|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1655/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1655/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ KÉ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1788/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, các hội,
đoàn thể các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 (phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sau khi nhận được các chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2013, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
các cơ quan khác ở Trung ương, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, các hội, đoàn thể triển
khai giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
và các cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên và Tổng
giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Thủ trưởng các hội, đoàn
thể có trách nhiệm thực hiện quyết định này; tổ chức triển khai thực hiện các
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 (bao gồm các chỉ tiêu được
quy định tại Nghị quyết số 31/2012/QH13 ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội,
các chỉ tiêu quy định tại Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của
Thủ tướng Chính phủ và các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này); báo cáo tình
hình triển khai kế hoạch và kết quả thực hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy
định để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ; cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Các Hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Vụ liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ THKTQD (5b).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Tỉnh Lạng Sơn
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
STT
|
Danh
mục các chương trình, mục tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2013
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ đầu tư cho các trường
công lập có nghề trọng điểm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Lượt
nghề
|
5
|
1.2
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học
nghề, hoàn thiện mô hình thí điểm dạy nghề cho lao động nông thôn; thí điểm
mô hình học nghề gắn với tạo việc làm cho người khuyết tật
|
Lượt
người
|
5.000
|
1.3
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ sở dạy nghề theo chính sách của Quyết định số
1956/QĐ-TTg
|
Số
cơ sở dạy nghề được hỗ trợ
|
3
|
1.4
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công
chức xã
|
Lượt
người
|
371
|
1.5
|
Hỗ trợ tạo việc làm cho lao động
thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ Quốc gia về việc làm
|
Người
|
1.900
|
1.6
|
Hỗ trợ học nghề, ngoại ngữ, bồi
dưỡng kiến thức cần thiết
|
Lao
động
|
150
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
%
|
3
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
80
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có
nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
32
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi
có chuồng trại hợp vệ sinh
|
%
|
23
|
3.4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn
có đủ nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
76
|
3.5
|
Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông ở
nông thôn có đủ nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
%
|
76
|
4
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
|
|
4.1
|
Phòng, chống bệnh phong
|
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
|
1
|
|
- Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân
|
|
1
|
4.2
|
Phòng, chống bệnh lao
|
|
|
|
- Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh
nhân
|
786
|
|
- AFB (+) mới
|
Bệnh
nhân
|
436
|
4.3
|
Phòng, chống bệnh sốt rét
|
|
|
|
- Dân số được bảo vệ
|
Lượt
người
|
50.000
|
|
- Số lượt điều trị
|
Lượt
|
3.000
|
4.4
|
Tăng huyết áp
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo
về biện pháp dự phòng, phát hiện sớm, điều trị và quản lý tăng huyết áp
|
%
|
80
|
|
- Số xã được khám sàng lọc và quản
lý bệnh nhân tăng huyết áp
|
Xã
|
15
|
|
- Số đơn vị tư vấn và điều trị
tăng huyết áp được thành lập tham gia khám sàng lọc và quản lý tăng huyết áp
|
Đơn
vị
|
11
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp
có nguy cơ cao được điều trị đúng theo phác đồ Bộ Y tế quy định
|
%
|
50
|
4.5
|
Đái tháo đường
|
|
|
|
- 3 đến 5 % phường/xã thụ hưởng
sàng lọc
|
Số
người được sàng lọc
|
3.000
|
|
- 40 đến 50% phường/xã tập huấn về
sàng lọc đái tháo đường, biện pháp dự phòng bệnh đái tháo đường
|
Số
cán bộ tham gia
|
80
|
4.6
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em
|
|
|
|
- Số xã/ phường triển khai mới
|
|
|
|
Bệnh động kinh
|
Xã/phường
|
15
|
|
- Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh
nhân
|
225
|
|
- Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
Bệnh nhân động kinh
|
Bệnh
nhân
|
160
|
4.7
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại
vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
≥
90
|
|
- Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2
|
%
|
≥
90
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn
ván cho phụ nữ có thai
|
%
|
≥
80
|
4.8
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám
thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ
|
%
|
91
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên
y tế đã qua đào tạo đỡ
|
%
|
98
|
|
- Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được
chăm sóc trong tuần đầu sau sinh
|
%
|
51
|
4.9
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
trẻ em
|
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng cân nặng
theo tuổi
|
%
|
18.6
|
4.10
|
Nâng cao năng lực, truyền thông
và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
|
|
- Số lớp tập huấn cho cán bộ quản
lý
|
Lớp
|
3
|
|
- Tỷ lệ các xã, huyện điểm được
giám sát theo kế hoạch
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ các hình thức truyền
thông (trực tiếp, gián tiếp) được thực hiện ít nhất 12 lần
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ học sinh, giáo viên được
tiếp cận thông tin truyền thông
|
%
|
50
|
4.11
|
Quân dân y kết hợp
|
|
|
|
- Tỷ lệ các đơn vị dự bị động
viên, đội cơ động sẵn sàng cơ động
|
%
|
80
|
|
- Thành viên Ban quân dân y được
tập huấn chuyên môn
|
%
|
85
|
|
- Số đợt khám chữa bệnh cho các
đối tượng chính sách
|
Đợt
|
2
|
5
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
5.1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,1
