua sắm thiết bị (0,27% * TB)
|
50.526
|
10
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
(2,11% * XD)
|
830.893
|
11
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
(0,57% * TB)
|
106.666
|
12
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
34.863
|
13
|
Thí nghiệm cọc và thí nghiệm khác
|
178.386
|
14
|
Chi phí kiểm tra chứng nhận đủ điều
kiện đảm bảo an toàn chịu lực và...
|
284.530
|
15
|
Chi phí quy đổi vốn đầu tư (tạm
tính)
|
100.000
|
VI
|
CHI PHÍ
KHÁC
|
865.953
|
1
|
Chi phí rà phá bom mìn vật nổ
|
33.307
|
2
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
161.520
|
3
|
Quan trắc lún
|
351.126
|
4
|
Chi phí kiểm toán
|
186.000
|
5
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết
toán
|
110.000
|
6
|
Các khoản phí và lệ phí theo quy
định
|
24.000
|
VII
|
CHI PHÍ DỰ
PHÒNG
|
1.736.338
|
|
CỘNG
TMĐT
|
64.447.000
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-XD ngày 21 tháng 3 năm 2011)
SỐ
TT
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ
|
TÊN
TIẾNG ANH, KÝ HIỆU, MÃ HIỆU, NƯỚC SẢN XUẤT
|
SỐ
LƯỢNG
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
Thiết
bị thuộc Phòng nghiên cứu của Nguồn lợi, Môi trường và Bảo tồn biển
|
1.1
|
Máy quay phim dưới nước
|
HDD
– SR 68E/ Comcorder waterhousing/Sony/ Nhật Bản
|
1
|
1.2
|
Máy điện di hai chiều
|
Compact
S/Biometra – Đức
|
1
|
1.3
|
Máy Scanner
|
G4050-HP/
Trung Quốc
|
1
|
1.4
|
Máy mài Nhĩ thạch
|
Ecomet
250/ Buehler/Mỹ
|
1
|
1..5
|
Giấy mài mẫu dùng cho máy mài nhĩ
thạch (hộp)
|
Nhật
Bản
|
20
|
1.6
|
Máy cắt nhĩ thạch
|
ISOMET
1000/Buchler/ Mỹ
|
1
|
1.7
|
Máy ảnh kỹ thuật số chụp mẫu
ngoài hiện trường
|
Model:
Cybershot DSC T77/Sony/Nhật Bản
|
1
|
1.8
|
Máy chụp ảnh dưới nước
|
Pentax
W-80/Pentax Nhật Bản
|
1
|
1.9
|
Hệ thống kính hiển vi có gắn máy ảnh
(kèm máy tính + máy in phun màu)
|
Model:
E 200 NIKON
|
1
|
1.10
|
Kính hiển vi soi nổi kèm theo
camera kỹ thuật số và phần mềm chuyên dụng
|
Stereo
Discovery V8/Carl Zeiss – Đức
|
1
|
1.11
|
Kính giải phẫu soi nổi
|
Stemi
2000C /Carl Zeiss/ Đức
|
1
|
1.12
|
Kính giải phẫu
|
Stemi
DV4 /Carl Zeiss/ Đức
|
3
|
1.13
|
Kính hiển vi quang học thường
|
PrimoStar
/Carl Zeiss/ Đức
|
5
|
1.14
|
Cân điện
|
BJ
2100D/Preciisa – Thụy Sĩ
|
3
|
1.15
|
Tủ đựng hóa chất
|
Việt
Nam
|
2
|
1.16
|
Tủ hút, kích thước: 70 x 120 x 80
|
HH-01
/ Việt Nam
|
1
|
1.17
|
Tủ đông (nhiệt độ - 180C)
|
MDF-436/
Sanyo/Nhật Bản
|
2
|
1.18
|
Tủ lạnh (300 lít)
|
Toshiba
/ Việt Nam liên doanh
|
2
|
1.19
|
Tủ sấy
|
DX402
/ Yamato / Nhật Bản
|
1
|
1.20
|
Máy đo độ muối ngoài hiện trường
|
Portable
Meters ProfiLine Cond 3310/WTW - Đức
|
2
|
1.21
|
Thiết bị đo độ đục và chất rắn lơ
lửng ngoài hiện trường (có màn hình hiện thị kết quả)
|
2100
Q IS – HACH – Mỹ
|
1
|
1.22
|
Máy đo ôxy hòa tan
|
Portable
Meters ProfiLine Oxi 3310/WTW - Đức
|
2
|
1.23
|
Máy đo nồng độ BOD cùng phần mềm
phân tích cho hiện trường và phòng thí nghiệm
|
System
6/Velp/Italia
