Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2009 đã
giao
|
Kế hoạch 2009 điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: xổ số
kiến thiết
|
Tổng số
|
Trong đó: xổ số
kiến thiết
|
|
Tổng số
|
|
2.137.900
|
350.000
|
2.441.285
|
350.000
|
|
A
|
Dự án trọng điểm
|
|
700.000
|
|
752.500
|
|
|
|
TTKL DA đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển từ Vũng Tàu ra Bình Thuận (8 đoạn, bao
gồm đường qua trung tâm thị trấn Long Hải)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
2
|
Cầu và đường qua Gò Găng thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
10.000
|
|
2.000
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Giao
thông vận tải
|
22.500
|
|
5.000
|
|
Phần ngân sách địa
phương đầu tư 176.614 triệu đồng
|
2
|
Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51)
|
Sở Giao
thông vận tải
|
100.000
|
|
60.000
|
|
Phần ngân sách địa
phương đầu tư 356.313 triệu đồng
|
3
|
Nâng cấp Quốc lộ 55 đoạn qua tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Giao
thông vận tải
|
12.000
|
|
2.000
|
|
Phần ngân sách địa
phương đầu tư 37.512 triệu đồng
|
4
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
20.000
|
|
8.000
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKTHTKT
KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
6
|
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu
|
Công ty Thoát nước
và Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
90.000
|
|
90.000
|
|
Vốn ODA: 50 tỷ
đồng, vốn đối ứng 40 tỷ đồng
|
7
|
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan
khối Đảng, Đoàn thể)
|
Sở Xây dựng
|
30.000
|
|
59.200
|
|
|
2
|
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan
khối Chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
30.000
|
|
90.000
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh (thiết bị kỹ thuật
truyền hình - thiết bị chuyên dùng)
|
Đài Phát thanh
-Truyền hình tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
4
|
Xây dựng mới Bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
5
|
Đường qua cầu Gò Găng sang Long Sơn
|
Sở Giao thong vận
tải
|
1.000
|
|
51.000
|
|
Trong đó vốn trung
ương ứng trước dự toán năm 2010 theo văn bản số 5160/BKH-TH ngày 14 tháng 7
năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là 50 tỷ đồng
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (khối phục vụ)
|
Sở Xây dựng
|
0
|
|
800
|
|
|
2
|
Xây dựng mới Bệnh viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Công viên Bàu Sen, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Bồi thường giải
phóng mặt hồ
|
4
|
Khu chế biến hải sản tại Bắc Sông Rạng
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
800
|
|
800
|
|
|
5
|
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh (trạm phát sống núi
Lớn)
|
Đài Phát thanh
-Truyền hình tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
115.000
|
|
109.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở phường 10
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
6.700
|
|
3.850
|
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
0
|
|
820
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường Võ Thị Sáu, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
3
|
Trường Trung học Cơ sở phường 2
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
10.000
|
10.000
|
13.000
|
13.000
|
|
4
|
Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
|
5
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nguyễn An Ninh (Bàu
Trũng)
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
6
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 (mới)
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
6.300
|
|
5.700
|
|
|
7
|
Các tuyến đường công cộng thuộc khu 155-156 Thuỳ Vân,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
8
|
Đường Ngô Quyền, phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca phường 4, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Công ty Cổ phần
Trùng Dương tài trợ 5 tỷ đồng
|
3
|
Trường Tiểu học bán trú Hạ Long
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
5.000
|
|
7.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến
Điệp thôn 3 Long Sơn)
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa – Thể thao Bàu
Trũng
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
17.000
|
|
16.000
|
|
|
6
|
Đường Phước Thắng thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
9.700
|
|
3.930
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường
Trung học Cơ sở phường 9)
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
150
|
|
150
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng, thành phố
Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
800
|
|
|
4
|
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã
phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Vũng Tàu
|
150
|
|
150
|
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở phường 8
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
50
|
|
|
6
|
Trường Trung học Cơ sở phường 11
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
50
|
|
|
7
|
Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò
Găng sang Long Sơn
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
100
|
|
|
9
|
Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố
Vũng Tàu
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
150
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong
đến đường 51B - Nguyễn An Ninh)
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
150
|
|
|
11
|
Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
350
|
|
|
12
|
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
50
|
|
|
II
|
Thị xã Bà Rịa
|
|
105.000
|
|
112.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phước Hưng
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
2
|
Khu nhà ở Tái định cư H20 (lô C,E,F,G) phường Phước
Hưng, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
5.300
|
|
5.300
|
