ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2757/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 50/TTr-BQL ngày
06/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 11 thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc
Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm
theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung:
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
01
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy
định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
03
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
04
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
05
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
06
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
07
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
08
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
09
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
10
|
Thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
|
11
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
|
Tổng
cộng: 11 thủ tục
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
thay thế:
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý do thay thế
|
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
|
01
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy
định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Thực hiện theo Quyết
định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
03
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
04
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
05
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
06
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
07
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
08
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
09
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
10
|
Thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
11
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
Tổng
cộng: 11 thủ tục
|
|
|
|
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
1. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư
nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại khoản 1
hoặc khoản 2 Điều 33 của Luật Đầu tư, các khoản 2 và 3 Điều 31 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP cho Ban quản lý.
- Bước 2: Ban Quản
lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó quy định tại khoản 6 hoặc
khoản 8 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Bước 3: Cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý.
- Bước 4: Ban quản
lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
+ Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính
02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết
hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà
đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội
dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu
tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến
độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án
và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu
đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động
môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng
quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
+ Trường hợp dự án đầu tư không đề
nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì
nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng
địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
+ Nội dung giải trình về công nghệ
sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về
công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
+ Hợp đồng BCC đối với dự án đầu
tư theo hình thức hợp đồng BCC;
+ Tài liệu khác liên quan đến dự
án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật (nếu có).
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm:
+ Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu
tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội
dung chủ yếu sau: mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn,
tiến độ thực hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về
hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối
với dự án thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh
giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường; dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu
tư (nếu có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
Trường hợp pháp luật về xây dựng
quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền
được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ)
Thời hạn giải quyết:
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan đó.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình,
gửi Ban quản lý.
-
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản
lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận, lấy ý kiến, tổ
chức thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư theo Mẫu
A.II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ
chối chấp thuận chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị
thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu A.I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT.
- Đề xuất dự án đầu
tư theo Mẫu A.I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Đối với dự án đầu tư
tại khu công nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 (Luật Đầu tư tư năm 2020);
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư (Nghị định số 31/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư (Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT);
- Thông
tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
(Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023).
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu
A.I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
...................................................................................................
Ngày sinh:........................
………….Quốc tịch..............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân1) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:
........................
Địa chỉ thường
trú:............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email:
......................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.........................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: .....; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở:
............................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):...........................................................................................
Điện thoại: …………Fax: …………… Email:
……… Website (nếu có):...................................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà
đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):
STT
|
Tên nhà đầu tư nước
ngoài
|
Quốc tịch
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường
hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):
.........................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư,
gồm:
Họ tên: …………………Giới tính:
...............................................................................................
Ngày sinh: ……..................... Quốc
tịch: ........................................ Chức danh………………
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:
.........................
Địa chỉ thường
trú:........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
...............................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email:
........................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có):
kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (bắt buộc đối với nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế.........................................................................................................
3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô
la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
4.
Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:
...............................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
.......................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối
với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo
VSIC
(Mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với ngành
nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
……….
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh
doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu
hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư
nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước,
mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện
tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây
dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng
đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn
được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để
bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự
… theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp
có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội
đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá.....
ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng:…………………………………………………………………….
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành
viên, từ các chủ thể khác:………………………………………
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ
nguồn):……………………………………………………….
- Lợi nhuận
để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):
..............................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp
vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi
giá trị bằng tiền, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ,......................................................................................................................
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự
kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu
tư để tái đầu tư (nếu có):
.........................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự
án:............................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc
quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động
các nguồn vốn (như ở mục 4.2);
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu
hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa
công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu
tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia
thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi
ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân
Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối
với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư
nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có
thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản
1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các
khoản 2, 3 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có).
|
…….,
ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
(Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu
có))
|
________________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương
khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông
nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Mẫu
A.I.3
Đề
xuất dự án đầu tư
(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu
tư theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu
có): (Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai/ Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu/ Chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa
điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn,
tiến độ thực hiện dự án: ghi chi tiết như nội dung
tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Đề xuất nhu cầu sử
dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị
Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất).
