|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2471/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 11
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh;
Tiếp theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 11
tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh giao danh mục và mức vốn từ nguồn bổ sung có mục
tiêu của ngân sách Trung ương năm 2024 cho các Chương trình, dự án trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương của
tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 63/TTr-KHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (Chương trình MTQG) trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Tổng vốn phân bổ: 504.104 triệu đồng (gồm:
nguồn vốn ngân sách Trung ương: 282.854 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách
tỉnh: 221.250 triệu đồng); trong đó:
a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 415.861 triệu
đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 205.652 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng
ngân sách tỉnh: 210.209 triệu đồng);
b) Phân bổ trực tiếp cho 20 dự án: 88.243 triệu đồng
(gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 77.202 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân
sách tỉnh: 11.041 triệu đồng).
2. Phân bổ chi tiết cho các Chương trình
MTQG, như sau:
a) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 168.434 triệu đồng (gồm: nguồn vốn
ngân sách Trung ương: 146.464 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh:
21.970 triệu đồng), trong đó:
- Phân bổ cho các huyện: 88.311 triệu đồng (gồm:
nguồn vốn ngân sách Trung ương: 76.792 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách
tỉnh: 11.519 triệu đồng);
- Phân bổ trực tiếp cho 17 dự án: 80.123 triệu đồng
(gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 69.672 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng ngân
sách tỉnh: 10.451 triệu đồng).
b) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (bố trí
cho 01 dự án): 4.520 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.930 triệu
đồng; nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 590 triệu đồng).
c) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới:
331.150 triệu đồng (gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 132.460 triệu đồng;
nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng), trong đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 327.550 triệu đồng
(gồm: nguồn vốn ngân sách Trung ương: 128.860 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng
ngân sách tỉnh: 198.690 triệu đồng);
- Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề
(bố trí cho 02 dự án): 3.600 triệu đồng (nguồn vốn ngân sách Trung ương: 3.600
triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục
đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban
Dân tộc:
1. Căn cứ kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này,
hướng dẫn, đôn đốc các ngành, địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển
khai thực hiện, thanh toán giải ngân nguồn vốn đã bố trí theo đúng thời gian
quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn, Nghị quyết của Chính
phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
2. Phối hợp Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và
các đơn vị liên quan định kỳ hàng tháng, quý và cả năm tổng hợp và gửi báo cáo
tình hình thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở,
ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao
động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c):
- Bộ NN & PTNT (b/c);
- Bộ LĐ-TB và XH (b/c);
- Ủy ban dân tộc (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng;
- Lưu: VT, KH, NN, VX3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023
|
Phân bố chi tiết kế hoạch vốn năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.917.883
|
1.049.861
|
868.022
|
1.917.883
|
1.049.861
|
868.022
|
968.887
|
485.164
|
483.723
|
504.104
|
282.854
|
221.250
|
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
594.285
|
516.769
|
77.516
|
594.285
|
516.769
|
77.516
|
253.045
|
220.042
|
33.003
|
168.434
|
146.464
|
21.970
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
99.924
|
86.890
|
13.034
|
99.924
|
86.890
|
13.034
|
57.403
|
49.917
|
7.486
|
16.850
|
14.652
|
2.198
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện, thành phố
|
|
|
|
99.924
|
86.890
|
13.034
|
99.924
|
86.890
|
13.034
|
57.403
|
49.917
|
7.486
|
16.850
|
14.652
|
2.198
|
|
|
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
|
10.058
|
8.746
|
1.312
|
10.058
|
8.746
|
1.312
|
5.851
|
5.088
|
763
|
1.789
|
1.556
|
233
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
|
10.278
|
8.937
|
1.341
|
10.278
|
8.937
|
1.341
|
5.978
|
5.199
|
779
|
1.501
|
1.305
|
196
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
|
3
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
|
10.983
|
9.550
|
1.433
|
10.983
|
9.550
|
1.433
|
6.389