|
5.2
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi
sinh
|
Điểm
%
|
0,2
|
5.3
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
2
|
5.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
4
|
5.5
|
Số người mới thực hiện biện pháp
tránh thai hiện đại trong năm
|
Người
|
47.720
|
6
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
%
|
80
|
6.2
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản
lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh,
thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
%
|
90
|
6.3
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ
sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng,
nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
85
|
6.4
|
Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm
hiểu và thực hành đúng về an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
6.5
|
Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm
hiểu và thực hành đúng an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
6.6
|
Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm
hiểu và thực hành đúng về an toàn thực phẩm
|
%
|
65
|
6.7
|
Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu
và thực hành đúng về an toàn thực phẩm
|
%
|
73
|
6.8
|
Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham
gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm
|
Phòng
thí nghiệm
|
1
|
6.9
|
Số phòng thí nghiệm trên cả nước
đạt ISO 17025
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
6.10
|
Tỷ lệ ca ngộ độc trong các vụ ngộ
độc thực phẩm được báo cáo/100.000 dân
|
Ca
|
dưới
7
|
6.11
|
Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống
do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế
quản lý đuợc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
%
|
90
|
6.12
|
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm
|
%
|
70
|
6.13
|
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm thủy sản về an toàn thực phẩm
|
%
|
80
|
7
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Văn hóa
|
|
|
7.1
|
Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
Di
tích
|
1
|
7.2
|
Tu bổ cấp thiết di tích
|
Di
tích
|
1
|
7.3
|
Sưu tầm văn hóa phi vật thể
|
Dự
án
|
1
|
7.4
|
Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn
hoá
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Nhà
văn hóa
|
1
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà
văn hóa
|
2
|
7.5
|
Nội dung hỗ trợ trang thiết bị
nhà văn hoá
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
Nhà
văn hóa
|
1
|
|
- Cấp xã
|
Nhà
văn hóa
|
9
|
|
- Cấp thôn
|
Nhà
văn hóa
|
12
|
7.6
|
Thiết bị đội thông tin lưu động
|
Đội
thông tin
|
2
|
7.7
|
Hỗ trợ thiết bị cho các điểm vui
chơi
|
Điểm
vui chơi
|
1
|
8
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non
5 tuổi
|
|
|
|
- Thiết bị dạy học tối thiểu
|
Bộ
|
161
|
|
- Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
25
|
|
- Thiết bị, phần mềm trò chơi
làm quen với máy tính
|
Bộ
|
17
|
8.2
|
Tăng cường dạy và học ngoại ngữ
|
|
|
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt
cán (phổ thông, dạy nghề, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên, cao
đẳng, đại học) được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do
trung ương tổ chức
|
Giáo
viên
|
80
|
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh phổ
thông, dạy nghề, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên được bồi dưỡng
nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương
|
Giáo
viên
|
720
|
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh phổ
thông, dạy nghề, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên được bồi dưỡng
ở nước ngoài để đạt chuẩn
|
Giáo
viên
|
12
|
9
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý
|
|
|
9.1
|
Công tác quản lý người nghiện
|
|
|
|
- Tỷ lệ người nghiện giảm so với
năm 2012
|
%
|
5
|
|
- Tỷ lệ người cai nghiện có hồ
sơ được quản lý
|
%
|
100
|
9.2
|
Tỷ lệ người nghiện đưa về cai nghiện
tại gia đình và cộng đồng
|
%
|
15
|
9.3
|
Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại
cơ sở tập trung
|
%
|
40
|
9.4
|
Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma
túy tăng so với năm 2012
|
%
|
10
|
9.5
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn
không tệ nạn ma túy
|
|
|
|
- Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn
có ma túy giảm so với năm 2012
|
%
|
2-5
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn trọng
điểm về ma tuý được tập trung xử lý
|
%
|
100
|
9.6
|
Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng
cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện
|
%
|
100
|
10
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
|
|
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm
đạt so tổng số vụ phát sinh
|
%
|
>
87
|
11
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng
địa phương thực hiện tổ chức truyền thông phòng, chống HIV/AIDS theo hướng dẫn
của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Y tế
|
%
|
100
|
11.2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV (quản lý
được) tham gia sinh hoạt trong các câu lạc bộ, nhóm đồng đẳng và các loại
hình hoạt động phòng, chống HIV/AIDS khác
|
%
|
80
|
11.3
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng
đồng được phát hiện và báo cáo
|
%
|
80
|
11.4
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mâu
|
5.000
|
11.5
|
Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy
cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
50
|
11.6
|
Tỷ lệ người nghiện chích ma tuý
sử dụng bơm kim tiêm sạch
|
%
|
80
|
11.7
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao
cao su trong quan hệ tình dục
|
%
|
90
|
11.8
|
Tỷ lệ người đồng giới nam sử dụng
bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn
|
%
|
80
|
11.9
|
Số bệnh nhân người lớn điều trị
ARV
|
Bệnh
nhân
|
550
|
11.10
|
Số bệnh nhân trẻ em điều trị ARV
|
Bệnh
nhân
|
20
|
11.11
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét
nghiệm HIV
|
%
|
70
|
11.12
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét
nghiệm HIV
|
%
|
70
|
11.13
|
Số người nhiễm HIV được điều trị
INH
|
Người
|
220
|
12
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa,
biên giói và hải đảo
|
|
|
|
Thiết lập mới và nâng cấp đài
truyền thanh xã
|
Đài
|
11
|
Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05/12/2012 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
5.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|