2.1. Địa điểm khu đất: giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):
2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực
hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai (lập bảng cơ cấu hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ diện
tích đất và cơ cấu sử dụng đất, thời hạn, tỷ lệ sử dụng đất của từng
hạng mục công trình)
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
2.5. Dự kiến kế
hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục
đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có)
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
5. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án: Những tác động quan trọng
nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ...)
6. Giải trình về sự phù
hợp của dự án với quy hoạch có liên quan
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi
trường (nếu có)
theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
8. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
9. Đối với dự án đầu tư xây
dựng
a) Đối với dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu,
định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà
ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân
kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và
việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư
xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong
đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh
doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất
bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng
không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân
chia dự án thành phần (nếu có).
10. Nội dung giải trình về
công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự
án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ, dự án đầu tư vào khu công nghệ cao theo quy định của
pháp luật về công nghệ cao, nếu có).
11. Giải trình về việc đáp ứng
điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu
có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng
mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
...
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
2. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư cho Ban Quản
lý.
- Bước 2: Ban Quản lý cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà
đầu tư;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính
02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết
hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà
đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội
dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu
tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến
độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án
và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu
đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động
môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy
định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
- Trường hợp dự án đầu tư không đề
nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì
nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng
địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Nội dung giải trình về công nghệ sử
dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công
nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC;
- Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu
tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
(nếu có).
(*) Đối với dự án đầu tư đã triển
khai hoạt động, nhà đầu tư nộp hồ sơ như trên, trong đó đề xuất dự án đầu tư được
thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến
thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản
3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận
hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Nhà đầu tư nước ngoài;
- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật
Đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu
A.II.8 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí:
Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư theo Mẫu A.I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
- Đề xuất dự
án đầu tư theo Mẫu A.I.4 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Không thuộc ngành, nghề cấm đầu
tư kinh doanh theo quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và điều ước quốc
tế về đầu tư;
- Có địa điểm thực hiện dự án đầu
tư được xác định trên cơ sở bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc bản
sao hợp lệ thỏa thuận thuê địa điểm hoặc văn bản, tài liệu khác xác định quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Dự án đầu tư phù hợp với các quy
hoạch theo quy định tại khoản 7 Điều 31 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP;
- Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư
trên một diện tích đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định căn cứ vào điều kiện
thực tế của địa phương và được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (nếu
có), số lượng lao động sử dụng (nếu có);
- Đáp ứng điều kiện tiếp cận thị
trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.6
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư có dự án được chấp thuận
chủ trương đầu tư tại Quyết định số .... và đã trúng đấu giá, trúng thầu tại
Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư số.... /Nhà đầu tư được chấp thuận theo Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư, nay đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung
sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1.
Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
...................................................................................................
Ngày sinh:........................
………….Quốc tịch:..............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:
..........................
Địa chỉ thường
trú:..........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
...............................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email:
........................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
...........................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: ..........; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở:
................................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):................................................................................................
Điện thoại: ………Fax: ………… Email:
……… Website (nếu có):..........
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính:
...................................................................................................
Ngày sinh: ……..................... Quốc
tịch: ........................................ Chức danh:……………
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:
...........................
Địa chỉ thường trú:
.........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.................................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ........................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: .................................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế..........................................................................................................
3. Địa chỉ: ......................................................................................................................................
4. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la
Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
5.
Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
III. NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ/ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TRÚNG ĐẤU GIÁ HOẶC QUYẾT ĐỊNH PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ/QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ.
1. Thông tin về các Quyết định đã
cấp:
STT
|
Tên Quyết định
|
Số Quyết định
|
Ngày cấp
|
Cơ quan cấp
|
Ghi chú
(Còn hoặc hết
hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:…………………………………………………………………………………………………
- Mục tiêu:……………………………………………………………………………………………………
- Tổng vốn đầu tư
………………………………………………………………………………………….
- Quy mô dự án: ……………………………………………………………………………………………
- Địa điểm: ………………………………………………………………………………………………….