|
5.556
|
833
|
2.024
|
1.760
|
264
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
|
4
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
|
12.967
|
11.276
|
1.691
|
12.967
|
11.276
|
1.691
|
6.875
|
5.978
|
897
|
2.728
|
2.372
|
356
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
5
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
|
15.110
|
13.139
|
1.971
|
15.110
|
13.139
|
1.971
|
8.791
|
7.644
|
1.147
|
2.747
|
2.389
|
358
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
6
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
|
14.360
|
12.487
|
1.873
|
14.360
|
12.487
|
1.873
|
8.293
|
7.212
|
1.081
|
2.911
|
2.531
|
380
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
|
7
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2022-2025
|
|
4.832
|
4.202
|
630
|
4.832
|
4.202
|
630
|
2.812
|
2.445
|
367
|
472
|
410
|
62
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
|
8
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2022-2025
|
|
5.620
|
4.887
|
733
|
5.620
|
4.887
|
733
|
3.426
|
2.979
|
447
|
576
|
501
|
75
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
|
9
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2025
|
|
6.150
|
5.348
|
802
|
6.150
|
5.348
|
802
|
3.424
|
2.977
|
447
|
897
|
780
|
117
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
|
10
|
Huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2022-2025
|
|
9.566
|
8.318
|
1.248
|
9.566
|
8.318
|
1.248
|
5.564
|
4.839
|
725
|
1.205
|
1.048
|
157
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di
cư ở những nơi cần thiết
|
|
73.825
|
64.196
|
9.629
|
73.825
|
64.196
|
9.629
|
20.847
|
18.130
|
2.717
|
17.274
|
15.021
|
2.253
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
40.040
|
34.818
|
5.222
|
40.040
|
34.818
|
5.222
|
20.347
|
17.695
|
2.652
|
6.066
|
5.275
|
791
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2024
|
Số 4228/QĐ-UB ngày 10/11/2022
|
6.960
|
6.052
|
908
|
6.960
|
6.052
|
908
|
5.776
|
5.023
|
753
|
773
|
672
|
101
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Hoàn thiện Dự án định
canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2024
|
Số 1672/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
9.200
|
8.000
|
1.200
|
9.200
|
8.000
|
1.200
|
7.642
|
6.645
|
997
|
1.056
|
918
|
138
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Dự án bố trí, ổn định
dân cư còn nhiều khó khăn điểm Dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2023-2025
|
Số 1061/QĐ-UBND ngày 30/5/2023
|
23.880
|
20.766
|
3.114
|
23.880
|
20.766
|
3.114
|
6.929
|
6.027
|
902
|
4.238
|
3.685
|
553
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
|
b
|
Số vốn chưa phân
bổ
|
|
|
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
500
|
435
|
65
|
11.208
|
9.746
|
1.462
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2023-2025
|
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
33.785
|
29.378
|
4.407
|
500
|
435
|
65
|
0
|
|
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
III
|
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết
yếu, phục vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
104.592
|
90.950
|
13.642
|
69.266
|
60.231
|
9.035
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện
|
|
|
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
243.124
|
211.412
|
31.712
|
104.592
|
90.950
|
13.642
|
69.266
|
60.231
|
9.035
|
|
|
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
5.949
|
5.173
|
776
|
3.790
|
3.296
|
494
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
|
11.142
|
9.689
|
1.453
|
11.142
|
9.689
|
1.453
|
4.897
|
4.260
|
637
|
3.122
|
2.715
|
407
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
13.530
|
11.765
|
1.765
|
5.949
|
5.173
|
776
|
3.790
|
3.296
|
494
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
|
27.172
|
23.628
|
3.544
|
27.172
|
23.628
|
3.544
|
11.946
|
10.388
|
1.558
|
7.613
|
6.620
|
993
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
|
142.163
|
123.620
|
18.543
|
142.163
|
123.620
|
18.543
|
60.204
|
52.351
|
7.853
|
40.979
|
35.634
|
5.345
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
6
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
|
25.468
|
22.146
|
3.322
|
25.468
|
22.146
|
3.322
|
11.197
|
9.736
|
1.461
|
7.136
|
6.205
|
931
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
7
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
|
10.119
|
8.799
|
1.320
|
10.119
|
8.799
|
1.320
|
4.450
|
3.869
|
581
|
2.835
|
2.465
|
370
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
|
IV
|
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc
vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
51.214
|
44.533
|
6.681
|
44.242
|
38.471
|
5.771
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
122.511
|
106.531
|
15.980
|
51.214
|
44.533
|
6.681
|
44.242
|
38.471
|
5.771
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2024
|
