VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
tại Việt Nam (28 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-STG-271980
|
35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kết quả cho nhà
đầu tư
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
2
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-STG-271981
|
Trong thời hạn 65
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
3
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-STG-271983
|
Theo Chương trình và
kỳ họp của Quốc hội
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
4
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-STG-271985
|
+ Trong thời hạn 26
ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh;
+ Trong thời hạn 47
ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng CP.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-STG-271987
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-STG-271989
|
+ Thời hạn trình quyết
định chủ trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ
trương đầu tư;
+ Thời hạn cấp GCN
đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn
bản quyết định chủ trương đầu tư.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-STG-271991
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
BKH-STG-271993
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
BKH-STG-271995
|
Trong thời hạn 26
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
BKH-STG-271997
|
Trong thời hạn 47
ngày
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư
|
BKH-STG-271999
|
+ Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư hoạt động theo GCN đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết
định chủ trương đầu tư.
+ Trong thời
hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh.
+ Trong thời
hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà
đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
BKH-STG-272001
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
BKH-STG-272003
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-STG-272005
|
Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
15
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-STG-272007
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-STG-272009
|
Ngay khi nhà đầu tư
nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
BKH-STG-272011
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
BKH-STG-272013
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
BKH-STG-272015
|
Ngay khi tiếp nhận.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
20
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-STG-272017
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-STG-272019
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
BKH-STG-272021
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Không thu
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
23
|
Cung cấp thông tin
về dự án đầu tư
|
BKH-STG-272023
|
Trong thời gian 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị.
|
Theo từng nội dung
thông tin được cung cấp
|
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
BKH-STG-272025
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP.
|
25
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
T-STG-285895-TT
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
+ Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
+ Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP;
+ Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT.
|
26
|
Thẩm định dự án đầu
tư XDCB đối với các dự án nhóm A
|
STG-287274
|
Không quá 40 ngày
|
Không thu
|
+ Luật Xây dựng năm
2014 ngày 18/6/2014;
+ Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
|
27
|
Thẩm định dự án đầu
tư XDCB đối với các dự án nhóm B
|
STG-287275
|
không quá 20 ngày
|
Không thu
|
+ Luật Xây dựng năm
2014 ngày 18/6/2014;
+ Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
|
28
|
Thẩm định dự án đầu
tư XDCB đối với các dự án nhóm C
|
STG-287276
|
không quá 10 ngày
|
Không thu
|
+ Luật Xây dựng năm
2014 ngày 18/6/2014;
+ Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
|
II
|
Lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp (62 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
STG-287797
|
+ Trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không
nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
+ Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
2
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
STG-287798
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
3
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
STG-287799
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
4
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
STG-287800
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
5
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
STG-287801
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
STG-287802
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
7
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
STG-287803
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
8
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
STG-287804
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
9
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
STG-287805
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
STG-287806
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
11
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
STG-287807
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở
hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
STG-287808
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật
quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
STG-287809
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
STG-287810
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
STG-287811
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần
vốn góp
|
STG-287812
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho
một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
STG-287813
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
STG-287814
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp
thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
STG-287815
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
20
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
STG-287816
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
21
|
Thông báo thay đổi
vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
STG-287817
|
- Trường hợp hồ sơ
thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
22
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
STG-287818
|
- Trường hợp hồ sơ
thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định)
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
23
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
STG-287819
|
- Trường hợp hồ sơ
thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh
nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
24
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế
|
STG-287820
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
25
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
STG-287821
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
26
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
STG-287822
|
Sau khi Phòng Đăng
ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý
đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
300.000 đồng, nộp
tại thời điểm đề nghị công bố
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC .
|
27
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
STG-287823
|
Khi nhận Thông báo
mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông
báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của
doanh nghiệp
|
Chưa có quy định về
lệ phí; Miễn phí khi công bố mẫu con dấu
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC .
|
28
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
STG-287824
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
29
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
STG-287825
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
30
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
STG-287826
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký
hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động
|
STG-287827
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
32
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
STG-287828
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
33
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
STG-287829
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
STG-287830
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
STG-287831
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
STG-287832
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
37
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
STG-287833
|
Công ty có quyền bán
cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý
kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Không quy định
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
|
38
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
STG-287834
|
- Doanh nghiệp gửi
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng
Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp
lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
39
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
STG-287835
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
40
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
STG-287836
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
41
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
STG-287837
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
42
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
STG-287838
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
43
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
STG-287839
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
44
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
STG-287840
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
45
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc tách doanhnghiệp
|
STG-287841
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
46
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
STG-287842
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
47
|
Sáp nhập doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
STG-287843
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
48
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
STG-287844
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
49
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
STG-287845
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
50
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
STG-287846
|
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Phòng đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (sớm hơn 03 ngày so với Luật quy định).