- Tiến độ: ……………………………………………………………………………………………………
- Thời hạn dự án:
………………………………………………………………………………………….
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà đầu tư / Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
|
….….,
ngày ….. tháng ….. năm……
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
________________
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương
khác.
Mẫu A.I.4
Đề xuất dự án đầu tư 3
(Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự
án................................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
......................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối
với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục tiêu hoạt động
|
Mã ngành theo
VSIC
(Mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với các ngành
nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh
doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu
hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư
nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có)
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng
(m2 hoặc ha)
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: m2
(trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng,
hệ số sử dụng đất…)
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn
được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà
ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự
… theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp
có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội
đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá.....
ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng:..................................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành
viên, từ các chủ thể khác:...........................................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ
nguồn):.................................................................................
- Lợi nhuận
để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):
...................................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp
vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi
giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết
công nghệ
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự
kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu
tư để tái đầu tư (nếu có):
.................................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự
án: .................................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc
quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động
các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa
công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành hoặc khai thác vận hành (nếu
có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu
tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia
thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai (nếu
có)
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa
điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai:
b) Điều kiện thu hồi đất đối với
dự án thuộc diện thu hồi đất
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
10. Giải trình về sự
phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan (nếu có)
11. Đánh giá sơ bộ tác động
môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
12. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
13. Giải trình về việc đáp ứng
điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng (nếu
có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu
có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi
rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng
mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
...
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
____________
3 Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt
động, đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu
tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
3. Thủ tục: Điều chỉnh dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư
hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền nộp hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều 44
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Ban quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư;
- Bước 3: Cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Bước 4: Ban quản
lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc
thực hiện dự án đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự
án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Giải
trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định
tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu
có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy
định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về
những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu
tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận, lấy ý kiến, tổ
chức thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư điều chỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2
hoặc Mẫu A.II.4 ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý và được nhà đầu tư thực hiện điều chỉnh
thuộc một trong các trường hợp:
- Thay đổi mục tiêu đã được quy định
tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư;
- Thay đổi quy mô diện tích đất sử
dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư;
- Thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20%
trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư;
- Kéo dài tiến độ thực hiện dự án
đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện
dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu;
- Điều chỉnh thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư;
- Thay đổi công nghệ đã được thẩm
định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu
tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước
khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu
có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án đầu tư thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định
pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị và xây dựng trước thời
điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/01/2021) và đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước thời điểm
Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.11.h
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ4
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có),
nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ........................................................................................
Ngày sinh: ……... ............ ………….
Quốc tịch: ..................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)5 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.............................................................................................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ...................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.......................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)6 số: ....; ngày cấp:....; Cơ quan cấp:........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ………… Fax: …………… Email: ……
Website (nếu có):......................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
...........................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...
…....…. Quốc tịch:....
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:
....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông
tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày.............................................................................................................................
3. Mã số thuế:...........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội
dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự
án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp
quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại
các văn bản có giá trị tương đương):
...........................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
.................................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ......................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
.......................................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh:
........................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..............................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi
tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ......................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh
(nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và
các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
____________________
4 Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh
dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
6 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương
khác.
Mẫu A.I.12
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Khoản 1 Điều 44, Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án (nêu
tên của tổ chức) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày.... tháng.... năm ....
với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01
(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động
các nguồn vốn:
Tổng vốn đầu tư đã thực
hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư
đăng ký): ........., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp
đã góp của từng nhà đầu tư và thời điểm hoàn tất việc góp vốn):
- Vốn huy động (ghi số giá trị
đã huy động và nguồn vốn) trong đó:
+Vốn vay từ các tổ chức tín dụng:……………………………………………………………………..
+Vốn huy động từ cổ đông, thành viên,
từ các chủ thể khác:……………………………………….
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ
nguồn):……………………………………………………….