|
1
|
1.24
|
Máy cất nước hai lần tự động
|
A4000D/Bibby-Anh
|
2
|
1.25
|
Hệ thống cất đạm (Hệ thống
Kjeldahl), bao gồm: - Bộ chưng cất – Bộ công phá mẫu – Bộ khử
|
UDK-142/Velp-Italia
|
1
|
1.26
|
Máy đo độ pH
|
Portable
Meters ProfiLine pH/3310/WTW - Đức
|
2
|
1.27
|
Cân phân tích (10 - 5)
|
XR
205SM-DR/ Hãng sản xuất Precisa - Thụy Sĩ
|
1
|
1.28
|
Thiết bị phân tích COD
|
DRB200/
Hach - Đức
|
1
|
1.29
|
Bếp cách thủy có bơm khuấy
|
Model WNB10-LO/ Hãng Memmert – Đức
|
1
|
1.30
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
ARE-Velp/Italia
|
1
|
1.31
|
Pipét tự động
digital 1 ÷ 10 ml
|
Biohit – Phần Lan
|
2
|
1.32
|
Pipét tự động
digital 10 ÷ 20 ml
|
Biohit – Phần Lan
|
3
|
1.33
|
Pipét tự động
digital 20 ÷ 200 ml
|
Biohit – Phần Lan
|
5
|
1.34
|
Pipét tự động
digital 200 ÷ 1000 ml
|
Biohit – Phần Lan
|
3
|
1.35
|
Digital Buret Bao gồm tất cả thiết
bị đồng bộ adapter, bình thủy tinh 500, 1000ml trong và sẫm
|
Histchmann/Đức
|
5
|
1.36
|
Máy UV/VIS, kèm theo phần mềm,
máy tính, máy...
|
Jenway
Visible and UV/Visible ...
|
1
|
1.37
|
Máy quang phổ DREL
|
DR/5000
Specphotometer, HACH, Mỹ
|
2
|
1.38
|
Máy đo đa thông số (độ dẫn, độ mặn,
nhiệt độ, pH, LDO, TDS)
|
Multi
Line 3430: Redefning Multi-parameter
Measurements/WTW
– Đức
|
1
|
1.39
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng nước
nhiều chỉ tiêu
|
Model
WQC-24 Multiparameter Water
Quality
Meter (11 parameters plus water)
|
1
|
1.40
|
Máy nhân AND – Máy phân tích PCR
|
Model:
Tprofessional Gradient 96/ Hãng sản xuất BIOMETRA/ Đức
|
1
|
1.41
|
Thiết bị Phân tích Cyanua bao gồm:
Distillation Apparatus Heater and Support Apparatus 230V-50Hz; Distillation
Apparatus Cyanide
|
code
8114-43/Sibata – Nhật Bản
|
1
|
1.42
|
Máy ly tâm 12 lỗ
|
Universal320
/Hettich-Đức
|
1
|
1.43
|
Lò nung
|
FO
310/ YAMATO – Nhật Bản
|
1
|
1.44
|
Hệ thống lấy mẫu nước Van Dorn
|
KC-01
Vandorn/Đan Mạch
|
1
|
1.45
|
(Tủ) Dụng cụ bảo quản mẫu
|
Cole
Parmer-Mỹ
|
3
|
1.46
|
Xuồng cứu sinh
|
Việt
Nam
|
1
|
1.47
|
Phao cứu sinh
|
Việt
– Nhật
|
10
|
1.48
|
Bộ đồ lặn (quần áo lặn và các thiết
bị kèm theo)
|
Thái
- USA
|
6
|
1.49
|
Bình dưỡng khí
|
Thái
– USA
|
12
|
1.50
|
Máy nén khí
|
Model
4000-150P/ Junair - Đan Mạch
|
1
|
1.51
|
Bô can thủy tinh
|
Việt
Nam
|
500
|
1.52
|
Bơm chân không
|
N810.3.FT.18/KNF-Đức
|
1
|
1.53
|
Mặt nạ phòng độc
|
Việt
Nam
|
2
|
1.54
|
Máy đo pH để bàn
|
HM
30R, TOA DKK – Nhật Bản
|
1
|
1.55
|
Máy COMPACT CTD đo các thông số độ
sâu, nhiệt độ, độ muối
|
Model:
ASTD 1087, Hãng JFE – ALEC – Nhật
|
1
|
1.56
|
Máy đo dòng chảy cố định (đo dài
ngày)
|
Model:
Compact EM, Hãng sản xuất: ALEC JAPAN
|
3
|
1.57
|
Máy đo gió cầm tay hiện số
|
AVM
01 – Đài Loan
|
2
|
1.58
|
HỆ THỐNG ĐIỆN DI NGANG (dùng cho
phân tích nhanh)
Bao gồm: 1. Buồng điện di
2. Nguồn điện di
|
Model:
GES Cell; Hãng sx: Wealtec-USA/Đài Loan;
Model:
ELITE 300 PLUS; Hãng sx: Wealtec-USA/Đài Loan)
|
1
|
1.59
|
HỆ THỐNG ĐIỆN DI ĐỨNG (PAGE -
