|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3323/QĐ-BNN-TCTL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3323/QĐ-BNN-TCTL
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH TƯỚI
THỬ NGHIỆM VÙNG NGUYÊN LIỆU DỨA ĐỒNG GIAO, THỊ XÃ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày
19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư XDCT;
Căn cứ Quyết định số 2626/QĐ-BNN-TL ngày 17/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư Công trình tưới
thử nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 463/QĐ-BQL-QL ngày 01/6/2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 1 phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công dự án Công trình tưới thử
nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 486/QĐ-BQL-TĐ ngày 08/6/2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 1 phê duyệt dự toán các gói thầu số 10, 11, 12, 14 và 15 thuộc dự
án Công trình tưới thử nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, thị xã Tam Điệp,
tỉnh Ninh Bình;
Xét Tờ trình số 856/TTr-BQL-TĐ ngày 07/10/2010 của Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 1 về việc thẩm định và phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư Công
trình tưới thử nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, tỉnh Ninh Bình, kèm theo
hồ sơ của Dự án do Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông Biển
– Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam lập.
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, kèm
theo Báo cáo thẩm định số 181/BC-TCTL-XDCB ngày 03/12/2010 của Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết
định số 2626/QĐ-BNN-TL ngày 17/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư Công trình tưới thử
nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Khoản 9 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“9. Nội dung và
quy mô đầu tư xây dựng
9.1. Công
trình tưới
a) Trạm bơm cấp
nguồn
Xây dựng 06 nhà
trạm bơm cấp nguồn vị trí gần các giếng khai thác nước ngầm, nước mặt để bơm nước
tới các bể tập trung. Các thông số cơ bản của máy bơm cụ thể như bảng sau:
TT
|
Thiết
bị
|
Lưu
lượng Q (m3/h)
|
Cột
nước H (m)
|
Số
lượng
|
1
|
Máy bơm giếng
chìm
|
31,9
|
33,9
|
01
|
2
|
Máy bơm giếng
chìm
|
30,8
|
58,0
|
03
|
3
|
Máy bơm thả
chìm
|
24,9
|
64,6
|
02
|
Kết cấu nhà trạm
bơm: Khung cột BTCT M200, đế móng bản BTCT M200, tường xây gạch vữa xi măng
M75, mái bằng BTCT M200.
Hệ thống đường ống
dẫn nước thô từ các giếng khai thác nước ngầm, nước mặt tới các bể tập trung với
tổng chiều dài 6.947m, loại HDPE, cụ thể như sau:
TT
|
Đường
kính ống (mm)
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
75
|
176
|
2
|
90
|
1.172
|
3
|
110
|
1.660
|
4
|
140
|
3.939
|
b) Trạm bơm tưới
và hệ thống tưới
Nhà trạm bơm tưới:
Gồm 05 tổ máy bơm trục ngang, lưu lượng mỗi máy Q1 máy = 90,3 m3/h;
cột nước bơm H = 85,6m; kết cấu nhà trạm bằng gạch xây và BTCT.
Nhà quản lý: Nhà
cấp IV, diện tích 62m2, kết cấu tường gạch xây vữa xi măng M75 và lợp
tôn chống nóng.
Bể chứa nước: Gồm
04 bể, mỗi bể có dung tích 500m3, kết cấu BTCT.
Tường bao khu trạm
bơm tưới: Kết cấu gạch xây vữa xi măng M75, có bố trí cổng ra vào.
Hệ thống đường ống
tưới: Chủng loại HDPE, riêng đối với đoạn ống chờ đường kính Φ21mm để lắp vòi
phun dùng loại ống thép mạ kẽm, cụ thể như bảng sau:
TT
|
Đường
kính ống (mm)
|
Chiều
dài (m)
|
1
|
21
|
7.556
|
2
|
25
|
183
|
3
|
32
|
1.144
|
4
|
40
|
13.427
|
5
|
50
|
42.676
|
6
|
63
|
16.048
|
7
|
75
|
1.888
|
8
|
90
|
270
|
9
|
160
|
7.201
|
Lắp đặt 4.198
vòi tưới phun mưa, bán kính phun 13m, áp lực 3,4 bar.
Bộ điều khiển tưới
tự động cho 48 van điện từ.
c) Hệ thống điện
và trạm biến áp
Xây dựng, lắp đặt
03 trạm biến áp gồm: 01 trạm biến áp công suất 320kVA-10/0,4kV và 02 trạm biến
áp công suất 50kVA-10/0,4kV; đường dây trung thế cấp nguồn cho trạm biến áp
320kVA-10/0,4kV; đường dây hạ thế cấp điện cho các trạm bơm khai thác và lắp đặt
hệ thống điện điều khiển trạm bơm.