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư
để tái đầu tư (nếu có):
.............................................................
b) Tiến độ thực các mục tiêu hoạt
động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa
công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu
tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia
thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
2. Tiến độ thực hiện các nội
dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư (nếu có):
- Việc đăng ký tài khoản báo cáo
tình hình thực hiện dự án trên trang web của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Việc thực hiện các quy định về
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động…
3. Sơ lược tình hình hoạt
động của dự án tính từ thời điểm thực hiện báo cáo gần nhất trên trang điện
tử www.dautunuocngoai.gov.vn hoặc gần nhất báo cáo tại lần điều chỉnh dự án đầu
tư gần nhất:
- Doanh thu:
...............................................................................................................................
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
...........................................................................................................
- Lợi nhuận:...............................................................................................................................
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:....................................................................................................
- Số lao động sử dụng: Tổng số
lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình
quân của người lao động
........................................................................................
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính:
.................................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất đã nộp:..............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất còn nợ (nếu có):
...............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các
bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba....................................................................................................
- Tình hình chấp hành các quy định
pháp luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
4. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề
nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Ban Quản lý theo một trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
+ Trường hợp 2: thay đổi các nội dung
khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản
1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Bước 2: Ban Quản lý điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đối với Trường hợp
1:
+ Văn bản đề nghị điều
chỉnh dự án đầu tư;
+ Tài liệu liên quan
đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- Đối với Trường hợp
2:
+ Văn bản đề nghị điều
chỉnh dự án đầu tư;
+ Báo cáo tình hình
triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
+ Quyết định của nhà
đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
+ Giải trình hoặc
cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các
điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03
ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận
hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Nhà đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều
chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
i) Lệ phí:
Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (Trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.11.h
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ7
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có),
nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .........................................................................................
Ngày sinh: ……... ............ ………….
Quốc tịch: ..................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)8 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ...................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ......................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)9 số: ....; ngày cấp:....; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ..........................................................................................................................
Điện thoại: ………… Fax: …………… Email: ……
Website (nếu có):........................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ................................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...
…....…. Quốc tịch:....
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ......................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông
tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ...............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có)
ngày...................................................................................................................................
3. Mã số thuế:.................................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội
dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự
án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp
quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại
các văn bản có giá trị tương đương): ........................................................................................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ........................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ..............................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ........................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ....................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ............................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .................................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi
tương tự như nội dung điều chỉnh 1): .....................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh
(nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và
các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
________________________
7 Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh
dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
8 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
9 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương
khác.
5. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại
khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Ban Quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung
điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó.
- Bước 4: Ban Quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách
pháp lý của tổ chức kinh tế sau khi tổ chức lại;
- Bản sao nghị quyết hoặc quyết
định của nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại về việc tổ chức lại,
trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự
án đầu tư;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội
dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu
tư (nếu có);
- Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ)
Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều
chỉnh dự án đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
- Ban Quản lý
tiếp nhận hồ sơ và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu A.I.11.đ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
và thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu
A.I.11.đ
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế)
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
.............(Tên tổ chức kinh tế) được hình thành sau khi tổ chức lại (chia / tách / hợp nhất / sáp nhập
/ chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) được kế thừa và tiếp tục thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế bị tổ chức lại (Tên) đối với dự án
đầu tư đã thực hiện trước tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu
tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có),
Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận
nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp).
Nay, ........ (Tên tổ chức kinh tế được hình thành sau khi tổ chức lại)
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo (nếu có) với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN/CÁC DỰ ÁN
1. Các
Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có),
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên giấy
|
Số giấy/Mã số dự
án
|
Ngày cấp
|
Cơ quan cấp
|
Ghi chú
(Còn hoặc hết
hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:………………………………………………………………………………………………
- Mục tiêu:…………………………………………………………………………………………………
- Tổng vốn đầu tư
……………………………………………………………………………………….
- Quy mô dự án: …………………………………………………………………………………………
- Địa điểm: ……………………………………………………………………………………………….
- Tiến độ:…………………………………………………………………………………………………
- Thời hạn dự án: ………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án:
…………………………………………………………………
Thông tin của dự án tiếp theo (nếu có):
kê khai như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRÊN CƠ SỞ TỔ CHỨC LẠI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………….
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):…………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………Fax: ………… Email: ………
Website (nếu có): …………………………….
