|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 271/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh quy trình thủ tục hành chính ngành đầu tư Kon Tum
Số hiệu:
|
271/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC
CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế hoạt động của Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum;
Theo Công văn số 523/UBND-KTTH ngày 24 tháng 02
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời gian thực hiện thủ tục liên quan đến
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 30/TTr- SKHĐT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh 10 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam đã được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 (Có danh mục
và nội dung quy trình nội bộ sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung không nêu tại Điều 1 của Quyết định
này giữ nguyên theo Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ban ngành thuộc
tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các
đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP phục trách khối;
+ Phòng Kinh tế - Tổng hợp (để t/hiện);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Kon Tum)
PHẦN
1:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC liên thông
|
1
|
1.009642.
000.00.00.H34
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
2
|
1.009644.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
3
|
1.009645.
000.00.00.H34
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
4
|
1.009646.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
5
|
1.009649.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
6
|
1.009650.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
7
|
1.009652.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
8
|
1.009653.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
9
|
1.009654.
000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
10
|
1.009655. 000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND tỉnh
|
X
|
PHẦN
2:
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Quy trình số 01: Chấp thuận nhà
đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/ Ký giao nhận vào Phiếu kiểm
soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành UBND
các huyện/thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/
Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung
hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho
Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết
TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện bước 4.4
|
|
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô một
bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Kinh tế
- Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
/Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Văn bản
từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ
sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 02: Điều chỉnh văn
bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh
|
qua bước 4.4
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương/ Văn
bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ
sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên.
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở KHĐT Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 03: Chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không
đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều
chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành UBND
các huyện/thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản
thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho
Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết
TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện bước 4.4
|
|
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô một
bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
/Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Văn bản
từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ
sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên.
|
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 04: Điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh
|
qua bước 4.4
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng
ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương/ Văn
bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Yêu cầu bổ
sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở KHĐT Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 05: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ
bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng
ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 06: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản
bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét
(scan), cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
- Chuyển hồ sơ về Phòng Doanh nghiệp - Sở Kế hoạch
và Đầu tư (kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ)
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ trơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời gian
05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 07: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh đạo
Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá nhân nộp
hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 08: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung
hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho
Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết
TTHC.
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Kinh tế
- Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 09: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ
sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông
báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
giải quyết TTHC.
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 10: Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu
không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1
liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2 Xử
lý hồ sơ tại Sở
|
2.1. Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Doanh nghiệp
|
0,25 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ
hồ sơ điện tử hoặc giấy/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn,
chuyển Văn thư Sở phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên
xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành,
UBND huyện, thành phố
|
10 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử
lý
|
Chuyên viên Phòng
Doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ,
lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ
sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi nhà đầu tư
bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 30 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung
hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho
Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết
TTHC.
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy Sở tại Trung
tâm
|
0,25 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
* Tổng thời
gian 05 ngày
|
|
5.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Thẩm tra - đề xuất
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3. Trình hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
|
5.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không
đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
"hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Yêu cầu bổ sung”
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử
lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan
cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên
để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái “Tạm dừng” và thể hiện
chi tiết lý do: Đang lấy ý kiến.
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Lãnh
đạo Văn phòng có Văn bản thông báo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ về nội dung đang chờ ý kiến của cơ quan cấp trên
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản
tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1
|
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này,
Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu
này lưu tại quầy Sở tại Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và
đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do
và thời gian hẹn trả kết quả lần sau) và thực hiện đầy đủ nội dung theo
quy định tại khoản 9 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành cính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 13/04/2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành cính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|