9.2. Công
trình tiêu
a) Kênh tiêu
chính: Chiều dài 3.247m (không gia cố), mặt cắt hình thang; Bđáy =
2,0m; hệ số mái m = 1,5; xây dựng 03 cầu cơ giới C1, C2 và C3.
b) Kênh tiêu
nhánh: Gồm 16 tuyến kênh tiêu nhánh (không gia cố) với tổng chiều dài 5.600m; mặt
cắt hình thang; Bđáy = 1,0m; hệ số mái m = 1,5; xây dựng 14 cống
tiêu cho kênh nhánh.
2. Khoản 11 và khoản 12 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“11. Tổng mức đầu
tư
Tổng mức đầu tư
được duyệt theo mặt bằng giá quý II/2010 và các chế độ chính sách hiện hành là:
49.210.794.000 đồng (Bốn mươi chín tỷ, hai trăm mười triệu, bảy trăm chín
mươi tư nghìn đồng)
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
|
27.419.036.000
đ
5.600.638.000
đ
3.843.178.000
đ
587.150.000
đ
4.518.615.000
đ
2.359.134.000
đ
4.883.043.000
đ
|
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
12. Nguồn vốn đầu
tư: Kinh phí trên thuộc nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý.”
3. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Phân
giao nhiệm vụ
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo
thực hiện dự án.
2. Tổng cục Thủy
lợi chủ trì thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng công trình;
chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra Chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án theo
đúng các quy định hiện hành.
3. Ban Quản lý Đầu
tư và Xây dựng Thủy lợi 1 thực hiện chức năng, nhiệm vụ của chủ đầu tư, chịu
trách nhiệm quản lý thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành, bảo đảm phục
vụ sản xuất trong quá trình xây dựng.
4. Công ty cổ phần
Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao phối hợp với Chủ đầu tư triển khai thực hiện Dự
án, cử cán bộ tham gia Ban Quản lý dự án, tổ chức tiếp nhận công trình, quản lý
khai thác công trình sau khi hoàn thành việc xây dựng, bảo đảm hiệu quả đầu
tư.”
Điều
2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy lợi, Thủ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ, Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 1, Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao và Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính (Vụ ĐT);
- UBND tỉnh Ninh Bình;
- UBND thị xã Tam Điệp;
- Sở NN&PTNT Ninh Bình;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh Ninh Bình;
- Các Vụ: KH, TC;
- Lưu: VT, TCTL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU
CHỈNH
DỰ ÁN: CÔNG TRÌNH TƯỚI THỬ NGHIỆM VÙNG NGUYÊN LIỆU DỨA ĐỒNG
GIAO, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3323/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/12/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Khoảng
mục chi phí
|
Chi
phí sau thuế
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I
|
CHI PHÍ
XÂY DỰNG
|
27.419.036.000
|
1.1
|
Chi phí xây dựng gói số 10 (QĐ
số 683/QĐ-BQL ngày 05/8/10)
|
7.363.131.632
|
1
|
Trạm bơm chính
|
644.700.887
|
2
|
Cổng, tường bao, hố ga, sân đường
|
429.156.926
|
3
|
Trạm bơm khai thác nước mặt
|
95.162.682
|
4
|
Giếng nước ngầm
|
262.235.223
|
5
|
Nhà quản lý
|
397.314.980
|
6
|
Bể nước
|
2.979.959.688
|
7
|
Giếng khoan hoàn chỉnh
|
414.036.734
|
8
|
Đường ống nước thô
|
2.140.564.512
|
1.2
|
Chi phí xây dựng gói số 12 (QĐ
số 602/QĐ-BQL ngày 12/7/10)
|
2.237.768.928
|
1
|
Trạm biến áp T1
|
633.701.057
|
2
|
Trạm biến áp T2
|
602.780.756
|
3
|
Trạm biến áp T3
|
966.770.131
|
4
|
Trạm biến áp T4
|
34.516.984
|
1.3
|
Chi phí xây dựng gói số 13
|
2.827.314.000
|
1
|
Kênh dẫn
|
1.915.149.000
|
2
|
Cầu C1 và C2
|
555.704.000
|
3
|
Cầu C3
|
356.461.000
|
1.4
|
Chi phí xây dựng gói số 14 (QĐ
số 694/QĐ-BQL ngày 09/8/10)