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ………………………………………………………
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...
...…. Quốc tịch:........
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ……………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………………………………
III. GIẢI TRÌNH
1. Giải trình lý do, cơ sở đề nghị thực
hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư
2. Phương án xử lý tài sản, quyền và
nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư trong quá trình chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
3. Các văn bản liên quan đến việc đáp
ứng các điều kiện thực hiện dự án sau khi tổ chức lại (nếu có)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn
tại A.I.11.h Phụ lục này
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật
Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu
tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có),
Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận
nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được
……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ….
ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng
đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản,
điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của
pháp luật liên quan.
4. Hoàn thành các nghĩa vụ tài
chính đối với nhà nước và các bên liên quan, đảm bảo quyền lợi đối với người
lao động; không xảy ra tranh chấp, khiếu kiện.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 2 Điều
51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu
có).
|
.…….,
ngày ….. tháng ….. năm …
Tên Tổ chức kinh tế được hình thành sau khi tổ chức lại
Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
___________________
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương
khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
6. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại
khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Ban Quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản
sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
- Ban Quản lý
tiếp nhận hồ sơ và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải điều chỉnh theo bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.11.h
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ10
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có),
nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
.............................................................................................
Ngày sinh: ……... ............ ………….
Quốc tịch:
......................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)11 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...........................................................................................
Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.....................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)12 số: ....; ngày cấp:....; Cơ quan cấp:.....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ………… Fax: …………… Email: ……
Website (nếu có):....................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh:
……...…....…. Quốc tịch:..... .......
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông
tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ..........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày............................................................................................................................
3. Mã số thuế:..........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội
dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự
án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp
quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại
các văn bản có giá trị tương đương):
.......................................................................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
.......................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ...........................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): .......................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh:
................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:
........................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ...................................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi
tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ..........................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh
(nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và
các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
_____________________
[1]0 Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh
dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
[1]1 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[1]2 Là một trong các
loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
tài liệu tương đương khác.
7.
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại
khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Ban Quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản
sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận
hồ sơ và thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh theo Mẫu A.II.9
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư phải điều chỉnh theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của
tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.11.h
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ13
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có),
nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
.................................................................................................
Ngày sinh: ……... ............ ………….
Quốc tịch:
...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)14 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ..........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...............................................................................................
Địa chỉ thường trú:
.......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: .....................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.........................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)15 số: ....; ngày cấp:....; Cơ quan cấp:........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...............................................................................................................................
Điện thoại: ………… Fax: …………… Email: ……
Website (nếu có): ............................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
...............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...
…....…. Quốc tịch:....
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú:
....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông
tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ...........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày.............................................................................................................................
3. Mã số thuế:...........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội
dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự
án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy
định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại
các văn bản có giá trị tương đương):
..................................................................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
..................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: ......................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh:
...................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:
...........................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .....................................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi
tương tự như nội dung điều chỉnh 1): .........................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh
(nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và
các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận
nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
____________________
[1]3 Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh
dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
[1]4 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[1]5 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác.
8. Thủ tục: Ngừng
hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi thông
báo cho Ban Quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ
quan liên quan.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản thông báo ngừng hoạt động của
dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban
Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban quản lý tiếp nhận,
thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu
tư theo Mẫu A.II.15 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo của nhà đầu
tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu
A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư ngừng hoạt động
trong các trường hợp quy định tại các khoản 1 Điều 47 của Luật Đầu tư.
- Tổng thời gian ngừng hoạt động
của dự án đầu tư không quá 12 tháng. Trường hợp ngừng hoạt động của dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, phán quyết có hiệu lực của trọng tài hoặc
theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư thì thời gian ngừng hoạt
động của dự án đầu tư được xác định theo bản án, quyết định của tòa án, phán
quyết trọng tài hoặc theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư.
Trường hợp các văn bản này không xác định thời gian ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thì tổng thời gian ngừng không quá thời gian quy định tại khoản 2 Điều 56
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.13
Văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
.............................................................................................
Ngày sinh: ……................ ……. Quốc
tịch: ..............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)16 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..............................................................................................