dùng cho phân tích sâu)
|
Model: V-GES; Hãng sx:
Wealtec-USA/Đài Loan
|
1
|
1.60
|
MÁY NHÂN GEN – PCR
Bao gồm:
- Máy PCR VeritiTM 96-Well
Thermal Cycler, 02, ml;
- Cáp nguồn;
- Sách hướng dẫn
|
Model:
VeritiTM 96-Well Thermal Cycler; Hãng sx: Applied Biosysterm-USA/Singapore
|
1
|
1.61
|
MÁY SOI GEL MINI
Bao gồm:
1. Máy chính (Model: HD-25 UV
transiluminator; Hãng sx: Wealtec-USA);
2. Bộ phụ kiện lựa chọn thêm:
|
(Model:
HD-25 UV transiluminator; Hãng sx: Wealtec-USA)
|
1
|
1.62
|
Bộ bàn, ghế làm việc
|
Việt
Nam
|
25
|
1.63
|
Bộ bàn thí nghiệm
|
Hòa
Phát – Việt Nam
|
15
|
1.64
|
Bộ bàn ghế inox để xử lý mẫu
|
Việt
Nam
|
2
|
1.65
|
Giá, kệ để mẫu vật
|
Việt
Nam
|
20
|
1.66
|
Giá đựng dụng cụ thí nghiệm
|
Đức
|
4
|
1.67
|
Tủ đựng tài liệu
|
Việt
Nam
|
15
|
2
|
Thiết
bị thuộc Phòng Hành chính Tổng hợp
|
|
2.1
|
Hệ thống mạng Lan
|
DL580D05/
HP/ Singapore
|
1
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Hệ thống máy chủ
|
|
5
|
|
- Phần mềm
|
|
|
|
- Switch
|
CISCO
|
7
|
|
- Bộ tích điện
|
APC
|
6
|
|
- Máy in mạng
|
|
2
|
|
- Cổng Internet 40 gate cho mạng
LAN
|
Nhật
– Catalyst 2950
|
|
2.2
|
Các trang thiết bị cho thư viện
|
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Bộ bàn, ghế độc giả (mỗi bộ gồm
01 bàn + 04 ghế)
|
Việt
Nam
|
4
|
|
- Bộ bàn ghế làm việc
|
Việt
Nam
|
4
|
|
- Giá sách
|
Việt
Nam
|
12
|
2.3
|
Tủ đựng tài liệu
|
Việt
Nam
|
10
|
2.4
|
Bàn, ghế làm việc
|
Việt
Nam
|
5
|
|
Cộng
2
|
|
|
3
|
Trang
thiết bị cho các phòng Lãnh đạo
|
|
|
|
- Bộ bàn, ghế làm việc
|
Việt
Nam
|
3
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
Việt
Nam
|
6
|
|
- Bộ salon tiếp khách (01 bàn, 01
đi văng + 02...)
|
|
3
|
|
Cộng
3
|
|
|
4
|
Thiết
bị phục vụ chung
|
|
|
1
|
Hệ thống thông tin điện thoại
|
KX-TDA200-8-48/PANASONIC/
Việt Nam
|
1
|
2
|
Điện thoại bàn
|
TS500/Panasonic/
Việt Nam
|
10
|
3
|
Máy photocopy
|
Aficio
113/RICOH/ Nhật Bản
|
2
|
4
|
Máy chiếu đa năng kỹ thuật số
|
DX-15/Sony/Nhật
Bản
|
2
|
5
|
Bàn ghế hội trường, phòng họp và
phòng làm việc (dự kiến dùng cho 100 đại biểu)
|
Việt
Nam
|
|
6
|
Hệ thống phông, mành rèm
|
Việt
Nam
|
1
|
7
|
Máy tính để bàn: Pentium IV; 1,7
GHz; Ram 128; ổ cứng 40 GB; màn hình COMPAQ,17”
|
Đông
Nam Á Hãng HP DC 7900, sản xuất tại Singapore
|
20
|
8
|
Máy in (A4; đen trắng)
|
HP
Trung Quốc
|
10
|
9
|
Máy in màu A4
|
HP
- Trung Quốc
|
1
|
10
|
Máy Scanner
|
HP
Trung Quốc
|
2
|
11
|
Máy hút ẩm National
|
Model:
CD - SB 902 H - B
|
10
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt độ loại treo tường
(tính cả công lắp đặt), loại 24.000 BTU
|
DAIKIN
Model: FR 50 GAVE/R 50VA
|
10
|
13
|
Hệ thống trang âm phòng họp
|
|
1
|
Quyết định 518/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Phân viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 518/QĐ-BNN-XD ngày 21/03/2011 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Phân viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|