|
5.996.693.125
|
1.5
|
Chi phí xây dựng gói số 15 (QĐ
số 682/QĐ-BQL ngày 05/8/10)
|
8.994.128.183
|
II
|
CHI PHÍ
THIẾT BỊ
|
5.600.638.000
|
2.1
|
Chi phí thiết bị gói số 11 (QĐ
số 601/QĐ-BQL ngày 12/7/10)
|
4.524.737.768
|
1
|
Trạm bơm tưới
|
3.556.958.195
|
2
|
Trạm bơm khai thác
|
967.779.573
|
2.2
|
Chi phí thiết bị gói số 12 (QĐ
số 602/QĐ-BQL ngày 12/7/10)
|
1.075.900.000
|
III
|
CHI PHÍ BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ (QĐ số 1342/QĐ-UBND ngày 03/7/10 của UBND
TX.Tam Điệp)
|
3.843.178.000
|
IV
|
CHI PHÍ
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
587.150.000
|
V
|
CHI PHÍ
TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
4.518.615.000
|
1
|
Lập dự án đầu tư giai đoạn đầu
(QĐ số 1480/QĐ-BNN-KH ngày 04/7/2008)
|
301.505.000
|
2
|
Khảo sát, lập điều chỉnh bổ sung
dự án
|
1.465.014.736
|
-
|
Lập dự án đầu tư (QĐ số 732/QĐ-BNN-TL
ngày 10/4/09)
|
108.161.000
|
-
|
Chi phí khảo sát địa hình (QĐ
số 732/QĐ-BNN-TL ngày 10/4/09)
|
211.802.000
|
-
|
Chi phí khảo sát địa hình bổ
sung văn (QĐ số 1125/QĐ-BNN-TL ngày 30/11/09)
|
51.727.454
|
-
|
Chi phí khảo sát địa chất công
trình, địa chất thủy văn (QĐ số 732/QĐ-BNN-TL ngày 10/4/09)
|
923.789.000
|
-
|
Chi phí khảo sát địa chất công
trình, địa chất thủy văn bổ sung (QĐ số 1125/QĐ-BNN-TL ngày 30/11/09)
|
169.535.282
|
3
|
Giai đoạn thực hiện đầu tư
|
1.940.893.476
|
-
|
Chi phí khảo sát địa hình (QĐ số
1072/QĐ-BQL ngày 09/11/09)
|
319.780.333
|
-
|
Chi phí khảo sát địa chất thủy
văn (QĐ số 1072/QĐ-BQL ngày 09/11/09)
|
981.595.382
|
-
|
Chi phí thiết kế bản vẽ thi
công (QĐ số 1072/QĐ-BQL ngày 09/11/09)
|
639.517.761
|
4
|
Chi phí lập điều chỉnh dự án đầu
tư (giai đoạn TKBVTC)
|
38.371.066
|
5
|
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
(QĐ số 220/QĐ-BQL-TĐ ngày 26/3/10)
|
34.041.916
|
6
|
Thẩm tra dự toán công trình (QĐ số
220/QĐ-BQL-TĐ ngày 26/3/10)
|
32.912.654
|
7
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá
hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
60.047.689
|
8
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh
giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị
|
12.265.397
|
9
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
494.913.597
|
10
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
|
32.147.661
|
11
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường (QĐ 638/QĐ-BQL ngày 22/7/2009)
|
66.502.000
|
12
|
Chi phí thẩm tra dự án (tạm tính
theo Quyết định số 224/QĐ-BNN-TL ngày 22/01/2009)
|
40.000.000
|
VII
|
CHI PHÍ
KHÁC
|
2.359.134.000
|
1
|
Chi phí rà phá bom mìn (QĐ số 270/QĐ-BQL-TĐ
ngày 12/4/10)
|
1.781.947.000
|
2
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành
|
48.300.000
|
3
|
Chi phí kiểm toán quyết toán dự
án hoàn thành
|
160.380.000
|
4
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
246.987.162
|
5
|
Chi phí đào tạo và chuyển giao
công nghệ (tạm tính)
|
100.000.000
|
6
|
Chi phí thẩm định điểm đấu điện
(tạm tính)
|
15.000.000
|
7
|
Chi phí thẩm định dự án đầu tư và
TKCS (QĐ số 2626/QĐ-BNN-TL ngày 17/9/2009)
|
6.519.984
|
VII
|
CHI PHÍ
DỰ PHÒNG
|
4.883.043.000
|
|
TỔNG
CỘNG
|
49.210.794.000
|
(Bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ, hai
trăm mười triệu, bảy trăm chín mươi tư nghìn đồng)
Quyết định 3323/QĐ-BNN-TCTL năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình tưới thử nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3323/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/12/2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình tưới thử nghiệm vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|