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan
đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy
định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng
pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
51
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
STG-287847
|
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh xem xét và cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại
khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp (sớm hơn 03 ngày so với Luật quy định).
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định
tại khoản 2 Điều 199, Phòng đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan
nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh
nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
52
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
STG-287848
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
53
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
STG-287849
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
54
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
STG-287850
|
+ Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định), Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Miễn lệ phí
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
55
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
STG-287851
|
+ Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định), Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt
động trước thời hạn.
|
Không quy định
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT.
|
56
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
STG-287852
|
+ Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải
được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong
doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
+ Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh
nghiệp
+ Sau thời hạn 180
ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật
Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc
phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Miễn lệ phí
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
57
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
STG-287853
|
+ Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập
họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực
phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động
trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi
nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo
thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo
viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp.
+ Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của
doanh nghiệp.
+ Sau thời hạn 180 (một
trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp
theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên
quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể,
Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Miễn lệ phí
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
58
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
STG-287854
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
STG-287855
|
+ Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
+ Trường hợp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục
theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp
hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ của doanh nghiệp(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định).
+ Trường hợp thông
tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính
xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
để xử lý theo quy định của pháp luật. Sau khi có quyết định xử lý vi phạm của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp
làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp(sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
60
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
STG-287856
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
+ 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
+ Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
61
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
STG-287857
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
Không quy định
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
|
62
|
Cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
STG-287858
|
Không quy định
|
+ 100.000 đồng/lần
đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
+ Miễn lệ phí trong
các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP;
+ Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
III
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC)
|
1
|
Thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
STG-287860
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định)
|
- Đối với trường hợp
thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+ 100.000 đồng/lần
(Đăng ký thành lập doanh nghiệp, thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
+ 300.000 đồng/lần
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
- Đối với các doanh
nghiệp đang hoạt động:
+ 300.000 đồng/lần
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC;
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC.
|
2
|
Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
STG-287861
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy
định)
|
300.000 đồng/lần
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC.
|
3
|
Thông báo chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
STG-287862
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy
định).
|
300.000 đồng/lần
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC.
|
4
|
Thông báo tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
STG-287863
|
Không quy định
|
Không có
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT.
|
5
|
Thông báo thay đổi
nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
STG-287864
|
Không quy định
|
Không có
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT.
|
6
|
Công khai hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
STG-287865
|
Không có
|
Không có
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT.
|
7
|
Cung cấp thông tin,
bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
STG-287866
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP.
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ
xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
STG-287867
|
Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(sớm hơn 01 ngày so với
Luật quy định).
|
- 100.000 đồng/lần (Nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ).
- 300.000 đồng/lần
(Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
+ Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP;
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT;
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC.
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn (03 TTHC)
|
1
|
Cấp quyết định hỗ
trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
BKH-STG-272036
|
+ Sở Kế hoạch và Đầu
tư tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết tối đa
là 18 ngày làm việc kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi lấy ý kiến các cơ
quan liên quan;
+ Trường hợp phải
xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách trung ương, thời hạn giải quyết
tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
Không có
|
+ Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP;
+ Thông tư số
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
STG-287273
|
Cơ quan chủ trì
nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết
tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan chủ trì nghiệm thu nhận được
văn bản đề nghị của doanh nghiệp
|
Không có
|
+ Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP;
+ Thông tư số
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
Nghiệm thu dự án
hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
BKH-STG-272038
|
Cơ quan chủ trì
nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết
tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh
nghiệp
|
Không có
|
+ Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP;
+ Thông tư số
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
V
|
Lĩnh vực Thành
lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC)
|
1
|
Đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
STG-287980
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
300.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
STG-287911
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
300.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
3
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
STG-287912
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
300.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
STG-287913
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
300.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
5
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
STG-287914
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
6
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287909
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
300.000đ/1 lần cấp.
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
7
|
Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng
đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287910
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
8
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287921
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
9
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287922
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
10
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287926
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã ngày
20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
STG-287920
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000đ/1 lần cấp
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
12
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
STG-287915
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
13
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
STG-287916
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
STG-287917
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
15
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
STG-287918
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
16
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
STG-287925
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng.
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
STG-287923
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
18
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
STG-287924
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã
giải thể tự nguyện)
|
STG-287919
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không thu
|
+ Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP;
+ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
|
Tổng số 120 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|