|
|
3
|
Hạ tầng đường trục Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
2.100
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Đường nối ngã 3 Hoà Long – Hương lộ 10 giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc
lộ 51)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Nhà thi đấu thể dục, thể thao thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Phước Tân, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
8
|
Trường Trung học Phổ thông Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
9
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Du
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
11
|
Đường Điện Biên Phủ kéo dài (đường Hoả táng – 27/4)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
12
|
Đường quy hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước – Quốc lộ 56)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trần Văn Quan thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
3
|
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Khu nhà ở liên kế các lô I, K thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
7.000
|
|
9.500
|
|
|
5
|
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
7.000
|
|
9.500
|
|
|
6
|
Đường N7 (Quốc lộ 56 – quy hoạch số 2)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Đầu tư nền đường
|
3
|
Kè bờ Đông Sông Dinh giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Khu tái định cư Đông Quốc lộ 56
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Kim Dinh thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
0
|
|
2.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học bán trú Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Điện Biên, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
150
|
|
150
|
|
|
4
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
150
|
|
150
|
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở Gò Cát
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
100
|
|
100
|
|
|
6
|
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
100
|
|
100
|
|
|
7
|
Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm,
thị xã Bà Rịa (phục vụ giải phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Đường vào khu công nghiệp Kim Dinh (đường quy hoạch số
14 phường Kim Dinh)
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
150
|
|
150
|
|
|
9
|
Hệ thống đèn cao áp sân vận động thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
|
|
50
|
|
|
10
|
Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Công viên 30/4 (57 ha vạn Kiếp) thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị
xã Bà Rịa
|
|
|
50
|
|
|
III
|
Huyện Tân Thành
|
|
110.000
|
|
115.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Chu Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
8.000
|
|
6.000
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Phước Hoà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
300
|
|
1.278
|
|
|
3
|
Mở rộng Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
350
|
|
350
|
|
|
6
|
Xây dựng 99 căn hộ tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh,
thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
9.800
|
|
7.200
|
|
|
7
|
TT chi phí CBĐTHTKT cụm công nghiệp tiểu thủ công
nghiệp Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
0
|
|
200
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà thô phục vụ tái định cư tại khu vực 2 ha
Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Mỹ 44 ha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
3.000
|
|
5.642
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, xã Phước Hoà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng, xã Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6.000
|
6.000
|
9.000
|
8.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54 ha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trương Vương xã Hội Bài (xã Tân Hoà)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học
Phổ thông Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
5.000
|
|
14.000
|
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hoà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
2.800
|
|
|
6
|
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch I khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Đường số 5 khu quy hoạch dân cư Ngọc Hà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Phước
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở Phan Chu Trinh xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Tân Thành (sân vận
động, nhà thiếu nhi)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
80
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Châu Pha B
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ
thông Hắc Dịch, huyện Tân Thành
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
7
|
Trường Mầm non xã Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
50
|
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Châu Pha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
50
|
|
|
9
|
Trường Mầm non xã Tân Hoà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
50
|
|
|
10
|
Khu tái định cư xã Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
100
|
|
|
11
|
Khu tái định cư xã Tân Phước
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
100
|
|
|
12
|
Khu tái định cư xã Tân Hoà – Tân Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
100
|
|
|
13
|
Đường vào cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
|
Ủy ban nhân dân
huyện Tân Thành
|
50
|
|
50
|
|
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
95.000
|
|
95.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
3
|
Đường 44A giai đoạn II
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
4
|
Đường 44A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu
sáng, cây xanh)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch số 1 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch số 3 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch số 15 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