Địa chỉ thường trú:
........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ....................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.........................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)17 số: ....; ngày cấp:....; Cơ quan cấp:........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
............................................................................................................................
Điện thoại: ……… Fax: ………… Email: ………
Website (nếu có): ..........................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ………………………. Giới tính:
.................................................
Chức danh: ……………… Ngày sinh:
……......…. Quốc tịch: ......................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................
Địa chỉ thường trú:
..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ...............................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông
tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: .......................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày........................................................................................................................
3. Mã số thuế:......................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ
ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự
án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành
chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu
theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các
nguồn vốn: ...................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa
công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):..........................................
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu
hoạt động: ................................................................................
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất đã nộp: ................................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất còn nợ (nếu có): .................................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các
bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba, ....................................................................................................
IV. NỘI DUNG NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu
tư (tên dự án)....................., đã được cấp Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số .............., do ……. (tên cơ quan cấp)
cấp ngày.............. với nội dung như sau:
1. Nội dung ngừng hoạt động:....................................................................................................
2. Thời gian ngừng hoạt động (từ
ngày... tháng... năm....đến ngày.. tháng .. năm ...)
3. Giải trình lý do ngừng hoạt động:...........................................................................................
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự
án:........................................................................................
- Kế hoạch góp vốn: ..................................................................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa
dự án vào hoạt động:..........................................................
5. Kiến nghị về việc miễn, giảm
tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu
quả do bất khả kháng gây ra (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Các tài liệu liên quan (nếu có)
|
...…….,
ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
____________________
[1]6 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[1]7 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập,
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
9. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi quyết định
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động) hoặc
thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ
doanh nghiệp) cho Ban Quản lý.
- Bước 2: Ban Quản lý tiếp nhận
thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
cho các cơ quan liên quan.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có).
- Tài liệu ghi nhận việc chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
- Ban Quản lý tiếp
nhận thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Không có kết quả của thủ tục hành
chính.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
đầu tư theo Mẫu A.I.15 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 của Luật Đầu tư
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu A.I.15
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
(ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định
tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu
tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận
(điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)...... (số,
ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ
THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấp
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………… do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:..........., lần
điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày......................................................................................................................................
3. Mã số thuế:............................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ
ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự
án
- Tình hình góp vốn và huy động
các nguồn vốn:
- Tình hình xây dựng cơ bản và
đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tình hình thực hiện các mục
tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất đã nộp:
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê
đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ tài chính với các
bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản
phải trả cho bên thứ ba, ......
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự
án đầu tư (tên dự án)............................. đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có),
Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ..............., do
................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày........ với nội dung như
sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của
dự án: từ ngày... tháng... năm.......
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt
động:
..........................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại Khoản 2 Điều 57 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
...
……., ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
10. Thủ tục: Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đăng
ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cho Ban Quản lý nơi tổ chức kinh tế đặt
trụ sở chính.
- Bước 2: Ban Quản
lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản
4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư
nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp.
b) Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp tại Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ
sơ:
- Văn bản đăng ký
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký
doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành
viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước
và sau khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị
giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông
tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có);
- Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Văn bản thỏa thuận
nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước
ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ
chức kinh tế đó;
- Bản sao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4
Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của
Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho
nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
e) Cơ quan thực
hiện:
Ban Quản lý tiếp nhận
hồ sơ thông báo cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
g) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định
tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của
Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong tổ chức
kinh tế.
h) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo về việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước
ngoài theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Văn bản đăng ký
góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu
A.I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Việc
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp làm tăng tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư
nước ngoài tại tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều
kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;
- Việc
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp dẫn đến việc nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế trong
các trường hợp: tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới
hoặc bằng 50% lên trên 50%; tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước
ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu trên 50% vốn điều lệ trong tổ chức
kinh tế;
- Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển;
khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
- Thông tư số
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu
A.I.7
Văn
bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Khoản
2 Điều 26 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/MUA PHẦN VỐN GÓP
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua
phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1.
Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh:........................
………….Quốc tịch:.....................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)18 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ..................