Số 1472/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
10.580
|
9.200
|
1.380
|
10.580
|
9.200
|
1.380
|
6.815
|
5.926
|
889
|
3.702
|
3.219
|
483
|
UBND huyện Đơn Dương
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2024
|
Số 5372/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
13.618
|
11.842
|
1.776
|
13.618
|
11.842
|
1.776
|
8.679
|
7.547
|
1.132
|
4.900
|
4.261
|
639
|
UBND huyện Lâm Hà
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2024
|
Số 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
12.656
|
11.005
|
1.651
|
12.656
|
11.005
|
1.651
|
7.999
|
6.956
|
1.043
|
4.600
|
4.000
|
600
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dứt điểm
|
|
4
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Sơn Điền
|
Di Linh
|
2022-2024
|
Số 3782/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
11.232
|
9.767
|
1.465
|
11.232
|
9.767
|
1.465
|
7.208
|
6.268
|
940
|
4.000
|
3.478
|
522
|
UBND huyện Di Linh
|
Dứt điểm
|
|
5
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2024
|
Số 4229/QĐ-UB ngày 10/11/2022
|
14.231
|
12.375
|
1.856
|
14.231
|
12.375
|
1.856
|
9.013
|
7.837
|
1.176
|
5.200
|
4.522
|
678
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dứt điểm
|
|
6
|
Xây dựng Trường
DTNT tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2023-2025
|
Số 668/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
18.835
|
16.378
|
2.457
|
18.835
|
16.378
|
2.457
|
3.587
|
3.119
|
468
|
3.812
|
3.315
|
497
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
7
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2023-2025
|
Số 507/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
11.418
|
9.928
|
1.490
|
11.418
|
9.928
|
1.490
|
2.185
|
1.900
|
285
|
5.921
|
5.149
|
772
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
|
8
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS Di Linh
|
Di Linh
|
2023-2025
|
2409/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
15.940
|
13.861
|
2.079
|
15.940
|
13.861
|
2.079
|
3.048
|
2.650
|
398
|
6.446
|
5.605
|
841
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
9
|
Xây dựng Trường phổ
thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam
|
Đạ Tẻh
|
2023-2025
|
Số 234/QĐ-UBND ngày 03/02/2023
|
14.001
|
12.175
|
1.826
|
14.001
|
12.175
|
1.826
|
2.680
|
2.330
|
350
|
5.660
|
4.922
|
738
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
V
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống
tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch
|
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
17.647
|
15.345
|
2.302
|
18.608
|
16.180
|
2.428
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
51.364
|
44.664
|
6.700
|
17.647
|
15.345
|
2.302
|
14.985
|
13.030
|
1.955
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn
mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn giá
trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch)
|
Các huyện
|
2022-2024
|
Số 2124/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
20.637
|
17.945
|
2.692
|
14.258
|
12.398
|
1.860
|
5.799
|
5.043
|
756
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn
hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)
|
Các huyện
|
2022-2024
|
Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
18.274
|
15.890
|
2.384
|
18.274
|
15.890
|
2.384
|
3.389
|
2.947
|
442
|
1.885
|
1.639
|
246
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ đầu tư
xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Các huyện
|
2023-2025
|
Số 1702/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
12.453
|
10.829
|
1.624
|
12.453
|
10.829
|
1.624
|
0
|
0
|
0
|
7.300
|
6.348
|
952
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
b
|
Nguồn chưa phân
bổ
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.623
|
3.150
|
473
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn
hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)
|
Các huyện
|
2022-2024
|
Số 2125/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
VI
|
Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ
thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
3.537
|
3.076
|
461
|
3.537
|
3.076
|
461
|
1.342
|
1.167
|
175
|
2.195
|
1.909
|
286
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các
huyện
|
|
|
|
3.537
|
3.076
|
461
|
3.537
|
3.076
|
461
|
1.342
|
1.167
|
175
|
2.195
|
1.909
|
286
|
|
|
|
1
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
|
61
|
53
|
8
|
61
|
53
|
8
|
46
|
40
|
6
|
15
|
13
|
2
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Dứt điểm
|
|
2
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
|
73
|
64
|
9
|
73
|
64
|
9
|
55
|
48
|
7
|
18
|
16
|
2
|
UBND huyện Đơn Dương
|
Dứt điểm
|
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
|
61
|
53
|
8
|
61
|
53
|
8
|
46
|
40
|
6
|
15
|
13
|
2
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dứt điểm
|
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
|
159
|
139
|
20
|
159
|
139
|
20
|
120
|
105
|
15
|
39
|
34
|
5
|
UBND huyện Lâm Hà
|
Dứt điểm
|
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
|
2.997
|
2.606
|
391
|
2.997
|
2.606
|
391
|
935
|
813
|
122
|
2.062
|
1.793
|
269
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
6
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
|
149
|
129
|
20
|
149
|
129
|
20
|
112
|
97
|
15
|
37
|
32
|
5
|
UBND huyện Di Linh
|
Dứt điểm
|
|
7
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
|
37
|
32
|
5
|
37
|
32
|
5
|
28
|
24
|
4
|
9
|
8
|
1
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dứt điểm
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
4.833
|
4.202
|
631
|
4.520
|
3.930
|
590
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
4.833
|
4.202
|
631
|
4.520
|
3.930
|
590
|
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ việc
làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết
bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm)
|
Các huyện
|
2022-2025
|
Số 2126/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
12.353
|
10.742
|
1.611
|
4.833
|
4.202
|
631
|
4.520
|
3.930
|
590
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Lâm Đồng - Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
1.311.245
|
522.350
|
788.895
|
1.311.245
|
522.350
|
788.895
|
711.009
|
260.920
|
450.089
|
331.150
|
132.460
|
198.690
|
|
|
|
I
|
Phân bổ cho các
huyện, thành phố
|
|
|
|
1.298.825
|
509.930
|
788.895
|
1.298.825
|
509.930
|
788.895
|
552.920
|
252.920
|
450.089
|
327.550
|
128.860
|
198.690
|
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022-2025
|
|
38.895
|
15.270
|
23.625
|
38.895
|
15.270
|
23.625
|
12.056
|
7.656
|
9.240
|
10.004
|
3.818
|
6.186
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
|
48.618
|
19.088
|
29.530
|
48.618
|
19.088
|
29.530
|
34.837
|
9.569
|
26.268
|
8.035
|
4.773
|
3.262
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
|
3
|
Huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2022-2025
|
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
53.311
|
15.311
|
40.000
|
14.886
|
7.636
|
7.250
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
|
4
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2022-2025
|
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
50.794
|
26.794
|
40.867
|
35.019
|
13.363
|
21.656
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2022-2025
|
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
136.136
|
53.447
|
82.689
|
52.494
|
26.794
|
42.657
|
35.019
|
13.363
|
21.656
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2022-2025
|
|
214.978
|
84.400
|
130.578
|
214.978
|
84.400
|
130.578
|
90.748
|
42.517
|
74.735
|
55.029
|
20.999
|
34.030
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2025
|
|
257.312
|
101.031
|
156.281
|
257.312
|
101.031
|
156.281
|
87.277
|
47.724
|
73.285
|
70.038
|
26.727
|
43.311
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2022-2025
|
|
126.410
|
49.629
|
76.781
|
126.410
|
49.629
|
76.781
|
54.440
|
24.880
|
45.221
|
32.518
|
12.408
|
20.110
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2022-2025
|
|
48.620
|
19.088
|
29.532
|
48.620
|
19.088
|
29.532
|
14.569
|
9.569
|
11.024
|
12.506
|
4.773
|
7.733
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2022-2025
|
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
36.016
|
13.397
|
31.052
|
16.975
|
6.682
|
10.293
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2022-2025
|
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
77.791
|
30.541
|
47.250
|
34.616
|
15.311
|
28.943
|
20.011
|
7.636
|
12.375
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2022-2025
|
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
68.069
|
26.724
|
41.345
|
31.762
|
13.398
|
26.797
|
17.510
|
6.682
|
10.828
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
|
II
|
Phân bổ vốn thực
hiện các chương trình chuyên đề
|
|
|
|
15.300
|
12.420
|
0
|
12.420
|
12.420
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
3.600
|
3.600
|
0
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
13.500
|
10.800
|
0
|
10.800
|
10.800
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
2.800
|
2.800
|
0
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp
công trình giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp cho Hợp tác xã
Tâm Đức, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2023-2025
|
Số 1583/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
13.500
|
10.800
|
|
10.800
|
10.800
|
|
8.000
|
8.000
|
|
2.800
|
2.800
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Dứt điểm
|
|
b
|
Số vốn chưa phân
bổ
|
|
|
|
1.800
|
1.620
|
0
|
1.620
|
1.620
|
0
|
0
|
0
|
0
|
800
|
800
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng nhà
xưởng phục vụ sơ chế, bảo quản cà phê
|
Di Linh
|
2024-2025
|
|
1.800
|
1.620
|
|
1.620
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2471/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|