9
|
Đường quy hoạch số 16 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
10
|
Đường vào và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Phước
Tỉnh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học An Nhứt
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch số 11 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Văn bản số
1957/UBND- VP ngày 03 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh
|
5
|
Đường quy hoạch số
17 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Văn bản
số 1957/UBND- VP ngày 03 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường quy hoạch số
8 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Văn bản
số 1957/UBND- VP ngày 03 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
150
|
|
150
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước
Hưng
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
100
|
|
|
4
|
Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
100
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
100
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học bán trú Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
200
|
|
200
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học bán trú Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải - Phước
Tỉnh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
50
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng cảng Lò Vôi xã Phước Hưng (bờ kè, nhà
lồng chợ hải sản)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền
|
100
|
|
100
|
|
|
V
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Hội - Lộc An –
Long Mỹ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
2
|
Nghĩa địa huyện Long Đất tại Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống
dầu)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
4
|
Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Long Tân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
4
|
Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu (xây dựng khu
chức năng)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Đường Phước Hội - Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện
Đất Đỏ
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
5.200
|
|
5.200
|
|
|
3
|
Đường Phước Hải - Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phước Hải 3
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phước Hoà Long
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
50
|
|
|
3
|
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
|
|
50
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ
thông Võ Thị sáu và Trung học Phổ thông Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
50
|
|
|
5
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
100
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường vào xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến
giáp đường ven biển
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
50
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
200
|
|
200
|
|
|
9
|
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
200
|
|
200
|
|
|
VI
|
Huyện Châu Đức
|
|
95.000
|
|
100.000
|
|
|
1
|
Công viên phía trước trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Ngãi Giao, thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
4
|
Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng thị trấn Ngãi
Giao
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
6.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng xã Đá Bạc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã Láng Lớn
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
7
|
Đường quy hoạch số 2 và số 4 thị trấn Ngãi Giao (đoạn
phía Đông Quốc lộ 56)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
680
|
|
680
|
|
|
8
|
Đường 31 xã Nghĩa Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
9
|
Đường Xuân Sơn – Đá Bạc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
10
|
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân
dân huyện Châu Đức
|
6.000
|
|
2.000
|
|
|
11
|
Trường Mầm non khu vực Xà Bang – Kim Long
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
12
|
Đường vào xã Cù Bị
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
13
|
Đền thờ liệt sỹ huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
14
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Suối Rao
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
3
|
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
6.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
|
4
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bàu Chinh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
5
|
Nhà ăn và nhà nghỉ trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân
dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu xã Cù Bị
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
8.000
|
|
6.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phan chu Trinh xã Cù Bị
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, xã Kim Long
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4
|
Trường Mầm non xã Suối Rao
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Trường Mầm non xã Quảng Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc, huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
2.950
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
120
|
|
120
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Cù Bị
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Ngãi Giao
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ
thông Trần Phú huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông
Ngô Quyền, huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ
thông Nguyễn Văn Cừ, huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
7
|
Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung, huyện Châu
Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
50
|
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Bàu Chinh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
50
|
|
|
9
|
Trường Trung học Cơ sở xã Bàu Chinh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
50
|
|
|
10
|
Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
50
|
|
|
VII
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
95.000
|
|
121.000
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hoà Hội
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư huyện Xuyên Mộc (khu
bệnh viện cũ)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
3
|
Bãi chứa rác tại huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường 27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm
hạng mục cấp nước)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch số 8 thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch số 4 thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Thanh Bình
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
8
|
Trường Trung học Cơ sở Bưng Riềng
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
9
|
Vòng xoay ngã tư thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
5
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang – Bưng
Riềng – Bình Châu
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
6
|
Đướng Gò Cát – Chuông Quýt
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
7
|
Đường 328 nối dài – xóm Rẩy (quy hoạch số 5)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Bàu Lâm
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Hoà Hội
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
Trường Mầm non xã Phước Tân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Trung tâm giáo dực thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Trường Mầm non xã Hoà Hưng
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Lâm
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Bình Châu
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
4.000
|
|
|
9
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội - Bình
Châu
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10.000
|
|
20.000
|
|
Trong đó vốn trung
ương hỗ trợ 2009: 5 tỷ đồng và ứng trước vốn dự toán ngân sách trung ương năm
2010 theo Văn bản số 5160/BKH- ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Bộ kế hoạch và
Đầu tư là 10 tỷ đồng. Tổng cộng vốn trung ương là 15 tỷ đồng
|
10
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
3.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Bưng kè B
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hoà Hưng
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
5
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối
bộ môn, bán trú)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Hoà Hội
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
100
|
|
100
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ
thông Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo đường Cầu dài Phước Thuận
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
9
|
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
10
|
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bồng Trang
|
Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
50
|
|
|
11
|
Đường quy hoạch số 4 (đoạn 2)
|
Ủy ban nhân dân huyện
Xuyên Mộc
|
|
|
200
|
|
|
VIII
|
Huyện Côn Đảo
|
|
50.000
|
|
46.600
|
|
|
|
TTKL công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non huyện Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2
|
Thư viện huyện Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
|
|
700
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống công trình phục vụ du lịch sinh thái Vườn quốc
gia Côn Đảo
|
Vườn quốc gia Côn
Đảo
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Trùng tu tôn tạo di tích Trại 2 thuộc khu di tích lịch
sử Côn Đảo
|
Sở Văn hoá Thông
tin và Du lịch
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu
|
Ban quản lý cảng
Bến Đầm
|
16.300
|
|
16.300
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước khu trung tâm thị trấn Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xử lý rác tại Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
6.000
|
|
100
|
|
|
2
|
Cải tạo lưới điện 22 kV Côn Đảo
|
Ủy ban
nhân dân huyện Côn Đảo
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chung cư công vụ
|
Ủy ban nhân dân huyện
Côn Đảo
|
150
|
|
150
|
|
|
2
|
Chung cư cho người thu nhập thấp
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
250
|
|
250
|
|
|
3
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
Ban Quản lý cảng
Bến Đầm
|
400
|
|
400
|
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp nhà máy điện An Hội, Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Xây dựng phân khu hành chính dịch vụ Vườn Quốc gia Côn
Đảo
|
Vườn Quốc gia Côn
Đảo
|
|
|
200
|
|
|
7
|
Xây dựng trạm bảo vệ rừng tại Hòn Tre lớn, Hòn Bà và
Hòn Tre nhỏ, nâng cấp các trạm quản lý bảo vệ rừng tại Hòn Bảy Cạnh, Hòn Tài,
Hòn Cau, Cỏ Ống, Cơ Động, Bến Đầm
|
Vườn Quốc gia Côn
Đảo
|
|
|
100
|
|
|
IX
|
Dự án do các Ban Quản lý dự án, các sở, ngành thuộc
tỉnh làm đầu tư
|
|
590.900
|
|
764.735
|
|
|
a
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bến xe khách thành phố Vũng Tàu
|
Công ty Dịch vụ Vận
tải và Bến xe
|
700
|
|
700
|
|
|
3
|
Đường Hạ Long lên cáp treo núi nhỏ
|
Công ty Xây dựng và
Phát triển Đô thị
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
4
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Xây dựng chung cư số 11 Lý Thường Kiệt
|
Xí nghiệp quản lý
và kinh doanh nhà
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
6
|
Xây dựng phòng làm việc của Trung tâm Nghiên cứu Phát
triển và Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và kho lưu trữ hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
30
|
|
30
|
|
|
7
|
Trường dạy Nghề tại huyện Tân Thành
|
Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội
|
3.000
|
|
0
|
|
|
8
|
Trường Phổ thông Trung học Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 51 vào cảng Baria
Serece
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo đường Chinfon đoạn từ Quốc lộ 51 đến
hang rào khu công nghiệp Phú Mỹ
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
11
|
Hạ tầng khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng bãi đậu xe và tập kết vật tư tại phường
12, thành phố Vũng Tàu cho Công ty Công trình Giao thông tỉnh
|
Công ty Công trình
Giao thông
|
250
|
|
250
|
|
|
13
|
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu
|
4.000
|
|
0
|
|
|
14
|
Hệ thống thuỷ lợi Sông Hoả
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
15
|
Xây dựng bãi đỗ xe khu vực Dinh Cô, huyện Long Điền
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2.200
|
|
660
|
|
|
17
|
Xây dựng trụ sở Sở Công nghiệp
|
Sở Công thương
|
1.800
|
|
300
|
|
|
18
|
Trụ sở Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
19
|
Dự án xử lý âm thanh, thông gió, chống nống và bổ sung
chi tiết mặt đứng công trình Nhà thi đấu đa năng Bàu Trũng
|
Sở Xây dựng
|
350
|
|
350
|
|
|
20
|
Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường Trung học Cơ sở
Phước Nguyên thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Trong đó vốn đối
ứng của ngân sách tỉnh 1.425 triệu đồng, vốn Trung ương: 1.716 triệu đồng
|
21
|
Đầu tư hệ thống phòng cháy chữa cháy và thang thoát
hiểm 4 chung cư khu Đông Bắc sân bay
|
Xí nghiệp Quản lý
và Kinh doanh nhà
|
350
|
|
350
|
|
|
22
|
Sửa chữa chỉnh trang Nhà thi đấu đa năng, thành phố
Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
300
|
|
300
|
|
|
23
|
Chi phí CBĐT sửa chữa nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0
|
|
120
|
|
|
24
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử trận địa pháo và hầm
thuỷ lôi Núi Lớn
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
1.320
|
|
|
25
|
Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1.180
|
|
1.060
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Châu Đức
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3.300
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư 25 ha còn lại của khu quy hoạch 44 ha
huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu
|
6.000
|
|
100
|
|
|
3
|
Đường núi Dinh
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
10.000
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Hạ tấng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ty ĐTKT hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
5.000
|
|
2.680
|
|
|
5
|
Đường nội bộ khu đất container khu công nghiệp Đông
Xuyên
|
Công ty ĐTKT hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
6
|
Tuyết cống thoát nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú
Mỹ 1 ra sông Thị Vải
|
Công ty ĐTKT hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
7
|
Đường vào Nhà máy đóng tàu Ba Son
|
Sở Giao thông vận
tải
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Văn bản chỉ đạo
chuyển đổi chủ đầu tư từ Ban Quản lý các khu công nghiệp sang Sở Giao thông
vận tải số 185/TB-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường vành đai thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý
trình km0+000-km2+666,72 thuộc trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
9.500
|
|
12.000
|
|
|
9
|
Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Các
|
Chi cục Quản lý
Thuỷ nông
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình
|
Sở Giao thông vận
tải
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
11
|
Đường 30/4 thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
12
|
Trung tâm Văn hoá - Thông tin tỉnh
|
Sở Văn hoá - Thể
thao và Du lịch
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
13
|
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu
|
Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách Xã hội Bà Rịa – Vũng Tàu
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
14
|
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11 thị xã Bà Rịa
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
15
|
Thư viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Văn hoá - Thể
thao và Du lịch
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp vị trí thường xẩy ra tai nạn km8+200
đường Kim Long - Quảng Thành và km8+100-km8+300 đường Phước Tân – Châu Pha
|
Sở Giao thông vận
tải
|
1.400
|
|
2.940
|
|
|
17
|
Mở rộng Trường khiếm thị Hữu Nghị Tân Thành
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
18
|
Trạm Y tế phường 12
|
Sở Y tế
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
19
|
Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Hội – Hoà Bình
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
20
|
Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Bình – Xuân Sơn
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
500
|
|
500
|
|
|
21
|
Sửa chữa, cải tạo Trường dạy Nghề tại xã Phước Thạnh,
huyện Đất Đỏ
|
Sở Lao động –
Thương binh xã hội
|
12.000
|
12.000
|
22.000
|
22.000
|
|
22
|
Xây dựng hội trường và 18 phòng học Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
23
|
Trường Trung học Y tế
|
Sở Y tế
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
24
|
Sửa chữa Trung tâm Y tế Cao su thành Bệnh viện chuyên
khoa tâm thần
|
Sở Y tế
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
25
|
Cải tạo khoa ngoại cũ bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại
trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi)
|
Sở Y tế
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
26
|
Trạm kiểm dịch động vật Tân Thành
|
Chi cục Thú y
|
500
|
|
500
|
|
|
27
|
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kỹ thuật khu
xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Thân Thành)
|
Công ty Môi trường
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
28
|
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
29
|
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngân mùi
kiểu mới
|
Công ty Thoát nước
và Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
30
|
13 tuyến điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm
tại Bà Rịa
|
Sở Lao động –
Thương binh - Xã hội
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
32
|
Nâng cấp đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân
|
Sở Giao thông vận
tải
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
33
|
Tuyến cống thoát nước chống ngập úng Lê Văn Lộc – kè
Bến Đình
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
500
|
|
500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lò thiêu huỷ bệnh phẩm của Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
900
|
|
900
|
|
|
2
|
Trường chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.00
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước Suối Rao
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Trại gà giống tại huyện Đất Đỏ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
5
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
6
|
Xây dựng khoa nhiễm, khu điều trị bệnh nhân tạm giam,
tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại Bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Mở rộng các phòng xét nghiệp Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh
|
Sở Y tế
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc và trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ
sinh, thú y thuỷ sản
|
Chi cục Quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật bãi biển Thuỳ Vân đoạn Bimexco
|
Công ty Hưng Hải
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
10
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Đông
Xuyên
|
Công ty Đầu tư hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
11
|
Trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ty đầu tư hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
12
|
Trung tâm Khuyến ngư
|
Trung tâm Khuyến
ngư
|
50
|
|
4.000
|
|
|
13
|
Xây dựng trạm khuyến ngư tại Đất Đỏ
|
Trung tâm Khuyến
ngư
|
50
|
|
1.000
|
|
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
50
|
|
3.500
|
|
|
15
|
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh
Khiêm thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
50
|
|
5.000
|
|
|
16
|
Cải tạo, mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Văn
Quan huyện Long Điền
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
50
|
|
4.000
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng 5 nhà máy nước Châu Pha, Hoà Hiệp,
Lộc An, Long Tân và Bưng Riềng
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
150
|
|
8.000
|
|
|
18
|
Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ
Bàu Sen qua hồ Á Châu
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
100
|
|
3.000
|
|
|
19
|
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
Ban quản lý các khu
công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
100.000
|
|
|
20
|
Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
|
6.000
|
|
|
21
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ kết hợp Trung
tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ
|
Sở khoa học và Công
nghệ
|
|
|
5.000
|
|
|
22
|
Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm dạy nghề và giải quyết
việc làm huyện Xuyên Mộc
|
Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
|
|
1.000
|
|
|
23
|
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ Xã hội tại Tân Thành
|
Sở Lao động –
Thương binh xã hội
|
|
|
3.000
|
|
|
24
|
Sở chữa, nâng cấp trụ sở Sở Ngoại vụ
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
2.000
|
|
|
25
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng trụ sở Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
26
|
Đường liền kề phía bắc Trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3.000
|
|
|
27
|
Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp,
thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất
|
|
|
24.000
|
|
|
28
|
Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp,
thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất
|
|
|
14.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kỹ
thuật Tài nguyên - Môi trường
|
Sở Tài nguyên – Môi
trường
|
40
|
|
40
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 58,8 ha Đông Bắc Chí
Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất
|
400
|
|
400
|
|
|
3
|
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA
Thụy Sĩ)
|
Công ty Thoát nước
và Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
250
|
|
250
|
|
Tổng mức: 198,257
tỷ, Đối ứng 74,152 tỷ (VAT: 14,69 tỷ, đền bù: 3 tỷ, XL: 38,484 tỷ, dự phòng
14,69 tỷ)
|
4
|
Nhà Bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hoá - Thể
thao và Du lịch
|
100
|
|
100
|
|
|
5
|
Đường vào nhà máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2
|
Sở Giao thông vận
tải
|
200
|
|
200
|
|
Văn bản chỉ đạo
chuyển đổi chủ đầu tư từ Ban Quản lý các khu công nghiệp sang sở Giao thông
vận tải số 185/TB-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh
|
6
|
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước
thải huyện Tân Thành
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
200
|
|
200
|
|
|
7
|
Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ
(Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình huyện Đất Đỏ)
|
Sở Y tế
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
San nền phần mở rộng Trung tâm Hành Chính – Chính trị
tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
50
|
|
|
9
|
Sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên và học nghề
Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
50
|
|
50
|
|
|
10
|
Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý thuỷ nông
|
Chi cục Quản lý
Thuỷ nông
|
50
|
|
50
|
|
|
11
|
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Văn hoá - Thể
thao và Du lịch
|
50
|
|
50
|
|
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
13
|
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
14
|
Bệnh viện huyện Tân Thành
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
15
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
16
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn cho các trung tâm y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
17
|
Hệ thống xử lý nước thải cho các trung tâm y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
|
50
|
|
|
18
|
Trụ sở Đội quản lý Thị trường số 9 (Đất Đỏ)
|
Chi cục Quản Lý thị
trường
|
|
|
50
|
|
|
19
|
Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông
qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
|
|
50
|
|
|
20
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
Chi cục Quản lý
thuỷ nông
|
|
|
150
|
|
|
21
|
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng sông Ray
|
Chi cục Quản lý
Thuỷ nông
|
|
|
70
|
|
|
22
|
Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
|
100
|
|
|
23
|
Tuyến thoát nước Ba Cu – Trương Công Định – Bàu Sen 3
|
Công ty Thoát nước
và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
50
|
|
|
24
|
CBĐT 23 tuyến điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
|
|
230
|
|
|
25
|
Xây dựng cầu thang Trường Trung học Phổ thông Nguyễn
Huệ và Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
50
|
|
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
85
|
|
|
27
|
Sửa chữa trụ sở Ch cục Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
50
|
|
|
28
|
Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp liên huyện Long
Điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
100
|
|
|
29
|
Chốt kiểm dịch động vật Bình Châu
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
50
|
|
|
30
|
Kè Phước Tỉnh đoạn cửa sông
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
100
|
|
|
31
|
Xây dựng kho dự trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung
tâm Hành chính - Chính trị tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
50
|
|
|
32
|
Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn
|
Sở Văn hoá – Thông
tin và Du lịch
|
|
|
150
|
|
|
33
|
Xây dựng mới bệnh viện tâm thần
|
Sở Y tế
|
|
|
200
|
|
|
34
|
Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải giai đoạn 2
|
Trường Trung cấp
nghề Giao thông vận tải
|
|
|
50
|
|
|
35
|
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
|
|
100
|
|
|
36
|
Xây dựng mới thư viện, sơn lại mặt tiền dãy phòng học
lý thuyết và trang bị máy phát điện Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
|
|
50
|
|
|
37
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường biển Côn Đảo
|
Trung tâm Quan trắc
và Phân tích Môi trường
|
|
|
300
|
|
|
38
|
Kiên cố hoá kênh mương N4 và N5 hồ suối các huyện Xuyên
Mộc
|
Chi cục Quản lý
Thuỷ nông
|
|
|
100
|
|
|
39
|
Đường 91B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
1.000
|
|
|
40
|
Đường Phước Hoà – Cái Mép
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
900
|
|
|
41
|
Khu neo đậu tránh trú bãi tại Cửa Lấp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
300
|
|
|
42
|
Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triền nông thôn
|
|
|
300
|
|
|
43
|
Nhà máy cấp nước Sông Hoả
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
50
|
|
|
44
|
Hệ thống thoát nước hồ Đá Bàn
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
50
|
|
|
45
|
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất,
thành phố Vũng Tàu
|
Xí nghiệp Quản lý
và Kinh doanh nhà
|
|
|
300
|
|
|
X
|
Hỗ trợ an ninh quốc phòng
|
|
82.000
|
|
125.450
|
|
|
a
|
TTKLdự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà tạm giữ, Công an huyện Tân Thành
|
Công an tỉnh
|
3.000
|
|
8.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở Huyện đội Đất Đỏ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an tỉnh tại Bà Rịa
|
Công an
tỉnh
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
2
|
Nhà tạm giữ, Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an
tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Hỗ trợ bồi thường
và hạ tầng
|
3
|
Trụ sở Công an phường 9
|
Công an
tỉnh
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
4
|
Trụ sở Công an phường 12
|
Công an
tỉnh
|
1.400
|
|
3.400
|
|
|
5
|
Doanh trại Tiểu đoàn 445
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
8.300
|
|
8.300
|
|
|
6
|
Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
7
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Bà Rịa
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
25.000
|
|
45.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội
trường Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Hội trường trung đoàn dự bị động viên Minh Đạm
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Văn bản số
5977/UBND-VP ngày 17 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Đường phục vụ căn cứ hậu cần kỹ thuật của Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Xây dựng bổ sung 05 hạng mục cho nhà tạm giữ, Công an
huyện Tân Thành
|
Công an tỉnh
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Trụ sở công an phường Kim Dinh
|
Công an
tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Trụ sở công an phường Long Hương
|
Công an
tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Trụ sở công an phường 10
|
Công an
tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an phường Nguyễn An Ninh
|
Công an
tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
9
|
Đồn Công an khu công nghiệp Phú Mỹ
|
Công an
tỉnh
|
|
|
2.000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát nổi Phước Tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
|
|
50
|
|
|
2
|
Xây dựng khu bệnh xá; nhà ở công vụ cho sỹ quan và
trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở huấn luyện thực hành phòng chống bão
lụt, tìm kiếm cứu nạn
|
Trường Trung học
Biên phòng
|
|
|
300
|
|
|