Địa chỉ thường trú:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):..........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email: ..................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .....................................................................................................
....(Tài liệu về tư cách pháp
lý của tổ chức)19 số: ......; ngày cấp: ....; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở: ..........................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):..........................................................................................
Điện thoại: ………Fax: ……………… Email:
……… Website (nếu có):....................................
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh: ….................. Quốc tịch:
.... Chức danh:........................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt..............................................................................................................
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ..................................................................................
- Tên viết tắt (nếu có): ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ....................... Ngày cấp lần đầu: .............. Ngày điều chỉnh
gần nhất (nếu có):.................................................................................................................................
3. Mã số thuế:...........................................................................................................................
4. Loại hình doanh nghiệp:......................................................................................................
5. Địa chỉ trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm,
phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT:
ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
6.Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành theo
VSIC
(Lấy mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với ngành
nghề có mã CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Vốn điều lệ:………….(bằng chữ) đồng.
8. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều
lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu
có):
STT
|
Tên nhà đầu tư
nước ngoài
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
(nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
9. Danh sách chủ sở hữu, thành
viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài (nếu có);
10. Kê khai Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven
biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (nếu có).
Ghi rõ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số.... tại...... (vị trí khu đất)
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GÓP VỐN,
MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP
(chỉ liệt kê giao dịch phát sinh)
STT
|
Tên nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Giá trị vốn góp
theo vốn điều lệ
|
Giá trị giao dịch
thực tế của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp
|
VNĐ
|
Tương đương USD
(nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/ PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
2. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng.
3. Tỷ lệ sở hữu:
STT
|
Tên nhà đầu tư
nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Giá trị vốn góp
theo vốn điều lệ
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngành nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành theo
VSIC
(Lấy mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với ngành
nghề có mã CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt
động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN.
V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ
(nếu có)
VI. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN
THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở
hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, năng lực của nhà đầu tư,
đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy
định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
VII. NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC
KINH TẾ CÓ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi
ro nếu việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại
Khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
............,
ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
___________________
[1]8 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[1]9 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác.
11. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn
phòng điều hành tại Ban Quản lý nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành.
- Bước 2: Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản
đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại
Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ
văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều
hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành;
- Quyết định
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều
hành;
- Bản sao quyết
định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành;
- Bản sao hợp
đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
e) Cơ quan thực hiện:
Ban Quản lý nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.12 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT.
i) Lệ phí:
Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản
đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
hợp tác kinh doanh theo Mẫu A.I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
l) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Hợp đồng BCC
được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài hoặc giữa các
nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo
quy định tại Điều 38 của Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31/12/2023.
_______________________
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu
A.I.8
Văn
bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
Hợp tác kinh doanh
(Điều
49 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH
LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với
các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1.
Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
...............................................................................................
Ngày sinh:........................
………….Quốc tịch:.........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách
pháp lý của cá nhân)20 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:.......................
Địa chỉ thường
trú:........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.............................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):.............................................................................................
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email:
.......................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.........................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý
của tổ chức)21 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:....................
Địa chỉ trụ sở: ..............................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu
có):.............................................................................................
Điện thoại: ………Fax: ……………… Email:
……… Website (nếu có):........................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam (nếu có): ....................................................................
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ...........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ......................................................................................................
3. Ngày cấp:..........................................................................................................................
4. Cơ quan cấp: .......................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ......................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .......................................................................................................................
7. Tiến độ:...................................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU
HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: .................................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .......................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): .................................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):......................................................................................................
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của
văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung
và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .......................................................................
4. Thời hạn hoạt động (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành): ...............................................................................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn
phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: .................................................................................................
Ngày sinh: …….......…......…….Quốc tịch:
...............................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá
nhân số: ...........................................................................
Ngày cấp: .......................
...... Nơi cấp: .................................................................................
Địa chỉ thường trú: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ...................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại các điểm
b, c và d khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
...
…….., ngày ….. tháng …… năm …
Nhà đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
__________________
20 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định
danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2[1] Là một trong các loại giấy tờ sau:
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác.