|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
08 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày
05/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-BKHĐT ngày
06/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013
như các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị
trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, CV;
- Lưu: VT, K1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC 01
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT
|
Danh mục các
chương trình, mục tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH 2013
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
Tỷ lệ trạm y tế ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà
tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
|
|
2.1
|
Phòng chống bệnh phong
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
|
0,1
|
-
|
Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân
|
|
1
|
2.2
|
Phòng chống bệnh lao
|
|
|
-
|
Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh nhân
|
2072
|
-
|
AFB (+) mới
|
Bệnh nhân
|
1207
|
2.3
|
Phòng chống sốt rét
|
|
|
-
|
Dân số được bảo vệ
|
Lượt người
|
140000
|
-
|
Số lượt điều trị
|
Lượt
|
8000
|
2.4
|
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết
|
|
|
-
|
Tỷ lệ mắc/100.000 dân
|
|
74,5
|
-
|
Tỷ lệ chết/mắc
|
%
|
0,14
|
2.5
|
Phòng, chống bệnh ung thư
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được tham
gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ
|
%
|
80
|
2.6
|
Tăng huyết áp
|
|
|
-
|
Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo về biện pháp dự
phòng, phát hiện sớm, điều trị và quản lý tăng huyết áp
|
%
|
80
|
-
|
Số xã được khám sàn lọc và quản lý bệnh nhân tăng
huyết áp
|
Xã
|
23
|
-
|
Số đơn vị tư vấn và điều trị tăng huyết áp được
thành lập tham gia khám sàng lọc và quản lý tăng huyết áp
|
Đơn vị
|
11
|
-
|
Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp có nguy cơ cao được
điều trị đúng theo phác đồ Bộ Y tế quy định
|
%
|
50
|
2.7
|
Đái tháo đường
|
|
|
-
|
3 đến 5% phường, xã thụ hưởng sàn lọc
|
Số người được sàng
lọc
|
3500
|
-
|
40 đến 50% Phường, xã tập huấn về sàng lọc đái
tháo đường, biện pháp dự phòng bệnh đái tháo đường
|
Số cán bộ tham gia
|
120
|
2.8
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ
em
|
|
|
-
|
Số xã/phường triển khai mới
|
|
|
|
Bệnh động kinh
|
Xã/phường
|
20
|
-
|
Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
300
|
|
Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh nhân
|
210
|
2.9
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản
|
|
|
|
Tỷ lệ bác sỹ, kỹ thuật viên tham gia dự án được
đào tạo
|
%
|
70
|
|
Tỷ lệ đơn thuốc được kê đúng theo giai đoạn bệnh
|
%
|
50
|
2.10
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
-
|
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ em
dưới 1 tuổi
|
%
|
≥ 95
|
-
|
Tỷ lệ viêm vắc xin sởi mũi 2
|
%
|
≥ 95
|
-
|
Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có
thai
|
%
|
≥ 90
|
2.11
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần
trong thai kỳ
|
%
|
91
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo
đỡ
|
%
|
91
|
-
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế
chăm sóc trong tuần đầu sau sinh
|
%
|
71
|
2.12
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
-
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
|
%
|
16,6
|
2.13
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
-
|
Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý
|
Lớp
|
3
|
-
|
Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám sát theo kế hoạch
|
%
|
90
|
-
|
Tỷ lệ các hình thức truyền thông (gián tiếp, trực
tiếp) được thực hiện ít nhất 12 lần
|
%
|
90
|
-
|
Tỷ lệ học sinh, giáo viên được tiếp cận thông tin
truyền thông
|
%
|
70
|
-
|
Tỷ lệ trường học tiểu học đến phổ thông trung học
được kiểm tra điều kiện vệ sinh trường học
|
%
|
40
|
2.14
|
Quân dân y kết hợp
|
|
|
-
|
Tỷ lệ các đơn vị dự bị động viên, đội cơ động sẵn
sàng cơ động
|
%
|
80
|
-
|
Thành viên Ban quân dân y được tập huấn chuyên
môn
|
%
|
85
|
-
|
Số đợt khám chữa bệnh cho các đối tượng chính
sách
|
Đợt
|
2
|
-
|
Huấn luyện Bệnh viện chiến
|
Đợt huấn luyện
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,2
|
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
%
|
0,3
|
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
10
|
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
25
|
|
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện
đại trong năm
|
Người
|
88560
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực
phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
-
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ
sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi
dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
%
|
90
|
-
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm
tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng, nâng cao về chuyên môn
nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
85
|
-
|
Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu và thực hành
đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
73
|
-
|
Tỷ lệ người sản xuất hiểu và thực hành đúng về vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
-
|
Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu và thực
hành đúng về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
-
|
Tỷ lệ người tiêu dùng hiểu và thực hành đúng về vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
-
|
Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm
liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm
|
Phòng thí nghiệm
|
1
|
-
|
Tỷ lệ ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực
phẩm được báo cáo
|
Ca
|
<7
|
-
|
Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố
quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
85
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
HIV/AIDS
|
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông
về phòng, chống HIV/AIDS theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ
Y tế
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV (quản lý được) tham gia
sinh hoạt trong các câu lạc bộ, nhóm đồng đẳng và các loại hình hoạt động
phòng, chống HIV/AIDS khác
|
%
|
80
|
-
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng đồng được phát
hiện và báo cáo
|
%
|
80
|
-
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
5000
|
-
|
Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn
xét nghiệm HIV
|
%
|
50
|
-
|
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim
tiêm sạch
|
%
|
80
|
-
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su khi quan hệ
tình dục
|
%
|
90
|
-
|
Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng bao cao su khi
quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn
|
%
|
80
|
-
|
Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV
|
Bệnh nhân
|
100
|
-
|
Số bệnh nhân trẻ em điều trị ARV
|
Bệnh nhân
|
5
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV
|
%
|
30
|
-
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV
|
%
|
40
|
-
|
Số người nhiễm HIV được điều trị INH
|
%
|
40
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch 2013
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
12.761
|
2.752
|
10.009
|
|
1.1
|
Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất
nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất
huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe
tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính)
|
8.595
|
2.752
|
5.843
|
|
-
|
Dự án phòng chống lao
|
655
|
|
655
|
|
-
|
Dự án phòng chống phong
|
410
|
|
410
|
|
-
|
Dự án phòng chống sốt rét
|
760
|
|
760
|
|
-
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết
|
895
|
|
895
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp
|
427
|
|
427
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường
|
336
|
|
336
|
|
-
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
1.516
|
|
1.516
|
|
-
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản
|
344
|
|
344
|
|
-
|
Trung tâm phòng chống sốt rét – Các bệnh nội tiết
(mua sắm trang thiết bị)
|
2.752
|
2.752
|
|
|
1.2
|
Dự án: tiêm chủng mở rộng
|
598
|
|
598
|
|
1.3
|
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải
thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
1.988
|
|
1.988
|
|
-
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
435
|
|
435
|
|
-
|
Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em
|
1.553
|
|
1.553
|
|
1.4
|
Dự án: quân dân y kết hợp
|
180
|
|
180
|
|
1.5
|
Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
1.400
|
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình
|
1.100
|
|
1.100
|
|
-
|
Truyền thông về y tế học đường
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình
|
9.211
|
|
9.211
|
|
2.1
|
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch
hóa gia đình
|
2.141
|
|
2.141
|
|
2.2
|
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh
và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
1.340
|
|
1.340
|
|
2.3
|
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám
sát đánh giá thực hiện chương trình
|
4.190
|
|
4.190
|
|
2.4
|
Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven
biển
|
1.540
|
|
1.540
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
2.760
|
1.385
|
1.375
|
|
3.1
|
Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
375
|
|
375
|
|
3.2
|
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
400
|
|
400
|
|
3.3
|
Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.585
|
1.385
|
200
|
|
-
|
Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế
|
1.385
|
1.385
|
|
|
3.4
|
Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh
lây truyền qua thực phẩm
|
400
|
|
400
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
HIV/AIDS
|
9.331
|
7.372
|
1.959
|
|
4.1
|
Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi
hành vi phòng HIV/AIDS
|
882
|
|
882
|
|
4.2
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm
tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
724
|
|
724
|
|
4.3
|
Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây
truyền HIV từ mẹ sang con
|
353
|
|
353
|
|
4.4
|
Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị)
|
7.372
|
7.372
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
-
|
Truyền thông, tập huấn và cấp nước sạch, vệ sinh
hộ gia đình và trạm y tế
|
100
|
|
100
|
|
|
Dự án Vệ sinh nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình
|
1.000
|
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 PHÒNG,
CHỐNG MA TÚY VÀ PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch 2013
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma
túy
|
2.179
|
|
2.179
|
|
1.1
|
Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn không
tệ nạn ma túy
|
720
|
|
720
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
90
|
|
90
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
80
|
|
80
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
65
|
|
65
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
65
|
|
65
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
80
|
|
80
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
70
|
|
70
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
30
|
|
30
|
|
1.2
|
Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các
loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người
nghiện ma túy
|
400
|
|
400
|
|
-
|
Sở Y tế
|
55
|
|
55
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Thành phố Quy Nhơn
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
25
|
|
25
|
|
1.3
|
Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình
|
1.059
|
|
1.059
|
|
-
|
Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
|
25
|
|
-
|
Sở Giáo dục – Đào tạo
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
40
|
|
40
|
|
-
|
Cục Hải quan tỉnh
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
55
|
|
55
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
34
|
|
34
|
|
-
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
35
|
|
35
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội
phạm
|
530
|
|
530
|
|
|
Dự án: Tăng cường công tác giáo dục, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
Các ngành, đoàn thể
|
330
|
|
330
|
|
-
|
Ban chỉ đạo công tác phòng ngừa tội phạm trong
thanh, thiếu niên
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Ban chỉ đạo và Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh
|
67
|
|
67
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
160
|
|
160
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
|
2
|
|
-
|
Sở Giáo dục – Đào tạo
|
6
|
|
6
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
|
3
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
2
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
6
|
|
6
|
|
-
|
Cục Hải quan tỉnh
|
3
|
|
3
|
|
-
|
Liên đoàn Lao động Việt Nam tỉnh
|
2
|
|
2
|
|
-
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
8
|
|
8
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
5
|
|
5
|
|
-
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
11
|
|
11
|
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Thành phố Quy nhơn
|
33
|
|
33
|
|
-
|
Thị xã An Nhơn
|
23
|
|
23
|
|
-
|
Huyện Tuy Phước
|
22
|
|
22
|
|
-
|
Huyện Phù Cát
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Huyện Phù Mỹ
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Huyện Hoài Nhơn
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
12
|
|
12
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
10
|
|
10
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
10
|
|
10
|
|
Quyết định 429/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 429/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia ngày 08/02/2013 do tỉnh Bình Định ban hành
3.793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|